Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách phim TVB năm 2011

Đây là danh sách phim truyền hình do TVB phát hành năm 2011.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim được đánh giá cao nhất[1]
Xếp hạngTên phimTên phim tiếng AnhTên phim tiếng TrungĐiểm sốLượt xem
tại Hồng Kông
1Bằng chứng thép IIIForensic Heroes III法證先鋒III332.11 triệu
2Tiềm hành truy kíchLives of Omission潛行狙擊331.97 triệu
3Ván bài gia nghiệpThe Rippling Blossom魚躍在花見321.95 triệu
4Vạn phụng chi vươngCurse of the Royal Harem萬凰之王311.92 triệu
5Tòa án lương tâmGhetto Justice怒火街頭311.89 triệu
6Chân tướngThe Other Truth真相301.86 triệu
7Học trường mật cảnhYes, Sir. Sorry, Sir!點解阿Sir係阿Sir311.85 triệu
8Liệu pháp nhân tâmA Great Way to Care仁心解碼271.84 triệu
9Nữ quyền bảo chi lâmGrace Under Fire女拳311.83 triệu
10Hôn nhân tiền địnhOnly YouOnly You 只有您301.83 triệu

Dòng phim thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTên phimTên phim tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
29/11/2010–
18/03
Văn phòng bác sĩShow Me the Happy80Quách Tấn An, Liêu Bích Nhi, Mễ Tuyết, Tần Bái, Lưu Tâm Du, Hứa Thiệu Hùng, Quách Chính Hồng24[2]Hài kịchOfficial website
21/03–
30/10
Bếp lửa gia đìnhBe Home for Dinner160Nhạc Hoa, Trần Trí, Điền Nhụy Ni, Âu Cẩm Đường, Yvonne Lam, Mã Hải Luân, Chu Tuệ Mẫn, Chu Tuyền, Becky Lee, Cung Gia Hân24Hài kịchOfficial website
31/10–
11/05/2012
Lời hứa vội vàngTil Love Do Us Lie139Trương Triệu Huy, Thương Thiên Nga, Đằng Lệ Danh, Hanjin Tan, Lâm Hạ Vi, Viên Vỹ Hào, Tuyết Tâm, Hồ Phong25Hài kịchOfficial website

Dòng phim thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTên phimTên phim tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
27/12/2010–
21/01
Đoàn binh gia đìnhHome Troopers20Uông Minh Thuyên, Hạ Vũ, Trịnh Gia Dĩnh, Liêu Bích Nhi, Cẩu Vân Tuệ, Tào Vĩnh Liêm, Vương Hạo Tín, Hoàng Trí Văn, Thang Doanh Doanh27[3]DramaOfficial website
24/01–
18/02
Ngày trong đời7 Days in Life20Mã Tuấn Vỹ, Quách Thiện Ni, Hoàng Tông Trạch, Đặng Kiện Hoằng, Nguyên Hoa, La Mẫn Trang, Trịnh Hân Nghi, Lữ Tuệ Nghi27[4]Hài kịchOfficial website
21/02–
2/04
Hôn nhân tiền địnhOnly You30Lý Tư Kỳ, Mông Gia Tuệ, Trịnh Gia Dĩnh, Điền Nhụy Ni, Mạch Trường Thanh29[5]Tình cảmOfficial website
4/04–
13/05
Sóng gió vương triềuRelic of an Emissary30Mã Đức Chung, Tạ Thiên Hoa, Từ Tử San, Trần Kiện Phong, Giang Nhược Lâm, Trần Sơn Thông27[6]Lịch sửOfficial website
16/05–
10/06
Thế giới của hoa gia tỷMy Sister of Eternal Flower20Xa Thi Mạn, Lâm Phong, Lương Tĩnh Kỳ, Ngao Gia Niên27[7]Hài kịchOfficial website
13/06–
22/07
Đoàn viênWax and Wane30Quách Tấn An, Trần Cẩm Hồng, Ngô Trác Hy, Từ Tử San, Lau Siu-ming, Lương Tĩnh Kỳ, La Trọng Khiêm, Hứa Thiệu Hùng, Chu Thông, Quách Chính Hồng, Diêu Gia Ni, Lương Liệt Duy, Quách Thiểu Vân26[8]DramaOfficial website
25/07–
26/08
Đại nội thị vệThe Life and Times of a Sentinel26Mã Tuấn Vỹ, Mã Quốc Minh, Trần Cẩm Hồng, Trần-Trận Quốc Bang, Lý Thi, Đường Thi Vịnh, Diêu Tử Linh, Mạch Trường Thanh, Ching Hor-wai27[9]Lịch sửOfficial website
29/08–
30/09
Rượu đắng tình nồngRiver of Wine25Lâm Bảo Di, Trần Cẩm Hồng, Tiết Gia Yến, Chung Gia Hân, Ngao Gia Niên, Giang Mỹ Nghi, Mã Trại26Cổ trangOfficial website
3/10–
28/10
Thần thám Phúc Lộc ThọSuper Snoops20Uông Minh Thuyên, Nguyễn Triệu Tường, Vương Tổ Lam, Lý Tư Tiệp27Lịch sử, Hài kịchOfficial website
31/10–
4/12
Vạn phụng chi vươngCurse of the Royal Harem31Tuyên Huyên, Hồ Hạnh Nhi, Trần Cẩm Hồng, Gigi Wong, Hồ Định Hân, Trần Sơn Thông31Lịch sửOfficial website
6/12–
2/01/2012
Lang quân như ýBottled Passion21Chu Lệ Kỳ, Hoàng Hạo Nhiên, Diêu Tử Linh, Cung Gia Hân, Tào Vĩnh Liêm, Diêu Gia Ni, Trần Tú Châu29Lịch sửOfficial website

