Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách nhân vật hoàng gia giàu nhất

Đây là danh sách nhân vật hoàng gia giàu nhất dựa theo giá trị tài sản ròng cá nhân của họ, không bao gồm các tài sản do nhà nước, chính phủ hoặc vương thất nắm giữ, và được niêm yết bằng đô la Mỹ nhằm mục đích so sánh đơn giản. Nguồn tham khảo từ Forbes: The World's Richest Royals (Nhân vật Hoàng gia Giàu nhất Thế giới) ấn bản năm 2010 và 2011.[1][2] Kể từ năm 2011, Abdullah của Ả Rập Saudi đã qua đời và Beatrix của Hà LanHamad bin Khalifa Al Thani đã thoái vị.

Tính đến năm 2011[sửa | sửa mã nguồn]

HạngTên gọiDanh hiệuCư trúTài sản ròngNguồn của cải
1Bhumibol AdulyadejVua Thái Lan Thái Lan&0000030000000000.00000030.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Vốn đầu tư có nguồn gốc từ Cục Quản lý Tài sản Hoàng gia.
2Hassanal BolkiahSultan của Brunei Brunei&0000020000000000.00000020.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Lợi nhuận từ các ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt.
3Abdullah bin Abdul Aziz Al SaudVua Ả Rập Saudi Ả Rập Xê Út&0000018000000000.00000018.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Lợi nhuận từ các ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt.
4Khalifa bin Zayed Al NahyanTổng thống Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Emir của Abu Dhabi
 UAE&0000015000000000.00000015.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Vốn đầu tư đến từ Cơ quan Đầu tư Abu Dhabi.
5Mohammed bin Rashid Al MaktoumThủ tướng Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Emir Sheikh của Dubai
 UAE&0000004500000000.0000004.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Cổ phần đa số của công ty Dubai Holding và vốn đầu tư đến từ Cơ quan Đầu tư Abu Dhabi.
6Hans Adam IIThân vương xứ Liechtenstein Liechtenstein&0000003500000000.0000003.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1]Cổ phần trong Quỹ Vương công Liechtenstein.
7Mohammed VIVua Maroc Maroc&0000002500000000.0000002.5 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Vốn đầu tư trong SNISiger Holdings.
8Hamad bin Khalifa Al ThaniCựu Emir của Qatar Qatar&0000002400000000.0000002.4 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1]Từ các doanh nghiệp khác nhau.
9Albert IIVương công Monaco Monaco&0000001000000000.0000001.0 tỷ USD (Tháng 4/2011)[1][2]Các doanh nghiệp khác nhau, bao gồm sòng bạc.
10Karim al-HussayniAga Khan IV Pháp&0000000800000000.000000800 triệu USD (Tháng 7/2010)[1]Từ các doanh nghiệp khác nhau.
11Qaboos bin Said Al SaidSultan của Oman Oman&0000000700000000.000000700 triệu USD (Tháng 7/2010)[1]Từ các doanh nghiệp khác nhau.
12Elizabeth IINữ hoàng của các Vương quốc Khối thịnh vượng chung Anh&0000000450000000.000000450 triệu USD (Tháng 4/2011)[1][2]Từ tài sản, đồ trang sức và các tài sản khác. Xem Tài chính Hoàng gia Anh.
13Sabah Al-Ahmad Al-Jaber Al-SabahEmir của Kuwait Kuwait&0000000350000000.000000350 triệu USD (Tháng 7/2010)[1]Từ các doanh nghiệp khác nhau.
14BeatrixCựu Nữ hoàng Hà Lan Hà Lan&0000000200000000.000000200 triệu USD (Tháng 4/2011)[1][2]Cổ phần trong công ty Royal Dutch Shell.
15Mswati IIIVua Swaziland Eswatini&0000000100000000.000000100 triệu USD (Tháng 7/2010)[1]Từ các doanh nghiệp khác nhau.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p "In Pictures: The World's Richest Royals." Forbes. ngày 7 tháng 7 năm 2010. ngày 29 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ a b c d e f g h i j "Report: The World's Richest Royals." Forbes. ngày 29 tháng 4 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_nh%C3%A2n_v%E1%BA%ADt_ho%C3%A0ng_gia_gi%C3%A0u_nh%E1%BA%A5t