Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách phim TVB năm 2015

Đây là danh sách phim truyền hình do TVB phát hành năm 2015.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim được đánh giá cao nhất[1]
Xếp hạngTênTên tiếng AnhTên tiếng TrungĐiểm sốLượt xem
tại Hồng Kông
1Chơi với maGhost of Relativity鬼同你OT271.72 triệu
2Võ Mỵ Nương truyền kỳThe Empress of China武則天261.65 triệu
3Nô lệ nhà ởBrick Slaves樓奴251.65 triệu
4Hoạn hải kỳ quanNoblesse Oblige宦海奇官251.63 triệu
5Dĩ hòa vi quýSmooth Talker以和為貴251.62 triệu
6Chuyên gia gỡ rốiThe Fixer拆局專家251.62 triệu
7Thiên nhãnEye In the Sky天眼251.62 triệu
8Sư nãi MadamMadam Cutie On Duty師奶MADAM251.62 triệu
9Đông Pha gia sựWith or Without You東坡家事251.60 triệu
10Kiêu hùngLord of Shanghai梟雄251.59 triệu

Dòng phim thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
(từ năm 2012)
14/05–
3/07
Mái ấm gia đìnhCome Home Love
804
Lưu Đan, Từ Vinh, Lê Nặc Ý, Yvonne Lam, Quách Thiểu Vân, Carlo Ng, Gia Mân, Joey Law, Chu Tuệ Mẫn
23.5
Hài kịch
[2]
6/07–
present
Ái hồi gia 2Come Home Love (series 2)
191
Trương Kế Thông, Hoàng Thúy Như, Trương Chấn Lãng, Quinn Ho, James Ng, Cung Gia Hân, Mạch Trường Thanh, Lee Fung, Mã Hải Luân
TBA
Hài kịch
[3]

Dòng phim thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
(from 2014)
29/12–
23/01
Hoạn hải kỳ quanNoblesse Oblige
21
Mã Quốc Minh, Dương Di, Trần Sơn Thông, Viên Vỹ Hào, Lưu Đan, Trần Tự Dao, Nhạc Đồng, Tưởng Chí Quang, Tuyết Tâm, Lý Thành Xương
25.25
Lịch sử
[4]
26/01–
27/02
Chuyện bốn nàng luật sưRaising the Bar
25
Hoàng Trí Hiền, Trương Kế Thông, Tưởng Chí Quang, Trần Khải Lâm, Diêu Tử Linh, Trần Doanh, Hà Nhạn Thi, Đường Thi Vịnh, Timothy Cheng, Giang Mỹ Nghi, Moon Lau
23.8
Pháp luật
[5]
2/03–
27/03
Xung tuyếnYoung Charioteers
20
La Trọng Khiêm, Thẩm Chấn Hiên, Lâm Hạ Vi, Thái Tư Bối, Mễ Tuyết, Hanjin Tan, Ngô Nhược Hy
22.75
Sports, Tình cảm
[6]
30/03–
26/04
Chuyện tình sân khấuRomantic Repertoire
20
Trần Hào, Joyce Koi, Lý Tư Kỳ, Mạch Trường Thanh, Cung Gia Hân, Trần Trí
24
Tình cảm, Hài kịch, Opera
[7]
27/04–
24/05
Hoa lệ chuyển thânLimelight Years
22
Uông Minh Thuyên, Lưu Tùng Nhân, Chung Gia Hân, Phương Lực Thân, Sầm Lệ Hương
24
Tình cảm, Drama
[8]
25/05–
19/06
Triều bái Võ ĐangWudang Rules
20
Tiền Tiểu Hào, Dương Di, Nguyên Thu, Hồng Thiên Minh, Quách Chính Hồng, Lương Tĩnh Kỳ, Trương Cảnh Thuần, Trương Dĩnh Khang, Regen Cheung
23
Võ thuật
[9]
22/06–
2/08
Phong vân thiên địaMaster of Destiny
32
Uông Minh Thuyên, Lưu Khải Uy, Tiêu Chính Nam, Hoàng Đức Bân, Đường Yên, Kimmy Tong, Natalie Meng, Mạc Tiểu Kỳ
23.4
Drama
[10]
3/08–
28/08
Nô lệ nhà ởBrick Slaves
20
Lý Thi, Vương Hạo Tín, Mạch Trường Thanh, Sầm Lệ Hương, Thương Thiên Nga, KK Cheung, Rachel Kan
25.5
Tình cảm, Hài kịch
[11]
31/08–
25/09
Bước cùng emEvery Step You Take
20
Trần Hào, Hồ Hạnh Nhi, Mạch Trường Thanh, Diêu Tử Linh, Trương Chấn Lãng, Nhạc Đồng
22.25
Tình cảm
[12]
28/09–
23/10
Vô song phảUnder the Veil
20
Lê Diệu Tường, Hoàng Tông Trạch, Điền Nhụy Ni, Hoàng Hạo Nhiên, Quách Thiện Ni, Sầm Lệ Hương
24.25
Giả tưởng, Tình cảm
[13]
26/10–
4/12
Đông Pha gia sựWith or Without You
30
Âu Dương Chấn Hoa, Vạn Ỷ Văn, Vương Hạo Tín, Hoàng Tâm Dĩnh, Trần Vỹ, Harriet Yeung, Mã Trại, Đơn Lập Văn, Trương Dĩnh Khang, Tyson Chak
24.67
Hài kịch, Lịch sử
[14]
7/12–
8/01
(to 2016)
Đao kiếm lưu tìnhThe Executioner
26
Hoàng Đức Bân, Thiệu Mỹ Kỳ, Dương Minh, Cung Gia Hân, Diêu Tử Linh, Trần Sơn Thông, Hồ Phong, Hugo Ng, Trương Cảnh Thuần
25
Lịch sử
[15]

