Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách phương ngữ Hán ngữ

Phân bố các nhóm phương ngữ Trung Quốc trong khu vực Trung Quốc Đại lục
Video này giải thích sự khác biệt trong từ và phát âm trong Quan thoại (Hán ngữ tiêu chuẩn, Quan thoại Tứ xuyênQuan thoại Đông Bắc) và tiếng Quảng Châu.

Sau đây là danh sách các phương ngữ Hán, được xác định bởi các nhà ngôn ngữ học.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Các nhà ngôn ngữ học phân loại các phương ngữ này thuộc nhóm ngôn ngữ Hán của ngữ hệ Hán-Tạng. Trong phân loại rộng này, có từ bảy đến mười bốn nhóm phương ngữ, tùy thuộc vào phân loại.

Tập hợp được chấp nhận theo quy ước gồm bảy nhóm phương ngữ xuất hiện lần đầu tiên trong phiên bản thứ hai của cẩm nang thổ ngữ do Viên Gia Hoa biên soạn (1961). Theo thứ tự số người nói giảm dần là:

Việc phân loại sửa đổi của Lý Vinh, được sử dụng trong Trung Quốc Ngữ ngôn Địa đồ chí (1987) đã bổ sung thêm ba nhóm được tách ra từ các nhóm sau:

Bảng tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượng người nói từ thống kê hoặc ước tính (2019) và được làm tròn:[1][2][3]

Số thứ tựNhánhSố người bản ngữSố phương ngữ
1Quan Thoại850.000.00051
2Tiếng Ngô95.000.00037
3Tiếng Quảng Đông80.000.00052
4Tiếng Tấn70.000.0006
5Tiếng Mân60.000.00061
6Tiếng Khách Gia55.000.00010
7Tiếng Tương50,000,00025
8Tiếng Cám30.000.0009
9Tiếng Huy7.000.00013
10Tiếng Bình3.000.0002
Tổng cộngTiếng Trung Quốc1.300.000.000266

Danh sách các phương ngữ và ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài các phương ngữ được liệt kê dưới đây, người ta thường nói các phương ngữ không chính thức của từng tỉnh (như phương ngữ Tứ Xuyênphương ngữ Hải Nam). Các chỉ định này thường không tương ứng với các phân loại được sử dụng bởi các nhà ngôn ngữ học, tuy nhiên mỗi loại vẫn có những đặc điểm riêng.

Cám (赣语/贛語)[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Cám ở Trung Quốc đại lục.
Các khu vực phương ngữ chính của tiếng Cám ở Trung Quốc đại lục.
   • Phương ngữ Đông Khẩu洞口 话洞口 話
   • Phương ngữ Hoài Ninh怀宁 话懷寧 話
   • Phương ngữ Phúc Châu (Giang Tây)抚州 话撫州 話
   • Phương ngữ Cát An (Quảng Tây)吉安 话吉安 話
   • Phương ngữ Lê Dương耒阳 话耒陽 話
   • Phương ngữ Nam Xương南昌 话南昌 話
   • Phương ngữ Tây An咸宁 话鹹寧 話
   • Phương ngữ Nghi Xuân宜春 话宜春 話
   • Phương ngữ Ưng Tầm鹰潭 话鷹潭 話

Quan thoại (官话/官話)[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực phương ngữ chính của Quan thoại ở Trung Quốc đại lục.

Huy Châu (徽语/徽語)[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi khi là phương ngữ con của tiếng phổ thông.

Tiếng Tấn (晋语/晉語)[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực phương ngữ chính của tiếng Tấn ở Trung Quốc.

Đôi khi là phương ngữ con của tiếng phổ thông.

   • Phương ngữ Bao Đầu包头 话包頭 話
   • Phương ngữ Đại Đồng大同 话大同 話
   • Phương ngữ Hàm Đan邯郸 话邯郸 话
   • Phương ngữ Hô Thị呼市 话呼市 話
   • Phương ngữ Thái Nguyên太原 话太原 話
   • Phương ngữ Tân Hương新乡 话新鄉 話

Khách Gia (客家话/客家話)[sửa | sửa mã nguồn]

