Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách người đồng tính hoặc song tính luyến ái

Khái niệm và định nghĩa thiên hướng tình dục thay đổi theo thời gian. Người ta từng dùng nhiều tiêu chuẩn khác nhau để xác định thiên hướng tình dục và các nhà nghiên cứu cũng thường định nghĩa bằng nhiều cách khác nhau. Việc thống nhất các kết quả nghiên cứu khác nhau là khó khăn.[1][2][3] Tuy nhiên, hầu hết các định nghĩa bao gồm yếu tố tâm lý (ham muốn đối với đối tượng nào) và/hoặc yết tố hành vi (giới tính của người hấp dẫn mình). Một vài định nghĩa dựa vào sự tự nhận biết của chính đối tượng.

Trong danh sách này có nhiều người Tây phương là do thái độ của xã hội đối với đồng tính luyến ở các vùng là khác nhau. Thống kê về thái độ toàn cầu năm 2003 của Trung tâm nghiên cứu Pew cho thấy châu PhiTrung Đông chống đối đồng tính một cách mạnh mẽ. Trong khi người ở Mỹ Latin như México, Argentina, BoliviaBrasil thì cởi mở hơn rất nhiều. Quan niệm ở châu Âu thì nằm giữa phương Tâyphương Đông. Đa số các nước Tây Âu trong cuộc thăm dò cho rằng xã hội nên chấp nhận đồng tính trong khi người Nga, người Ba Lan và người Ukraina phản đối. Người Mỹ chia làm hai nhóm: 51% ủng hộ và 42% phản đối.[4]

Đây là một danh sách có nguồn gốc tham khảo liệt kê những người đồng tính luyến áisong tính luyến ái nổi tiếng. Danh sách này không liệt kê những người nổi tiếng bị người ta đồn là đồng tính hoặc song tính. Chú thích L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B là song tính luyến ái. Đây là danh sách không đầy đủ.

Diễn viên Marlon Brando
Nhà văn Truman Capote
Người dẫn chương trình Ellen DeGeneres
Ralph Waldo Emerson
Nhà thiết kế thời trang Jean-Paul Gaultier
Vận động viên quần vợt Amélie Mauresmo
Chính trị gia Alfonso Pecoraro Scanio
Gore Vidal
Nhà soạn kịch Oscar Wilde
TênNăm sinh–năm mấtQuốc tịchLĩnh vựcChú thích[5]
Jane Addams1860-1935Hoa KỳNhà cải cách, người đạt giải Nobel hòa bìnhL [6]
Sam Adamsb. ?Hoa KỳThị trưởng thành phố lớn (top 30 ở Mỹ) đầu tiên công khai đồng tínhG [7]
Horatio Alger1832-1899Hoa KỳNhà vănG [8]
Pav Akhtarb. ?Vương quốc AnhChính trị gia theo Hồi giáoG [9]
Jean-Jacques Aillagonb. 1946PhápChính trị gia, bộ trưởng PhápG [10]
Waheed Alli, Baron Allib. 1964AnhDoanh nhân, triệu phú, chính trị gia theo Hồi giáo, đại biểu Quốc hội của Anh đầu tiên công khai đồng tínhG [11]
John Amaechib. 1970AnhVân động viên bóng rổ thuộc Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia Hoa Kỳ đầu tiên công khai đồng tínhG [12]
Alex Aub. 1952SingaporeNhà văn, nhà hoạt động LGBTG [13]
Axel và Eigil Axgilb. 1915
1922-1995
Đan MạchCặp đôi đồng tính đăng ký kết hợp dân sự đầu tiên trên thế giớiG [14]
Antinous110-130Hy LạpNgười tình của hoàng đế La Mã HadrianG [15]
