Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách quân chủ Đan Mạch

Đây là danh sách vị quân chủ Đan Mạch.

Vua từ thế kỉ VIII đến TK X[sửa | sửa mã nguồn]

Sigfred (780 - 790)
Horik II
Knud I của Đan Mạch

Nhà Gorm den Gamle[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtTrị vìHôn nhân
Gorm Già
Gorm Người Uể oải
143x143px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback MachineTrước năm 900 - c. 958/963/964c. 936 - c. 958/963/964143x143px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine
Thyra Dannebod
4 người con
Harald I Răng xanh133x133px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine? - 985/986c. 958/963/964 - 985/986Gunhild
Tove của Obotrites
c. 970
Gyrid Olafsdottir
Sweyn I Tveskæg133x133px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machinec. 960 - 3 tháng 2 năm 1014cuối năm 986 - 3 tháng 2 năm 1014145x145px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine
Gunhildą /Sigríð Storråda (?)
Ít nhất 8 người con
Harald II Svendsen133x133px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine? - c. 10181014 - 1018 (?)Không rõ
Knud Đại đế145x145px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine934 - 12 tháng 11 năm 10351018 - 12 tháng 11 năm 1035Ælfgifu xứ Northampton
2 người con
không_khung Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machine
Emma xứ Normandie
2/31 tháng 7 năm 1017
2 người con
Harthacnut
Canute III
133x133px Lưu trữ 2020-09-29 tại Wayback Machinec. 1018 - 8 tháng 6 năm 10421035 - 8 tháng 6 năm 1042Không kết hôn

Nhà Fairhair[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtTrị vìHôn nhân
Magnus Olafsson
Magnus Tốt bụng
không khungc. 1024 - 25 tháng 10 năm 11978 tháng 6 năm 1042 - 25 tháng 10 năm 1047Không kết hôn

