Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách phim TVB năm 2010

Đây là danh sách phim truyền hình của TVB phát hành năm 2010.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim được đánh giá cao nhất[1]
Xếp hạngTênTên tiếng AnhTên tiếng TrungĐiểm sốLượt xem
tại Hồng Kông
1Công chúa giá đáoCan't Buy Me Love公主嫁到352.15 triệu
2Nghĩa hải hào tìnhNo Regrets巾幗梟雄之義海豪情342.11 triệu
3Vụ án bí ẩnThe Mysteries of Love談情說案352.04 triệu
4Kỳ án nhà Thanh 2A Pillow Case of Mystery II施公奇案 II311.99 triệu
5Tình bạn thân thiếtA Watchdog's Tale老友狗狗311.97 triệu
6Ngã ba đường tìnhWhen Lanes Merge情越雙白線321.96 triệu
7Độc tâm thần thámEvery Move You Make讀心神探321.95 triệu
8Hình cảnhGun Metal Grey刑警301.92 triệu
9Bồ Tùng LinhGhost Writer蒲松齡331.91 triệu
10Thiết mã phục thùA Fistful of Stances鐵馬尋橋321.82 triệu

Dòng phim thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
20/10/2008–
12/02/2010
Tình đồng nghiệpOff Pedder337Catherine Tsang, Mao Thuấn Quân, Kim Yến Linh, Lê Diệu Tường, Âu Cẩm Đường, Ivan Ho, Trần Nhân Mĩ, Trịnh Hân Nghi, Giang Hân Yến27[2]Hài kịchOfficial website
15/02–
20/02
Viên Sôcôla thần kỳDon Juan DeMercado6Hoàng Tông Trạch, Vương Tổ Lam, Tiểu Nghi, Từ Tử San, Cẩu Vân Tuệ, Trần Sơn Thông24[3]Tình cảm
22/02–
12/06
Cây to gió lớnOL Supreme80Uông Minh Thuyên, Đỗ Vấn Trạch, Hà Vận Thi, Ngô Trác Hi, Trần Sơn Thông, Cheung Kwok-keung, Mã Trại, Lữ Tuệ Nghi25[4]Hài kịchOfficial website
14/06–
28/11
Ngày mai tươi sángSome Day118Lý Tư Kì, Mao Thuấn Quân, Lê Diệu Tường, Vương Hi, Điền Nhị Ni, Lý Tư Tiệp, Trần Nhân Mĩ, Từ Vinh, Lưu Đan26[5]Hài kịchOfficial website
29/11/2010–
18/03
Văn phòng bác sĩShow Me the Happy80Quách Tấn An, Liêu Bích Nhi, Mễ Tuyết, Tần Bái, Lưu Tâm Du, Hứa Thiệu Hùng, Quách Chính Hồng24[6]Hài kịchOfficial website