Alexander Đại đế356 TCN—323 TCNHy LạpHoàng đếB [16]
Tammy Baldwinb. 1962Hoa KỳNghị sĩ Hoa KỳL [17]
Tim Barnettb. 1958New ZealandĐại biểu Quốc hội New ZealandG [18]
John Barrowmanb. 1967ScotlandDiễn viênG [19]
Drew Barrymoreb. 1975Hoa KỳDiễn viênB [20]
André Boisclairb. 1966CanadaChính trị gia, nhà lãnh đạo đảng lớn (có đại diện lập pháp) công khai đồng tính ở Bắc MỹG [21]
Marlon Brando1924-2004Hoa KỳDiễn viênB [22]
Scott Brisonb. 1967CanadaThành viên nội các chính phủ của Canada đầu tiên công khai đồng tínhG [23]
Bob Brownb. 1944ÚcThượng nghị sĩ, đại biểu Quốc hội của Úc đầu tiên công khai đồng tínhG [24]
Judith Butlerb. 1956Hoa KỳTriết giaL [25]
Caligula12-41 CELa MãHoàng đếB [26]
Truman Capote1924-1984Hoa KỳNhà văn, nhà soạn kịchG [27]
Constantine P. Cavafy1863-1933Hy LạpNhà thơB [28]
Quan Cúc Anh (Susanna Kwan)b. 1958Hồng KôngDiễn viên, ca sĩB[29]
Trương Quốc Vinh (Leslie Cheung)1956-2003Hồng KôngDiễn viên, ca sĩB [30]
David Cicillineb. 1961Hoa KỳChính trị gia, thị trưởng thủ phủ của một bang đầu tiên công khai đồng tínhG [31]
Joan Crawford1905-1977Hoa KỳDiễn viênB [32]
James Dean1931-1955Hoa KỳDiễn viênG [33]
Bertrand Delanoëb. 1950PhápChính trị giaG [34]
Elio Di Rupob. 1951BỉChính trị giaG [35]
Pegah Emambakhshb. ?IranNhà hoạt động LGBTL [36]
Brian Epstein1934-1967AnhNgười quản lý nhóm The BeatlesG [37]
Roland Emmerichb. 1955ĐứcNhà làm phimG [38]
Ellen DeGeneresb. 1958Hoa KỳDẫn chương trình, diễn viênL [39]
Edward II1284-1327Vương quốc AnhVuaB [40]
Ralph Waldo Emerson1803-1882Hoa KỳNhà văn, nhà thơB [41]
Michel Foucault1926-1984PhápTriết gia, sử giaB [42]
Jean-Paul Gaultierb. 1952PhápThiết kế thời trangG [43]
Manvendra Singh Gohilb. ?Ấn ĐộHoàng tử RajpiplaG [44]
Hadrian76-138 CELa MãChỉ huy quân sự, hoàng đếG [45]
Magnus Hirschfeld1868-1935ĐứcBác sĩ, nhà hoạt động LGBTG [46]
Elton Johnb. 1947AnhNhạc sĩ, ca sĩG [47]
Philip Johnson1906–2005Hoa KỳKiến trúc sưG [48]
Angelina Jolieb. 1975Hoa KỳDiễn viênB [49]
Patria Jimenezb. 1957MexicoChính trị gia, người đồng tính nữ trong Quốc hội Mexico đầu tiên công khai đồng tínhL [50]
Kim Ji-hoo1985–2008Hàn QuốcDiễn viên, người mẫuG [51]
Alfred Kinsey1894–1956Hoa KỳNhà sinh vật học, nhà tình dục họcB [52]
Quan Cẩm Bằng (Stanley Kwan)b. 1957Hồng KôngĐạo diễn, nhà sản xuất phimG [53]
k.d. Langb. 1961CanadaCa sĩ, nhạc sĩL [54]
Bạch Linh (Bai Ling)b. 1961Trung QuốcDiễn viênB [55]
Mauresmo, AmélieAmélie Mauresmob. 1979PhápVận động viên quần vợtL[56]
McKellen, IanIan McKellenb. 1939Vương quốc AnhDiễn viên, nhà hoạt động LGBTG[57]
McGreevey, JimJim McGreeveyb. 1957Hoa KỳThống đốc bang New JerseyG[58]
Mirandola, Giovanni Pico dellaGiovanni Pico della Mirandola1463–1494ÝTriết giaG[59]
Mwanga II of Buganda1868–1903BugandaVuaG[60]