Nhà Estridsen[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtTrị vìHôn nhân
Sweyn II Estridssonkhông khungc. 1019 - 28 tháng 4 năm 107625 tháng 10 năm 1047 - 28 tháng 4 năm 1076Gunhild Anundsdotter của Thụy Điển
c.1047/1048
Không có con
Gunhild, Nữ vương Thụy Điển
1052
1 người con
Tora Torbergsdatter (?)
Harald III
Người mềm mỏng
không khungc. 1040 - 17 tháng 4 năm 108028 tháng 4 năm 1076 - 17 tháng 4 năm 1080Không kết hôn
Knud IV
Knud Thần thánh, Thánh Knud
không khungc. 1042 - 10 tháng 7 năm 108617 tháng 4 năm 1080 - 10 tháng 7 năm 1086Adèle xứ Flander
1080
3 người con
Oluf I
Kẻ khao khát
không khungc. 1050 - 18 tháng 8 năm 109510 tháng 7 năm 1086 - 18 tháng 8 năm 1095Ingegerd Haraldsdatter
c. 1067
1 người con
Erik I
Người tốt bụng
không khungc. 1060 - 10 tháng 7 năm 110318 tháng 8 năm 1095 - 10 tháng 7 năm 1103Boedil Thurgotsdatter
Trước năm 1086
1 người con
Niels Ikhông khungc. 1065 - 25 tháng 6 năm 11341104 - 25 tháng 6 năm 1134không khung
Margaret Fredkulla
1105
2 người con
Ulvhild Håkansdotter
c. 1130
Không có con
Erik II
Chân trần, Kẻ đáng nhớ
không khungc. 1090 - 18 tháng 9 năm 11371134 - 18 tháng 9 năm 1137không khung
Malmfrida xứ Kiev
Trước 1130
Không có con
Erik III
Con chiên (của Chúa)
không khungc. 1120 - 27 tháng 8 năm 114618 tháng 9 năm 1137 - Trước 27 tháng 8 năm 1146Luitgard xứ Salzwedel
1143/1144
Không có con
Svend III
Kẻ chiến trận ở xứ Grathe
không khungc. 1125 - 23 tháng 10 năm 11571146 - 23 tháng 10 năm 1157Adela xứ Meissen
1152
2 người con
Knud V
Knud Magnussen
không khungc. 1129 - 9 tháng 8 năm 11571146 - 9 tháng 8 năm 1157Helena của Thụy Điển
c. 1156
Không có con
Valdemar I
Đại đế
không khung14 tháng 1 năm 1131 - 12 tháng 5 năm 11821154 - 12 tháng 5 năm 1182không khung
Sofia xứ Minsk
c. 1157
8 người con
Knud VI
Knud Valdemarsøn
không khungc. 1163 - 12 tháng 11 năm 120212 tháng 5 năm 1182 - 12 tháng 11 năm 1202không khung
Gertrud xứ Bayern và Sachsen
c. 1177
Không có con
Valdemar II[a]
Kẻ chiến thắng
không khung9 tháng 5 năm 1170 - 28 tháng 3 năm 124112 tháng 11 năm 1202 - 30 tháng 5 năm 1232không khung
Markéta xứ Bohemia
c.1205
2 người con
không khung
Berengária của Bồ Đào Nha
1214
5 người con
30 tháng 5 năm 1232 - 28 tháng 3 năm 1241
Erik IV
Kẻ "cày" tiền
không khungc. 1216 - 10 tháng 8 năm 1250không khung
Judith xứ Saxony
17 tháng 11 năm 1239
6 người con
28 tháng 3 năm 1241 - 10 tháng 8 năm 1250
Abel
Abel Valdemarsen
không khung1219 - 28 tháng 6 năm 12521 tháng 11 năm 1250 - 29 tháng 6 năm 1252không khung
Mechthild xứ Holstein
25 tháng 4 năm 1237
4 người con
Christoffer I
Christopher Valdemarsen
không khung1219 - 29 tháng 5 năm 125929 tháng 6 năm 1252 - 29 tháng 5 năm 1259không khung
Margarete Sambiria
1248
3 người con
Erik V
Klipping (Kẻ làm mất giá [tiền]), Eric Christoffersen
không khung1249 - 22 tháng 11 năm 128629 tháng 5 năm 1259 - 22 tháng 11 năm 1286không khung
Agnes xứ Brandenburg
11 tháng 11 năm 1273
7 người con
Erik VI
Eric Menved[b],Eric Eriksen
không khung1274 - 13 tháng 11 năm 131922 tháng 11 năm 1286 - 13 tháng 11 năm 1319không khung
Ingeborg Magnusdotter của Thụy Điển
Tháng 6 năm 1296
Khoảng từ 8 - 14 người con
Christoffer II[c]
Christopher Eriksen
không khung29 tháng 9 năm 1276 - 2 tháng 8 năm 133225 tháng 1 năm 1320 - 1326không khung
Euphemia xứ Poperania
1300
Ít nhất 6 người con (?)
Valdemar III
Valdemar Eriksen
không khung1314 - 13641326 - 1330Richardis xứ Schwerin (?)
Thế kỷ 14, không rõ năm cụ thể
2 người con
Christoffer II[d]
Christopher Eriksen
không khung29 tháng 9 năm 1276 - 2 tháng 8 năm 13321329 - 2 tháng 8 năm 1332không khung
Euphemia xứ Poperania
1300
Ít nhất 6 người con (?)
Ngôi vua bỏ trống (2 tháng 8 năm 1332 - 21 tháng 6 năm 1340)
Valdemar IV
Atterdag[e], Valdemar Christoffersen
không khung1320 - 24 tháng 10 năm 137524 tháng 6 năm 1340 - 24 tháng 10 năm 1375không khung
Hedwig xứ Schleswig
1340
Ít nhất 6 người con

Nhà Bjelbo[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Oluf II
Oluf Håkonsen
không khungTháng 12 năm 1370 - 3 tháng 8 năm 13873 tháng 5 năm 1376 - 3 tháng 8 năm 1387Không kết hôn

Nhà Estridsen[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Margrete I
Margrete Valdemarsdatter, Semiramis của phương Bắc, Quý Vua bà, Vị vua bất lực[f]
không khung15 tháng 3 năm 1353 - 28 tháng 10 năm 141210 tháng 8 năm 1387 - 28 tháng 10 năm 1412không khung
Håkon VI của Na Uy
9 tháng 4 năm 1363
1 người con

Nhà Pomerania[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Erik VII
Erik xứ Poperania
không khung1381/1382 - 24 tháng 9 năm 145928 tháng 10 năm 1412 - 24 tháng 9 năm 1439không khung
Philippa của Anh
26 tháng 10 năm 1406
Không có con
Cecilia (?)
Giữa năm 1330 và năm 1459, Không rõ thời gian cụ thể
Không có con