Dòng phim thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

  Màu xanh là phim không do TVB sản xuất.
Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
(from 2014)
16/12–
9/01
Bát quái thần thámOfficer Geomancer
20
Lý Tư Tiệp, Vạn Ỷ Văn, Lương Liệt Duy, Chu Thần Lệ, Law Lok-lam, Harriet Yeung, Trịnh Tuấn Hoằng, La Lan, Địch Uy Liêm, Chu Mễ Mễ, Mak Ling-ling
24.25
Hài kịch, Trinh thám, Cảnh sát
[16]
12/01–
6/02
Sư nãi MadamMadam Cutie On Duty
20
Tiêu Chính Nam, Hoàng Thúy Như, Hoàng Trí Văn, Tào Vĩnh Liêm, Rachel Kan, Anderson Junior, Law Kwan-moon, Trương Cảnh Thuần, Lương Gia Kỳ
25
Tình cảm, Hài kịch
[17]
9/02–
28/02
Thiện nữ lạc hồnMy "Spiritual" Ex-Lover
15
Tiết Gia Yến, Tiêu Chính Nam, Mạch Trường Thanh, Lương Liệt Duy, Đằng Lệ Danh, Anglea Tong, Ngô Nhược Hy
22.6
Hài kịch, Lịch sử
[18]
2/03–
27/03
Thiên nhãnEye In the Sky
20
Trịnh Gia Dĩnh, Trần Triển Bằng, Dương Di, Lâm Hạ Vi, Hồng Vĩnh Thành, Cao Hải Ninh
25
Tội phạm, Thriller
[19]
30/03–
24/04
Dĩ hòa vi quýSmooth Talker
20
Mã Đức Chung, Từ Tử San, Lý Tư Tiệp, Giang Mỹ Nghi, Tommy Wong, Chu Thiên Tuyết
25
Tội phạm
[20]
26/04–
12/07
Võ Mỵ Nương truyền kỳThe Empress of China
75
Phạm Băng Băng, Trương Phong Nghị, Lý Trị Đình, Trương Quân Ninh, Li Jie, Lee Lee-jen, Châu Hải My, Trương Đình
25.45
Lịch sử
[21]
13/07–
9/08
Chơi với maGhost of Relativity
28
Trần Hào, Điền Nhụy Ni, Hồ Định Hân, Eddie Kwan, Ngao Gia Niên, Dương Tú Huệ, Tưởng Chí Quang, Chu Mễ Mễ
26.5
Tình cảm, Hài kịch, Siêu nhiên
[22]
10/08–
29/08
Chuyên gia gỡ rốiThe Fixer
21
Tiền Gia Lạc, Hoàng Trí Văn, Viên Vỹ Hào, Chu Thần Lệ, Hồng Thiên Minh, Chu Thiên Tuyết, Gigi Wong, Henry Lo, Joseph Lee, Rosanne Lui, Lulu Kai
25
Tội phạm
[23]
31/08–
20/09
Bước lỡ lầmMomentary Lapse of Reason
20
Dương Di, Trương Kế Thông, Lâm Hạ Vi, Dương Minh, Lưu Giang, Timothy Cheng
23
Drama, Thriller
[24]
21/09–
25/10
Trương Bảo TửCaptain of Destiny
32
Trần Triển Bằng, Hồng Vĩnh Thành, Trần Khải Lâm, Thiệu Mỹ Kỳ, Hoàng Trí Văn, Trần Sơn Thông, Diêu Tử Linh, Kelly Fu, Lưu Giang, Tuyết Tâm
24.4
Lịch sử, Viễn tưởng, Phiêu lưu
[25]
26/10–
27/11
Kiêu hùngLord of Shanghai
32
Hoàng Thu Sinh, Thang Trấn Nghiệp, Lê Diệu Tường, Mã Quốc Minh, Hồ Hạnh Nhi, Tô Ngọc Hoa, Ngô Trác Hy, Trần Vỹ, Eddie Kwan, Raymond Cho, Dương Minh, Ngao Gia Niên, Đường Thi Vịnh
24.6
Lịch sử
[26]
30/11–
27/12
Thiên sứ tập sựAngel In-the-Making
25
Hồng Vĩnh Thành, Đơn Lập Văn, Sầm Lệ Hương, Trần Vỹ, Moon Lau, Diêu Tử Linh, Ngô Nhược Hy
22
Y học
[27]
28/12–
17/01
(to 2016)
Pháp sư vô tâmWu Xin: The Monster Killer
20
Lin Yufen, Hàn Đông Quân, Gina Jin, Sebrina Chen, Zhang Ruoyun, Golf & Mike, Ian Wang
22