Michelangelo1475 - 1564ÝNhà điêu khắc, họa sĩG[61]
Milk, HarveyHarvey Milk1930–1978Hoa KỳChính trị gia, hoạt động quyền LGBTG[62]
Navratilova, MartinaMartina Navratilovab. 1956CzechVận động viên quần vợtL[63]
Olivier, LaurenceLaurence Olivier1907–1989Vương quốc AnhDiễn viênB[64]
Otsuji, KanakoKanako Otsujib. 1974Nhật BảnChính trị gia của Nhật Bản đầu tiên công khai đồng tínhL[65]
Robinson, GeneGene Robinsonb. 1947Hoa KỳGiám mụcG[66]
Scanio, Alfonso PecoraroAlfonso Pecoraro Scaniob. 1959ItalianPoliticianG[67]
Sigurðardóttir, JóhannaJóhanna Sigurðardóttir1942IcelandChính trị giaL[68]
Sappho630–570ca. 630 TCN–570 TCNHy LạpNhà thơL[69]
Stein, GertrudeGertrude Stein1874–1946Hoa KỳNhà vănL[70]
Sulla, Lucius CorneliusLucius Cornelius Sulla138 TCN–78 TCNLa MãChỉ huy quân sự, nhà độc tàiG[71]
Modest Ilyich Tchaikovsky1850–1916NgaNhà soạn kịch, nhạc sĩ, dịch giảG[72]
Thái Thịnh1966Việt NamNhạc sĩG[73]
Turing, AlanAlan Turing1912–1954AnhNhà toán học, mật mã họcG[74]
Upthegrove, DaveDave Upthegroveb. 1971Hoa KỳChính trị giaG[75]
Verlaine, PaulPaul Verlaine1844–1896PhápNhà thơG[76]
Vidal, GoreGore Vidalb. 1925Hoa KỳNhà văn, diễn viênB[77]
Leonardo da Vinci1452-1519Ý (Florentine)Họa sĩ, nhà toán học, kỹ sư, nhà phát minhG [78][79][80]
White, PatrickPatrick White1912–1990ÚcNhà vănG[81]
Wijn, JoopJoop Wijnb. 1969Hà LanChính trị giaG[82]
Wilde, OscarOscar Wilde1854–1900IrelandNhà soạn kịch, nhà vănG[83]
Xuân Diệu1916–1985Việt NamNhà thơG[84]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Shively, M.G.; Jones, C.; DeCecco, J. P. (1984), “Research on sexual orientation: definitions and methods”, Journal of Homosexuality, 9 (2/3): 127–137, doi:10.1300/J082v09n02_08 |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  2. ^ Gerdes, L.C. (1988), The Developing Adult , Durban: Butterworths; Austin, TX: Butterworth Legal Publishers, ISBN 0409101885
  3. ^ Sell, Randall L. (1997), “Defining and Measuring Sexual Orientation: A Review: How do you define sexual orientation?”, Archives of Sexual Behavior, 26 (6): 643–658, doi:10.1023/A:1024528427013, truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2007
  4. ^ Pew Global Attitudes Project (2003), Views of a Changing World (.PDF), Washington, D.C.: The Pew Research Center For The People & The Press, OCLC 52547041, truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2007
  5. ^ Mỗi hàng đều có tham khảo tin cậy. L là đồng tính nữ, G là đồng tính nam, B là song tính luyến ái.
  6. ^ Prono, Luca (25 tháng 2 năm 2004), Jane Addams Lưu trữ 2006-09-04 tại Wayback Machine, glbtq.com. Truy cập tháng 1 năm 2006.
  7. ^ Frank, Ryan. "Council peers support Adams' fight", The Oregonian. Truy cập 21 tháng 2 năm 2007.