Dòng phim thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTên phimTên phim tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
13/12/2010–
7/01
Sự cám dỗ nguy hiểmLinks to Temptation20Mã Tuấn Vỹ, Trần Pháp Lạp, Mông Gia Tuệ, Hoàng Đức Bân, Lý Tư Tiệp, Hồng Thiên Minh28[10]DramaOfficial website
10/01–
5/02
Liệu pháp nhân tâmA Great Way to Care20Phương Trung Tín, Từ Tử San, Hoàng Hạo Nhiên, Tưởng Chí Quang, Hoàng Trí Hiền29[11]Y họcOfficial website
7/02–
4/03
Ván bài gia nghiệpThe Rippling Blossom20Trương Trí Lâm, Tạ Thiên Hoa, Hồ Hạnh Nhi, Dương Di, Lưu Tùng Nhân30.6[12]DramaOfficial website
7/03–
17/04
Nữ quyền bảo chi lâmGrace Under Fire32Lưu Tuyền, Hoàng Tông Trạch, Mã Quốc Minh, Trần Pháp Lạp, Khương Đại Vệ, Nhạc Hoa, Lâm Gia Hoa, Hoàng Hạo Nhiên29[13]Lịch sử, Võ thuậtOfficial website
18/04–
27/05
Học trường mật cảnhYes, Sir. Sorry, Sir!30Trần Hào, Dương Di, Chung Gia Hân, Ngô Trác Hy29[14]DramaOfficial website
30/05–
24/06
Tòa án lương tâmGhetto Justice20Trịnh Gia Dĩnh, Hồ Hạnh Nhi, Lý Xán Sâm, Lâm Tử Thiện, Đằng Lệ Danh, Trần Mẫn Chi, Thạch Tu, Eddie Kwan29.5[15]Pháp luậtOfficial website Lưu trữ 2011-06-13 tại Wayback Machine
27/06–
29/07
Chân tướngThe Other Truth25Dương Di, Hoàng Hạo Nhiên, Trần Triển Bằng, Nguyễn Triệu Tường, Đường Thi Vịnh, Lê Nặc Ý29[16]Pháp luậtOfficial website
1/08–
9/09
Tiềm hành truy kíchLives of Omission30Tạ Thiên Hoa, Hoàng Tông Trạch, Trần Pháp Lạp, Từ Tử San, Lưu Tùng Nhân, Cheung Kwok-keung, Giang Mỹ Nghi, Hoàng Trí Hiền31[17]Tội phạmOfficial website
12/09–
7/10
Cuộc hẹn tử thầnMen with No Shadows20Âu Dương Chấn Hoa, Lâm Phong, Dương Di, Khương Đại Vệ, Gigi Wong, Trần-Trận Quốc Bang, Mã Trại28[18]Giả tưởng, DramaOfficial website
10/10–
20/11
Bằng chứng thép IIIForensic Heroes III30Lê Diệu Tường, Trương Khả Di, Từ Tử San, Ngô Trác Hy, Trần Nhân Mỹ, Tiêu Chính Nam, Hồ Định Hân, Trần Triển Bằng33Trinh thám, Cảnh sátOfficial website
21/11–
1/01/2012
Tình không lối thoátWhen Heaven Burns30Lâm Bảo Di, Trần Hào, Hoàng Đức Bân, Xa Thi Mạn, Thiệu Mỹ Kỳ, Kim Yến Linh25DramaOfficial website

Dòng phim thứ tư[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTên phimTên phim tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
7/02–
18/02
Những chuyện tình lãng mạnDropping by Cloud Nine10Ngô Trác Hy, Từ Tử San, Tằng Thiểu Tông, Mag Lam, Trần Sơn Thông, Trần Mỹ Thi, Lê Nặc Ý, Trần Sảng, Vương Hạo Tín, Elle Lee, Trần Trí, Lương Gia Kỳ, Hà Nhạn Thi20[19]Tình cảmOfficial website

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Forensic Heroes III is 2011's highest-rated drama”. via IHKTV. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Show Me the Happy Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ Home Troopers Ratings
  4. ^ 7 Days in Life Ratings
  5. ^ “Only You Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ “Relic of an Emissary Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  7. ^ “My Sister of Eternal Flower Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  8. ^ Wax and Wane Ratings
  9. ^ “The Life and Times of a Sentinel Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  10. ^ A Great Way to Care Ratings
  11. ^ The Rippling Blossom Ratings
  12. ^ “Grace Under Fire Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ Yes Sir, Sorry Sir Ratings
  14. ^ “Ghetto Justice Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  15. ^ The Other Truth Ratings
  16. ^ Lives of Omission Ratings
  17. ^ Men with No Shadows Ratings
  18. ^ Dropping by Cloud Nine Ratings

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_phim_TVB_n%C4%83m_2011