Lịch sử, Giả tưởng
[28]

Phim cuối tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
(from 2014)
19/10–
04/01
Phi hổ 2Tiger Cubs II10Mã Đức Chung, Chung Gia Hân, La Trọng Khiêm, Hoàng Trí Văn, Lương Liệt Duy, Hồng Thiên Minh, Viên Vỹ Hào, Cẩu Vân Tuệ21.1Tội phạm, Hành động
[29]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “List of 2015 TVB drama ratings”. KuangaiTVB (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Come Home Love” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “Come Home Love 2” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ “Noblesse Oblige” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Raising the Bar” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Young Charioteers” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ “Romantic Repertoire” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ “Limelight Years” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  9. ^ “Wudang Rules” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Master of Destiny” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ “Brick Slaves” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015.
  12. ^ “Every Step You Take” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015.
  13. ^ “Under the Veil” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015.
  14. ^ “With or Without You” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  15. ^ “The Executioner”. TVB.com (bằng tiếng Trung).
  16. ^ “Officer Geomancer” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “Madam Cutie On Duty” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.
  18. ^ “My Spiritual Ex Lover” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  19. ^ “Eye In the Sky 2015” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
  20. ^ “Smooth Talker” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
  21. ^ “Empress of China” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015.
  22. ^ “Ghost of Relativity” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015.
  23. ^ “The Fixer” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ “Momentary Lapse Of Reason” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015.
  25. ^ “Captain of Destiny” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
  26. ^ “Lord of Shanghai” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
  27. ^ “Angel In-the-Making” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2015.
  28. ^ “Wu Xin: The Monster Killer” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  29. ^ “Tiger Cubs 2” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_phim_TVB_n%C4%83m_2015