  8. ^ Seaburg, Alan, Horatio Alger Lưu trữ 2008-04-14 tại Wayback Machine, Dictionary of Unitarian and Universalist Biography. Truy cập 2007 November 7.
  9. ^ Cohen, Benjamin, (3 tháng 4 năm 2006), Gay Muslim claims Islamophobia denied him post as student leader, Pinknews.co.uk. Truy cập 6 tháng 2 năm 2007.
  10. ^ Allen, Jennifer (2002), Bonami in Venice, a New French Culture Minister, and More, truy cập 31 tháng 1 năm 2009
  11. ^ BBC.co.uk (29 tháng 11 năm 2000), Profile: Lord Waheed Alli. Truy cập 1 tháng 11 năm 2006.
  12. ^ Robbins, Liz (8 tháng 2 năm 2007), Amaechi, Former Player in N.B.A., Says He’s Gay, The New York Times. Truy cập 22 tháng 3 năm 2007.
  13. ^ Official Biography. Truy cập 24 tháng 1 năm 2007.
  14. ^ Wockner, Rex (21 tháng 6 năm 2007), World's First Gay Marriage, Thestranger.com. Truy cập 26 tháng 6 năm 2007.
  15. ^ Aldrich, Robert, and Wotherspoon, Garry (2001). Who's Who in Contemporary Gay and Lesbian History: From World War II to the Present Day, page 26. ISBN 0-415-22974-X. (discusses Antinous).
  16. ^ Rufus, Quintus Curtius, Historiae Alexandri Magni VI.5.23.
  17. ^ Pauken, Heidi (10 tháng 1 năm 2003), The Students' Rep Lưu trữ 2006-04-28 tại Wayback Machine, The American Prospect. Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  18. ^ Bajko, Matthew S. (31 tháng 8 năm 2003), Gay New Zealander fights for sex workers' rights, The Bay Area Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2006.
  19. ^ “John Barrowman, Sugar Rush, Sheri Dobrowski, Mail on Sunday win accolades at Stonewall Awards” (Thông cáo báo chí). Stonewall. ngày 3 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2006.
  20. ^ Warn, Sarah (July, 2003), Bi with a Boyfriend: the Latest Hollywood Trend?, Afterellen.com. Truy cập 17 tháng 11 năm 2006.
  21. ^ Macpherson, Don (1 tháng 10 năm 2005), It's OK that he's gay Lưu trữ 2007-11-14 tại Wayback Machine, Montreal Gazette. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  22. ^ Carey, Gary (1985). Marlon Brando: The Only Contender. St. Martin's Press. ISBN 0-312-51543-X.
  23. ^ CTV.ca (ngày 9 tháng 10 năm 2005), Nova Scotia MP Scott Brison mulls wedding bells Lưu trữ 2007-10-23 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  24. ^ Bajko, Matthew S. (26 tháng 10 năm 2006), Gay Australian senator lives life on a limb, The Bay Area Reporter. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  25. ^ Machalik, Regina (tháng 5 năm 2001), Interview with Judith Butler Lưu trữ 2006-12-19 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2006.
  26. ^ Suetonius, The Lives of the Twelve Caesars, Loeb Classical Library, 1913, pg 461.
  27. ^ Plimpton, George (1997) Truman Capote, In Which Various Friends, Enemies, Acquaintances, and Detractors Recall His Turbulent Career. Published by Nan A. Talese (imprint of Doubleday).
  28. ^ Official biography. Truy cập 7 tháng 12 năm 2006.
  29. ^ “Quan Cúc Anh”.
  30. ^ Corliss, R. (2001), "Forever Leslie" Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine, Time Magazine Asia Edition. Truy cập 17 tháng 12 năm 2005.
  31. ^ A Reformer In Rhode Island, by David Broder, The Washington Post, p. A23, 8 tháng 6 năm 2006. Truy cập 16 tháng 11 năm 2006.
