Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách máy bay dân dụng cỡ lớn theo Trọng lượng Cất cánh Tối đa

Đây là danh sách các máy bay dân dụng (bao gồm cả máy bay vận tải dân dụng-quân sự, do đó C-5 Galaxy bị loại) được phân loại theo Trọng lượng Cất cánh Tối đa. Do có nhiều dự án máy bay dân dụng cỡ lớn đang được phát triển, nên danh sách này cần được bổ sung và sửa chữa.

Máy bay[sửa | sửa mã nguồn]

  • MTOW = Trọng lượng cất cánh tối đa (Maximum take-off weight)
  • MLW = Trọng lượng hạ cánh tối đa (Maximum landing weight)
  • TOR = Khoảng chạy đà cất cánh (SL, ISA+15°, MTOW), LR = Khoảng chạy đà hạ cánh (SL, ISA+15°, MLW)
TypeMTOW [tấn]MLW [tấn]TOR [m]LR [m]
Antonov An-225640
Airbus A380-800F[1][2]590427
Airbus A380-800[2][3]56038629002050
Boeing 747-8I439.985306.175
Boeing 747-400ER412.769295.742
Antonov An-124405
Boeing 747-400396.893295.74230182179
Boeing 747-200377.843285.76433382109
Airbus A340-500[4]36824030502010
Airbus A340-600[4]36525631002100
Boeing 747-200F377.842285.65
Boeing 747-300377.842260.3732221905
Boeing 777-300ER351.535251.29
Boeing 747-100333.39
Boeing 777-300299.371237.683
Airbus A340-200[4]27518529901890
MD-11273.314195.0431152118
Ilyushin IL-96M270175
Boeing 777-200263208.6624501550
Airbus A340-300[4]253.518630001926
Boeing 787-9244.94
L-1011-500231.54166.922636
Airbus A330-300[5]23118525001750
Airbus A330-200[5]23118022201750
L-1011-200219.5
Boeing 787-8219.539165.561
Ilyushin IL-96-30021617526001980
Boeing 767-400ER204.117158.7583414
Boeing 767-300ER181.435136.0827131676
Airbus A300-600R[6]170.514023851555
Airbus A300-600[6]16513823241536
Airbus A310-300[6]16412422901490
Boeing 787-3163.63
Boeing 767-300156.49136.07827131676
Airbus A310-200[6]14212318601480
Boeing 757-300123.6101.625501750
Tupolev Tu-154M10080
Boeing 757-20098.8889.923471555
Tupolev Tu-20493.8587.5
Airbus A321[7]9377.822001540
Boeing 737-90079.1566.3625001704
Boeing 737-80079.1565.3223081634
Airbus A319[7]75.562.518501470
Airbus A320[7]73.56619551490
MD-8372.57563.28
Boeing 737-70070.8058.0619211415
MD-9076.2064.41
Airbus A318[7]6657.513751340
Boeing 737-60065.0954.6617961340
Boeing 737-40062.954.925401540
Boeing 737-30056.4551.719391396
Boeing 717-200HGW54.88547.1741950
Boeing 737-50052.449.918321360
Boeing 717-200BGW51.7146.2651950
Embraer 19047.794320441418
Fokker 10044.4539.95
Avro RJ-8542.18536.74
Embraer 17037.232.815901273
CRJ 90036.51433.34527741873
CRJ 70032.99930.3915641478
Bombardier Q 40028.6927.44312191295
Saab 200022.821.5
CRJ 20021.52321.319
Embraer ERJ 14520.9919.322701380
ATR 42-50018.618.311651126

Trực thăng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Technical Data Airbus A380F”. EADS. ngày 15 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  2. ^ a b “A380 Airplane Characteristics for Airport Planning” (PDF). Airbus S.A.S. 05 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  3. ^ “Type Certificate Data Sheet No. A58NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  4. ^ a b c d “Type Certificate Data Sheet No. A43NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  5. ^ a b “Type Certificate Data Sheet No. A46NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  6. ^ a b c d “Type Certificate Data Sheet No. A35EU” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 22 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  7. ^ a b c d “Type Certificate Data Sheet No. A28NM” (PDF). Federal Aviation Administration. ngày 23 tháng 3 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
  8. ^ “Type Certificate Data Sheet No. H9EA” (PDF). Federal Aviation Administration. 17 tháng 1 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007.
  9. ^ “Type Certificate Data Sheet No. 1H16” (PDF). Federal Aviation Administration. 17 tháng 1 năm 2007. Bản gốc (.pdf) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_m%C3%A1y_bay_d%C3%A2n_d%E1%BB%A5ng_c%E1%BB%A1_l%E1%BB%9Bn_theo_Tr%E1%BB%8Dng_l%C6%B0%E1%BB%A3ng_C%E1%BA%A5t_c%C3%A1nh_T%E1%BB%91i_%C4%91a