Mân (闽语/閩語)[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực phương ngữ của tiếng Mân ở Trung Quốc đại lục, Đài loan, Hài Nam
Mân Nam闽南语
Mân Tuyền Chương/Mân Nam闽南话(泉漳片)
  • Hạ Môn厦门话
  • Tuyền Châu泉州话
  • Chương Châu漳州话
  • Long Hải龙海话
  • Chương Phố漳浦话
  • An Khê安溪话
  • Huệ An惠安话
  • Đồng An同安话
   • Đài Loan台湾话
   • Gia Nông (Phúc Kiến Philippines)咱人话/咱侬话(菲律宾福建话)
   • Phúc Kiến Singapore新加坡福建话
   • Phúc Kiến Penang槟城福建话
   • Phúc Kiến Muar麻坡福建话
   • Phúc Kiến Medan棉兰福建话
Triều Châu (Triều Sơn)潮汕方言
  • Triều Châu潮州话
  • Sán Đầu汕头话
  • Yết Dương揭阳话
  • Triều Dương潮阳话
  • Phổ Ninh普宁话
  • Huệ Lai惠来话
  • Hải Lục Phong海陆丰话
  • Triều Châu Băng Cốc曼谷潮州话
Long Nham龙岩片
Chiết Nam浙南片
• ** Đại Điền大田片
• **Mân Trung Sơn中山闽方言
  • Long Đô隆都话
  • Nam Lãng南朗话
  • Tam Hương三乡话
  • Trương Gia Biên张家边话
• **Lôi Châu雷州片
  • Hải Khang海康话
  • Trạm Giang湛江话
• **Hải Nam/Quỳnh Văn海南话(琼文片)
  •Văn Xương文昌话
  • Hải Khẩu海口话
Mân Đông闽东语
  • Phúc Châu福州话
  • Phúc An福安话
   • Phúc Đỉnh福鼎話
   • Hà Phố霞浦话
   • Thọ Ninh寿宁话
   • Chu Ninh周宁话
   • Ninh Đức宁德话
   • Chá Vinh柘荣话
   • Mân Hầu闽侯话
   • Vĩnh Thái永泰话
   • Mân Thanh闽清话
   • Trường Lạc长乐话
   • La Nguyên罗源话
   • Liên Giang连江话
   • Phúc Thanh福清话
   • Bình Đàm平潭话
   • Bình Nam屏南话
   • Cổ Điền古田话
Mân Bắc闽北语
  • Kiến Âu建瓯话
Mân Thiệu Tương邵将语
Mân Trung闽中语
  • Vĩnh An永安话
  • Tam Minh三明话
  • Sa huyện沙县话
Mân Phủ Tiên莆仙话
  • Phủ Tiên莆田话
  • Tiên Du仙游话

Ngô (吴语/吳語)[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực phương ngữ chính của tiếng Ngô ở Trung Quốc đại lục.

Gồm tiếng Thượng Hải (上海话), tiếng Ôn Châu (温州话), v.v.

Tương (湘语/湘語)[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ ngôn ngữ của tỉnh Hồ Nam. Tiếng Tương mới có màu cam, tiếng Tương cũ màu vàng và Tương Chen-Xu màu đỏ. Các ngôn ngữ phi Tương là (theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên phải) Cám (màu tím), Khách Gia (màu hồng dọc bên phải), Thiều Châu (màu xanh đậm), Ngoã Hương (màu xanh đậm ở bên trái) và tiếng Quan thoại Tây Nam (màu xanh trung bình, màu xanh nhạt ở bên trái, một phần của màu xanh đậm).