Nhà Pfalz-Neumarkt[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Christoffer III
Christoph xứ Bayern
không khung26 tháng 2 năm 1456 - 5/6 tháng 1 năm 14489 tháng 4 năm 1440 - 5/6 tháng 1 năm 1448không khung
Dorothea xứ Brandenburg
12 tháng 9 năm 1445
Không có con

Nhà Oldenburg[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungHoàng gia huySinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Christian Ikhông khungkhông khungTháng 2 năm 1426 - 21 tháng 5 năm 14811 tháng 9 năm 1448 - 21 tháng 5 năm 1481không khung
Dorothea xứ Brandenburg
28 tháng 10 năm 1449
5 người con
Hanskhông khungkhông khung2 tháng 2 năm 1455 - 20 tháng 2 năm 151321 tháng 5 năm 1481 - 20 tháng 2 năm 1513không khung
Christina xứ Sachsen
6 tháng 9 năm 1478
6 người con
Christian IIkhông khungkhông khung1 tháng 7 năm 1481 - 25 tháng 1 năm 155922 tháng 7 năm 1513 - 20 tháng 2 năm 1523không khung
Isabel của Castilla
12 tháng 8 năm 1515
6 người con
Frederik Ikhông khungkhông khung7 tháng 10 năm 1741 - 10 tháng 4 năm 153313 tháng 4 năm 1523 - 10 tháng 4 năm 1533không khung
Anna xứ Brandenburg
10 tháng 4 năm 1502
2 người con
không khung
Sophia xứ Poperania
9 tháng 10 năm 1518
6 người con
Ngôi vua bỏ trống (10 tháng 4 năm 1533 - 5 tháng 7 năm 1534)
Christian IIIkhông khungkhông khung12 tháng 8 năm 1503 - 1 tháng 1 năm 15594 tháng 7 năm 1534 - 1 tháng 1 năm 1559không khung
Dorothea xứ Sachsen-Lauenburg
29 tháng 10 năm 1525
5 người con
Frederik IIkhông khungkhông khung1 tháng 7 năm 1534 - 4 tháng 4 năm 15881 tháng 1 năm 1559 - 4 tháng 4 năm 1588không khung
Sophie xứ Mecklenburg-Güstrow
20 tháng 7 năm 1572
7 người con
Christian IVkhông khungkhông khung12 tháng 4 năm 1577 - 28 tháng 2 năm 16484 tháng 4 năm 1588 - 28 tháng 2 năm 1648không khung
Anna Katharina xứ Brandenburg
27 tháng 11 năm 1597
7 người con
không khung
Kirsten Munk
31 tháng 12 năm 1615
12 người con
Frederik IIIkhông khungkhông khung18 tháng 3 năm 1609 - 9 tháng 2 năm 167028 tháng 2 năm 1648 - 9 tháng 2 năm 1670không khung
Sophie Amalie xứ Braunschweig-Calenberg
1 tháng 10 năm 1643
8 người con
Christian Vkhông khung15 tháng 4 năm 1648 - 25 tháng 4 năm 16999 tháng 2 năm 1670 - 25 tháng 4 năm 1699không khung
Charlotte Amalie xứ Hessen-Kassel
15 tháng 6 năm 1667
8 người con
Frederik IVkhông khungkhông khung11 tháng 10 năm 1671 - 12 tháng 10 năm 173025 tháng 4 năm 1699 - 12 tháng 10 năm 1730không khung
Louise xứ Mecklenburg-Güstrow
5 tháng 12 năm 1695
5 người con
không khung
Elisabeth Helene von Vieregg
6 tháng 9 năm 1703
1 người con
không khung
Anna Sophie nhà Reventlow
4 tháng 4 năm 1721
6 người con
Christian VIkhông khung30 tháng 10 năm 1699 - 6 tháng 8 năm 174612 tháng 10 năm 1730 - 6 tháng 8 năm 1746không khung
Sophie Magdalene xứ Brandenburg-Kulmbach
7 tháng 8 năm 1721
3 người con
Frederik Vkhông khung31 tháng 3 năm 1723 - 14 tháng 1 năm 17666 tháng 8 năm 1746 - 14 tháng 1 năm 1766không khung
Louise của Đại Anh
11 tháng 12 năm 1743
5 người con
không khung
Juliane Marie xứ Brunswick-Wolfenbüttel
8 tháng 7 năm 1752
1 người con
Christian VIIkhông khung29 tháng 1 năm 1749 - 13 tháng 3 năm 180814 tháng 1 năm 1766 - 13 tháng 3 năm 1808không khung
Caroline Matilda của Đại Anh
8 tháng 11 năm 1766
2 người con
Frederick VIkhông khung28 tháng 1 năm 1768 - 3 tháng 12 năm 183913 tháng 3 năm 1808 - 3 tháng 12 năm 1839không khung
Marie Sophie xứ Hesse-Kassel
31 tháng 7 năm 1790
8 người con
không khung
Christian VIIIkhông khung18 tháng 9 năm 1786 - 20 tháng 1 năm 18483 tháng 12 năm 1839 - 20 tháng 1 năm 1848không khung
Charlotte Friederike nhà Mecklenburg-Schwerin
21 tháng 6 năm 1806
2 người con
không khung
Caroline Amalie nhà Slesvig-Holsten-Sønderborg-Augustenborg
22 tháng 5 năm 1815
Không có con
Frederik VIIkhông khung6 tháng 10 năm 1808 - 15 tháng 11 năm 186320 tháng 1 năm 1848 - 15 tháng 11 năm 1863không khung
Vilhelmine Marie của Đan Mạch
1 tháng 12 năm 1828
Không có con
không khung
Caroline nhà Mecklenburg
10 tháng 6 năm 1841
Không có con
không khung
Louise Christine Rasmussen
8 tháng 8 năm 1850
1 người con

