Danh sách huyện và thành phố Indonesia
Dưới đây là danh sách huyện và thành phố ở Indonesia. Cả huyện và thành phố đều là phân cấp hành chính thứ hai của Indonesia, nằm dưới tỉnh, và trên quận.[1]
Ở Indonesia, cả huyện và thành phố đều cùng cấp hành chính, mỗi loại đều có chính quyền địa phương và cơ quan riêng. Điểm khác biệt giữa huyện và thành phố là nhân khẩu và nền kinh tế. Nói chung, một huyện bao gồm vùng đồng quê, vùng lớn hơn thành phố. Một thành phố thường không có hoạt động kinh tế về nông nghiệp.
Một huyện (tiếng Indonesia: kabupaten) đứng đầu là nhiếp chính, còn được gọi là bupati, trong khi một thành phố dẫn đầu là thị trưởng (walikota). Tất cả nhiếp chính, thị trưởng và thành viên đại diện cơ quan được bầu cử trong nhiệm kỳ 5 năm. Tuy nhiên, ở vùng thủ đô đặc biệt Jakarta, thị trưởng và nhiếp chính được chọn bởi thống đốc vùng. Mỗi huyện và thành phố được chia thành nhiều quận còn được gọi là kecamatans.
Dựa vào thi hành phân cấp quản lý bắt đầu từ 1 tháng 1 2001, huyện và thành phố trở thành đơn vị hành chính chịu trách nhiệm cung cấp hầu hết các dịch vụ của chính phủ.[2]
Danh sách dưới đây là nhóm huyện và thành phố ở Indonesia theo tỉnh. Ghi chú rằng mỗi huyện đều có trung tâm hành chính.[3]
Danh sách huyện và thành phố bởi tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]
Sumatra[sửa | sửa mã nguồn]
Khu đặc biệt Aceh[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Sumatra[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Sumatra[sửa | sửa mã nguồn]
Jambi[sửa | sửa mã nguồn]
Riau[sửa | sửa mã nguồn]
Bengkulu[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Sumatra[sửa | sửa mã nguồn]
Lampung[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Bangka-Belitung[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Bangka | Sungai Liat |
2 | Belitung | Tanjung Pandan |
3 | Central Bangka | Koba |
4 | East Belitung | Manggar |
5 | South Bangka | Toboali |
6 | West Bangka | Mentok |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Pangkal Pinang | Pangkal Pinang |
Quần đảo Riau[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Quần đảo Anambas | Tarempa |
2 | Bintan | Bandar Seri Bentan |
3 | Karimun | Tanjung Balai Karimun |
4 | Lingga | Daik |
5 | Natuna | Ranai |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Batam | Batam |
2 | Tanjung Pinang | Tanjung Pinang |
Java[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố đặc biệt Jakarta[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Kepulauan Seribu | Quần đảo Pramuka |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Trung Jakarta | Menteng |
2 | Đông Jakarta | Jatinegara |
3 | Bắc Jakarta | Koja |
4 | Nam Jakarta | Kebayoran Baru |
5 | Tây Jakarta | Tomang |
Banten[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Lebak | Rangkasbitung |
2 | Pandeglang | Pandeglang |
3 | Serang | Serang |
4 | Tangerang | Tigaraksa |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Cilegon | Cilegon |
2 | Serang | Serang |
3 | Tangerang | Tangerang |
4 | Nam Tangerang | Ciputat |
Tây Java[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Java[sửa | sửa mã nguồn]
Đông Java[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng đặc biệt Yogyakarta[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Bantul | Bantul |
2 | Gunung Kidul | Wonosari |
3 | Kulon Progo | Wates |
4 | Sleman | Sleman |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Yogyakarta | Yogyakarta |
Quần đảo Sunda Nhỏ[sửa | sửa mã nguồn]
Bali[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Badung | Mangupura |
2 | Bangli | Bangli |
3 | Buleleng | Singaraja |
4 | Gianyar | Gianyar |
5 | Jembrana | Negara |
6 | Karangasem | Amlapura |
7 | Klungkung | Semarapura |
8 | Tabanan | Tabanan |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Denpasar | Denpasar |
Tây Nusa Tenggara[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Nusa Tenggara[sửa | sửa mã nguồn]
Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Đông Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Kalimantan[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Bulungan | Tanjung Selor |
2 | Malinau | Malinau |
3 | Nunukan | Nunukan |
4 | Tana Tidung | Tidung Pale |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Tarakan | Tarakan |
Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Gorontalo[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Boalemo | Tilamuta |
2 | Bone Bolango | Suwawa |
3 | Gorontalo | Limboto |
4 | Bắc Gorontalo | Kwandang |
5 | Pahuwato | Marisa |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Gorontalo ! Thứ tựGorontalo | Gorontalo ! Thứ tựGorontalo |
Nam Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1. | Trung Mamuju | Tobadak |
2. | Majene | Majene |
3. | Mamasa | Mamasa |
4. | Mamuju | Mamuju ! Thứ tựMamuju |
5. | Bắc Mamuju | Pasangkayu |
6. | Polewali Mandar | Polewali |
Đông Nam Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Bắc Sulawesi[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Maluku[sửa | sửa mã nguồn]
Maluku[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Huyện | Thủ đô |
---|---|---|
1 | Quần đảo Aru | Dobo |
2 | Buru | Namlea |
3 | Trung Maluku | Masohi |
4 | Đông Seram | Bula |
5 | Nam Buru | Namrole |
6 | Đông Nam Maluku | Tual |
7 | Đông Nam Maluku | Tiakur |
8 | Tây Seram | Piru |
9 | Tây Nam Maluku | Saumlaki |
Thứ tự | Thành phố | |
1 | Ambon | Ambon |
2 | Tual | Tual |
Bắc Maluku[sửa | sửa mã nguồn]
Papua[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng đặc việt Tây Papua[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng đặc biệt Papua[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Turner, Mark; Owen Podger; Maria S. Sumardjono; Wayan K. Tirthayasa (2003). Decentralisation in Indonesia: redesigning the state. Đại học quốc gia Úc. Trường châu Á về kinh tế và chính phủ. ISBN 0-7315-3697-5.
- ^ Indonesia - CIA WOrld Factbook, Cơ quan Tình báo Trung ương, 2013, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2008, truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2016
- ^ “Profil Daerah”. Bộ nội vụ Indonesian. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2016.