  32. ^ Quirk, Lawrence J., Joan Crawford: The Essential Biography, (2002), University of Kentucky Press.
  33. ^ Bast, William: Surviving James Dean (Barricade Books, 2006), pp. 133, 183-232.
  34. ^ BBC (7 tháng 10 năm 2002), Psychiatric tests for anti-gay attacker. Truy cập 8 tháng 11 năm 2006.
  35. ^ Branegan, Jay (2 tháng 12 năm 1996), THE NIGHTMARE GOES ON[liên kết hỏng], Time. Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  36. ^ Pritchard, Gemma (ngày 21 tháng 8 năm 2007), “Iranian lesbian deportation delayed”, PinkNews.co.uk, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2007
  37. ^ The Advocate (24 tháng 11 năm 2005), John Lennon pal recalls outing Brian Epstein . Truy cập 10 tháng 11 năm 2006.
  38. ^ The Advocate, (25 tháng 1 năm 2006), Hollywood director helps save gay and lesbian films . Truy cập 2 tháng 11 năm 2006.
  39. ^ The Michigan Daily News, DeGeneres talks about coming out experience Lưu trữ 2000-02-01 tại Wayback Machine. Truy cập 18 tháng 1 năm 2007.
  40. ^ Edward II Lưu trữ 2007-10-14 tại Wayback Machine on glbtq.com. Truy cập 1 tháng 11 năm 2006.
  41. ^ Shand-Tucci, Douglas (2003). The Crimson Letter. New York: St Martens Press. tr. 15-16. ISBN 0312198965.
  42. ^ Macey, David. The Lives of Michel Foucault (London: Hutchison, 1993)
  43. ^ Cole, Shaun, Gaultier, Jean-Paul (b. 1952) Lưu trữ 2007-11-12 tại Wayback Machine at glbtq.com. Truy cập 2007-10-31.
  44. ^ Sharma, Sachin (22 tháng 6 năm 2006), Royal family disowns gay scion, The Times of India. Truy cập 29 tháng 10 năm 2007.
  45. ^ Hadrian And Antinous Lưu trữ 2005-11-03 tại Wayback Machine. Truy cập 9 tháng 10 năm 2006.
  46. ^ Hirschfeld, Magnus Von einst bis jetzt: Geschichte einer homosexuellen Bewegung 1897-1922.
  47. ^ “Elton John's 'marriage' certificate released”. GG2. ngày 30 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2007.
  48. ^ [1] Lưu trữ 2008-10-25 tại Wayback Machine Truy cập Jan 2006
  49. ^ About:Lesbian Life-Angelina Jolie Lưu trữ 2017-01-24 tại Wayback Machine Truy cập Jan 2006
  50. ^ Reding, Andrew (19 tháng 8 năm 1997), Election of Gay Legislator Marks Major Shift in Land of Machismo, Pacific News Service. Truy cập 29 tháng 6 năm 2007.
  51. ^ Park Si-soo (8 tháng 10 năm 2008). Gay Actor Found Dead in Apparent Suicide. The Korea Times. Truy cập 1 tháng 11 năm 2008.
  52. ^ [2]Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine The Kinsey Institute - [Publications]
  53. ^ The Gully (27 tháng 7 năm 2002), Stanley Kwan: Between Chinas. Truy cập 31 tháng 10 năm 2007.
  54. ^ lang, k.d. Lưu trữ 2008-08-21 tại Wayback Machine, at glbtq.com, 2002, truy cập 2007-02-19
  55. ^ “Bai Ling Reveals All About Her Sex Life”, StarPulse.com, ngày 15 tháng 1 năm 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2007, truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2009 Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp).