Dòng phim thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
28/12/2009–
23/01
Tình bạn thân thiếtA Watchdog's Tale20Mã Tuấn Vĩ, Chung Gia Hân, Trịnh Tắc Sĩ, Thiệu Mỹ Kỳ, Hoàng Hạo Nhiên, Đường Thi Vịnh31[7]Hài kịch
25/01–
5/03
Bản lĩnh Kỷ Hiểu Lam 4The Bronze Teeth IV31Trương Quốc Lập, Vương Cương, Trương Thiết Lâm, Viên Lập, Dương Thiên Hoa, Liu Yi Wei29[8]Cổ trangOfficial website
8/03–
2/04
Những trái tim si tìnhIn the Eye of the Beholder20Trần Hào, Hồ Hạnh Nhi, Hạ Vũ, Trần Pháp Lạp, Lý Tư Tiệp, Lê Nặc Ý, Diêu Tử Linh28[9]Cổ trang, Hài kịchOfficial website
5/04–
1/05
Tình yêu ngờ vựcSuspects in Love20Mã Đức Chung, Trần Tuệ San, Trần Mẫn Chi, La Trọng Khiêm, Nguyễn Triệu Tường, Hoàng Trí Văn, Trần Quốc Bang, Thạch Tu, Rain Lau28[10]Drama
3/05–
5/06
Tỳ vết của ngọcSisters of Pearl28Tuyên Huyên, Thương Thiên Nga, Lâm Bảo Di, Đào Đại Vũ, Đằng Lệ Danh, Trần Mĩ Thi, Trần Sơn Thông28[11]Lịch sử
7/06–
9/07
Ân tình hồ lyGhost Writer25Mã Tuấn Vỹ, Trần Cẩm Hồng, Chung Gia Hân, Trần Pháp Lạp30[12]Cổ trang, Phiêu lưu
12/07–
6/08
Kỳ án nhà Thanh 2A Pillow Case of Mystery II21Âu Dương Chấn Hoa, Tuyên Huyên, Lý Tư Tiệp, Đường Ninh, Trần Sơn Thông31[13]Cổ trang, Giả tưởng, Trinh thámOfficial website
9/08–
17/09
Đường đời thử tháchGrowing Through Life30Tommy Leung, Lưu Tùng Nhân, Lâm Phong, Hoàng Tông Trạch, Diệp Đồng, Zhao Ziqi, Lương Tĩnh Kỳ, Lâm Gia Hoa, Lui Yau-wai, Vionn Song, Trần-Trận Quốc Bang, Dương Tú Huệ, Cheung Kwok-keung, Chu Mễ Mễ26[14]DramaOfficial website
20/09–
15/10
Ngược dòng nghịch cảnhThe Comeback Clan20Hạ Vũ, Hứa Thiệu Hùng, Thương Thiên Nga, Ngũ Vịnh Vi, Trần Kiện Phong, Ngao Gia Niên, Dương Tư Kỳ, Đường Thi Vịnh26[15]DramaOfficial website
18/10–
28/11
Nghĩa hải hào tìnhNo Regrets32Đặng Tụy Văn, Lê Diệu Tường, Hoàng Hạo Nhiên, Trần Pháp Lạp, Huệ Anh Hồng, Nhạc Hoa, Tuyết Tâm, Ngao Gia Niên, Hồ Định Hân, Mạch Trường Thanh33[16]Lịch sửOfficial website
29/11–
24/12
Những vụ án kỳ lạTwilight Investigation20Vương Hi, Chung Gia Hân, Hoàng Hạo Nhiên, Lý Tư Tiệp, Trần-Trận Quốc Bang, Chu Tuệ Mẫn, Uyển Quỳnh Đan, Thạch Tu28[17]Hài kịch, Trinh thám
27/12–
21/01/2011
Đoàn binh gia đìnhHome Troopers20Uông Minh Thuyên, Hạ Vũ, Trịnh Gia Dĩnh, Liêu Bích Nhi, Cẩu Vân Tuệ, Tào Vĩnh Liêm, Vương Hạo Tín, Hoàng Trí Văn, Thang Doanh Doanh27[18]Drama