Quảng Đông (粤语/粵語)[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực phương ngữ chính của tiếng Quảng Đông (Yue) ở Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Ma Cao.
Phân bố các phương ngữ tiếng Bình và tiếng Quảng Đông ở Quảng Đông và Quảng Tây[4]
     Tiếng Bình Bắc     Câu-Lậu
     Tiếng Bình Nam     Việt Hải
     Tứ Ấp
     Ung-Tầm     Cao-Dương
     Khâm-Liêm     Ngô-Hóa
Việt Hải粤海方言
Quảng Châu (Quảng Phủ)广府话, 广州话, 广东话
  • Hồng Kông香港粵语
  • Quảng Châu Malaysia马来西亚粵语
  • Ngô Châu梧州话
  • Đản Gia蜑家话
  • Tây Quan西关话
Tam Ấp (Nam Phiên Thuận)三邑方言/南番順方言
  • Nam Hải南海话
  • Cửu Giang Bạch thoại九江白话
  • Tây Tiều西樵话
  • Phiên Ngung番禺话
  • Thuận Đức顺德话
Trung Sơn中山方言/香山方言
  • Thạch Kỳ石岐话
  • Tam Giác三角话
Hoản-Bảo莞宝方言
  • Đông Hoản东莞话
  • Bảo An (Vi Đầu)宝安话/围头话
Ung-Tầm邕浔方言
  • Nam Ninh南宁话
  • Ung Ninh邕宁话
  • Quế Bình桂平话
  • Sùng Tả崇左话
  • Ninh Minh宁明话
  • Hoàng huyện横县话
  • Bách Sắc百色话
Câu-Lậu勾漏方言
  • Ngọc Lâm玉林话
  • Quảng Ninh广宁话
  • Hoài Tập怀集话
  • Phong Khai封开话
  • Đức Khánh德庆话
  • Úc Nam郁南话
  • Thường Lâm上林白话
  • Tân Dương宾阳话
  • Đằng huyện藤县话
La–Quảng罗广方言
  • La Đình罗定话
  • Triệu Khánh肇庆话
  • Tứ Hội四会话
  • Dương Sơn阳山话
  • Liên Châu连州话
  • Liên Sơn连山话
  • Thanh Viễn清远话
Tứ Ấp四邑方言
  • Đài Sơn台山话
  • Tân Hội新会话
   • Ty Tiền司前话
   • Cổ Trấn古镇话
  • Ân Bình恩平话
  • Khai Bình开平话
Cao-Dương高阳方言
  • Cao Châu高州话
  • Dương Giang阳江话
Khâm-Liêm钦廉方言
  • Bắc Hải北海话
  • Khâm Châu钦州话
  • Phòng Thành Cảng防城港话
  • Liêm Châu廉州话
  • Linh Sơn灵山话
Ngô-Hoá吴化方言
  • Ngô Xuyên吴川话
  • Hoá Sơn化州话

Bình thoại (平话/平話)[sửa | sửa mã nguồn]

Bình thoại平话
   • Bình thoại Quế Bắc桂北 平话
     • Thông Đạo通道 平话
     • Bình thoại (Dao)优念 平话
   • Bình thoại Quế Nam桂南 平话
     • Ung Giang翁江 平话
     • Quan Đạo官道 平话
     • Dung Giang东江 平话

Ba Thục (巴蜀语/巴蜀語)[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Thục巴蜀语
   • Mân Giang thoại (?)岷江话
     • Lạc Sơn thoại (?)乐山话

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

Các phương ngữ phi Mân của Hải Nam từng được coi là thuộc tiếng Quảng Đông, nhưng bây giờ không được phân loại:

Hải Nam海南 方言
   • Phương ngữ Đan Châu儋州 话儋州 話
   • Phương ngữ Mại迈 话邁 話

Ngôn ngữ hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài các ngôn trong nhánh Hán của ngữ hệ Hán-Tạng, một số ngôn ngữ hỗn hợp cũng tồn tại bao gồm các yếu tố của một hoặc nhiều phương ngữ Trung Quốc với các ngôn ngữ khác.

Linh Thoại伶 话伶 話Một ngôn ngữ hỗn hợp tiếng Hoatiếng Miêu
Mao Thoại家 话家 話Một ngôn ngữ hỗn hợp Sương Tây Miêu và Quan thoại
Tiếng Thiều Châu土 话土 話Một nhóm các phương ngữ đặc biệt của Trung Quốc ở Nam Trung Quốc, bao gồm Thiều Châu. Nó kết hợp một số phương ngữ Trung Quốc, cũng như các ngôn ngữ Dao.
Uông thoại汪 话汪 話Một ngôn ngữ hỗn hợp tiếng Quan thoại và Đông Hương
Ngoã Hương乡 话鄉 話Một phương ngữ độc lập của Trung Quốc. Nó kết hợp các ngôn ngữ Tương Thần Tự và Sương Tây Miêu.
Truân thoại屯 话屯 話Một ngôn ngữ hỗn hợp tiếng Hoa, tiếng Tây Tạngtiếng Mông Cổ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_ph%C6%B0%C6%A1ng_ng%E1%BB%AF_H%C3%A1n_ng%E1%BB%AF