  56. ^ Mauresmo Nails It: A Win, a New Chance, and an Apology outsports.com Lưu trữ 2007-01-11 tại Wayback Machine Outsports.com | 31 tháng 1 năm 2006
  57. ^ Interview With Sir Ian McKellen www.afterelton.com AfterElton.com | 27 tháng 9 năm 2006
  58. ^ New Jersey governor quits, comes out as gay CNN.com, 12 tháng 8 năm 2004
  59. ^ “Medici writers exhumed in Italy”, BBC News, ngày 28 tháng 7 năm 2007, truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2007
  60. ^ Hamilton, Kenneth (ngày 22 tháng 11 năm 2002), “The Flames of Namugongo: Postcoloniality Meets Queer on African Soil?”, The Center for Lesbian and Gay Studies in Religion and Ministry, truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2007[liên kết hỏng]
  61. ^ "MICHELANGELO BUONARROTI" by Giovanni Dall'Orto Babilonia n. 85, tháng 1 năm 1991, pp. 14-16
  62. ^ Cloud, John (14 tháng 6 năm 1999). “Harvey Milk”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2007.
  63. ^ Being Myself. Autobigraphy of Martina Navratilova.
  64. ^ Lawrence Olivier on FilmBug.com www.filmbug.com
  65. ^ “Japanese Legislator Comes Out At Gay Pride”, 365 Gay.com, 13 tháng 8 năm 2005, Bản gốc ([liên kết hỏng]Scholar search) lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2005, truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2008
  66. ^ Gay bishop plans civil union with partner of 18 years ([liên kết hỏng]Scholar search), Reuters, ngày 10 tháng 5 năm 2007, truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007
  67. ^ “Italy's Ag. Minister Comes Out”, PlanetOut, ngày 2 tháng 6 năm 2000, truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007[liên kết hỏng].
  68. ^ Moody, Jonas (ngày 30 tháng 1 năm 2009). “Iceland Picks the World's First Openly Gay PM”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2009.
  69. ^ Harris, William (1996), “Sappho and the World of Lesbian Poetry”, Middlebury College newsletter, truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007
  70. ^ Blackmer, Corinne E (2002), “Stein, Gertrude”, glbtq.com, Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2006, truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007
  71. ^ Plutarch: Sulla, Sect 36. Gutenberg English Trans: Aubrey Stewart & George Long.
  72. ^ Norton, Rictor (ngày 5 tháng 11 năm 2005), “Gay Love-Letters from Tchaikovsky to his Nephew Bob Davidof”, The Great Queens of History, Bản gốc ([liên kết hỏng]Scholar search) lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2007, truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2009 Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  73. ^ “Thái Thịnh công khai giới tính vì muốn được chia sẻ”. Vnexpress. ngày 11 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2009. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  74. ^ Hodges, Andrew (1984), Alan Turing: The Enigma, Simon and Schuster, ISBN 0671528092
  75. ^ “One, Two, Three and They're Out”. Seattle Weekly. ngày 26 tháng 6 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2006.
  76. ^ “Paul Verlaine”. Litweb.net. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2007.
  77. ^ Kaplan, Fred (1999), Gore Vidal: A Biography., Doubleday, ISBN 0385477031
  78. ^ White, Michael (2000). Leonardo, the first scientist. London: Little, Brown. tr. 95. ISBN 0316648469.
  79. ^ Clark, Kenneth (1988). Leonardo da Vinci. Viking. tr. 274.
  80. ^ Bramly, Serge (1994). Leonardo: The Artist and the Man. Penguin. ISBN 0140231757.
  81. ^ Holland, Patrick (ngày 27 tháng 5 năm 2002). “Patrick White (1912–1990)”. glbtq.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007.
  82. ^ “Joop Wijn, een empathische streber”. Intermediair (bằng tiếng Hà Lan). ngày 30 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007.
  83. ^ McKenna, Neil (2003). The Secret Life of Oscar Wilde. London: Century. ISBN 0465044387.
  84. ^ “Tô Hoài: Don't expect much from old people”. VietNamNet Bridge. ngày 10 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2007.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_ng%C6%B0%E1%BB%9Di_%C4%91%E1%BB%93ng_t%C3%ADnh_ho%E1%BA%B7c_song_t%C3%ADnh_luy%E1%BA%BFn_%C3%A1i