Dòng phim thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếuTênTên tiếng AnhSố tậpDiễn viênĐiểm số tbThể loạiWebsite
14/12/2009–
8/01
Trò chơi sắc đẹpThe Beauty of the Game20Từ Tử San, Ngũ Vịnh Vi, Tào Vĩnh Liêm, Trần Mẫn Chi, Lê Nặc Ý, Uyển Quỳnh Đan, Vương Tổ Lam, La Mẫn Trang27[19]Drama
11/01–
12/02
Ngũ vị nhân sinhThe Season of Fate25Quách Tấn An, Quan Vịnh Hà, Mễ Tuyết, Lawrence Ng Wai-kwok, Quách Chính Hồng, Giang Mĩ Nghi, Lương Liệt Duy, La Mẫn Trang, Ngao Gia Niên, Dương Tú Huệ27[20]Lịch sử
16/02–
16/03
Người chồng lý tưởngMy Better Half20Miêu Kiều Vĩ, Trương Mạn Ngọc, Tạ Thiên Hoa, Lý Ỷ Hồng, Quách Tử Kiện, Vương Quân Hinh, Tào Mẫn Lị, La Mẫn Trang, Lương Liệt Duy26[21]Hài kịchOfficial website
17/03–
18/04
Thiết mã phục thùA Fistful of Stances25Trịnh Gia Dĩnh, Dương Di, Mã Quốc Minh, Nguyên Thu, Dương Tư Kì, Lý Thi, Đường Thi Vịnh, Hồ Định Hân, Lâm Gia Hoa29[22]Lịch sử, Võ thuậtOfficial website
19/04–
22/05
Phép nhiệm mầuFly with Me25Thái Thiếu Phân, Trần Hào, Tào Vĩnh Liêm, Hoàng Đức Bân27[23]Hài kịch, Siêu anh hùngOfficial website
24/05–
25/06
Vụ án bí ẩnThe Mysteries of Love25Lâm Phong, Dương Di, Mã Quốc Minh, Liêu Bích Nhi32[24]Drama, Trinh thámOfficial website
28/06–
23/07
Ngã ba đường tìnhWhen Lanes Merge20Trịnh Tắc Sĩ, Hoàng Hạo Nhiên, Từ Tử San, Quách Thiện Ni, Lý Hương Cầm, Tào Vĩnh Liêm31[25]Drama
26/07–
20/08
Hạnh phúc đắng cayBeauty Knows No Pain20Mễ Tuyết, Trương Khả Di, Mã Đức Chung, Đằng Lệ Danh, Lâm Gia Hoa, Trần-Trận Quốc Bang28[26]Drama
23/08–
3/10
Công chúa giá đáoCan't Buy Me Love32Xa Thi Mạn, Trần Hào, Chung Gia Hân, Hoàng Hạo Nhiên, Trần Pháp Lạp, Mã Quốc Minh, Quan Cúc Anh, Lý Hương Cầm, Nguyễn Triệu Tường, Lý Thi, Trần Mẫn Chi, Joseph Lee, Hàn Mã Lợi, Huệ Anh Hồng, Tuyết Tâm34[27]Cổ trang, Hài kịchOfficial website Lưu trữ 2016-03-23 tại Wayback Machine
4/10–
29/10
Độc tâm thần thámEvery Move You Make20Lâm Bảo Di, Điền Nhị Ni, Hoàng Tông Trạch, Lê Nặc Ý, Chu Mĩ Hân, Jack Hui, Trần Nhân Mĩ, Tuyết Tâm, Yu Yang31[28]Trinh thám, Cảnh sát
1/11–
11/12
Hình cảnhGun Metal Grey30Huỳnh Nhật Hoa, Miêu Kiều Vĩ, Tuyên Huyên, Hồ Định Hân, Vương Hạo Tín30[29]Trinh thám, Cảnh sátOfficial website
13/12–
7/01/2011
Sự cám dỗ nguy hiểmLinks to Temptation20Mã Tuấn Vĩ, Trần Pháp Lạp, Mông Gia Tuệ, Hoàng Đức Bân, Lý Tư Tiệp, Hồng Thiên Minh28[30]Drama

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TVB 2010 Series Rankings”. TVBChannel. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ Off Pedder Ratings
  3. ^ “Don Juan DeMercado Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ OL Supreme Ratings
  5. ^ “Some Day Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ “Show Me the Happy Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  7. ^ “A Watchdog's Tale Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  8. ^ “The Bronze Teeth IV Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ In the Eye of the Beholder Ratings
  10. ^ Suspects in Love Ratings
  11. ^ Sisters of Pearl Ratings
  12. ^ “Ghost Writer Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ A Pillow Case of Mystery II Ratings
  14. ^ “Growing Through Life Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  15. ^ “The Comeback Clan Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  16. ^ “No Regrets Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  17. ^ “Twilight Investigation Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  18. ^ Home Troopers Ratings
  19. ^ The Beauty of the Game Ratings
  20. ^ “The Season of Fate Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  21. ^ My Better Half Ratings
  22. ^ A Fistful of Stances Ratings
  23. ^ “Fly with Me Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  24. ^ “The Mysteries of Love Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  25. ^ When Lanes Merge Ratings
  26. ^ “Beauty Knows No Pain Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  27. ^ Can't Buy Me Love Ratings
  28. ^ “Every Move You Make Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  29. ^ “Gun Metal Grey Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_phim_TVB_n%C4%83m_2010