Nhà Schleswig-Holstein-Sonderburg-Glücksburg[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungHoàng gia huyChữ nổi hoàng giaSinh - mấtThời gian cai trịHôn nhân
Christian IXkhông khungkhông khungkhông khung8 tháng 4 năm 1818 - 29 tháng 1 năm 190615 tháng 11 năm 1863 - 29 tháng 1 năm 1906không khung
Louise xứ Hessen-Kassel
26 tháng 5 năm 1842
6 người con
Frederik VIII
Christian Frederik Vilhelm Carl
không khungkhông khungkhông khung3 tháng 6 năm 1843 - 14 tháng 5 năm 191229 tháng 1 năm 1906 - 14 tháng 5 năm 1912không khung
Lovisa của Thụy Điển
28 tháng 7 năm 1869
8 người con
Christian X
Christian Carl Frederik Albert Alexander Vilhelm
không khungkhông khung26 tháng 9 năm 1870 - 20 tháng 4 năm 194714 tháng 5 năm 1912 - 20 tháng 4 năm 1947không khung
Alexandrine xứ Mecklenburg-Schwerin
26 tháng 4 năm 1898
2 người con
Frederik IX
Christian Frederik Franz Michael Carl Valdemar Georg
không khungkhông khungkhông khung11 tháng 3 năm 1899 - 14 tháng 3 năm 197220 tháng 4 năm 1947 - 14 tháng 3 năm 1972không khung
Ingrid của Thụy Điển
24 tháng 5 năm 1935
3 người con
Margrethe II
Margrethe Alexandrine Þórhildur Ingrid
không khungkhông khungkhông khung16 tháng 4 năm 1940 - Nay14 tháng 3 năm 1972 - 14 tháng 1 năm 2024không khung
Henri de Laborde de Monpezat
10 tháng 6 năm 1967
2 người con
Frederik X
Frederik André Henrik Christian
không khungkhông khungkhông khung26 tháng 5 năm 1968 - Nay14 tháng 1 năm 2024 - Naykhông khung
Mary Elizabeth Donaldson
14 tháng 5 năm 2004
4 người con

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Valdemar Con cai trị cùng với ông cho tới ngày 28 tháng 11, 1131 với vai trò là Vua thứ của Đan Mạch.
  2. ^ Cụm từ Menved có thể xuất phát từ việc viết tắt của cụm từ “ved alle hellige mænd” (Tiếng Việt: bởi tất cả những con người thánh thiện), một trong những lời thề được ông này yêu thích.
  3. ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1321 - 1326.
  4. ^ Erik Christoffersen cai trị với vai trò là vua thứ của Đan Mạch cùng với ông trong khoảng thời gian từ 1329 - 1332.
  5. ^ Tạm dịch thoát nghĩa là "Kẻ tái sinh"
  6. ^ Dịch thoát nghĩa cụm từ ""King Breechless"

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_qu%C3%A2n_ch%E1%BB%A7_%C4%90an_M%E1%BA%A1ch