Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách hội chứng sợ

Dưới đây là danh sách các hội chứng sợ mà khoa học đã ghi nhận ở loài người.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

TênMiêu tả
Hội chứng sợ những thứ trông giống mắtSợ các vật hoặc sinh vật có màu sắc và hình dáng giống mắt người, bao gồm côn trùng có hình dáng tương tự như gián
Hội chứng sợ tắm rửaSợ các hoạt động liên quan đến tắm, rửa hay làm sạch nói chung
Hội chứng sợ tiếng ồnMột nhánh của hội chứng sợ âm thanh
Hội chứng sợ độ caoSợ các hoạt động liên quan đến độ cao
Hội chứng sợ baySợ máy bay, khí cầu hay các hoạt động liên quan đến bay nói chung
Hội chứng sợ nơi công cộngSợ những nơi rộng rãi như quảng trường, siêu thị, khu vực giao thông
Hội chứng sợ qua đườngLuôn luôn nghĩ theo hướng tiêu cực nên khi qua đường, người đi có thể sẽ nghĩ mình bị xe tông.
Hội chứng sợ vật nhọnSợ vật nhọn (ví dụ: cái kim hay con dao)
Hội chứng sợ mèoSợ mèo,có thể từng ám ảnh khi mèo đã làm việc không tốt với người sợ
Hội chứng sợ đauThường người bị sẽ nghĩ phóng đại quá mức nên thấy đau đớn hơn (có thể hiểu là não bộ suy nghĩ phóng đại tạo cảm giác đau hơn)
Hội chứng sợ đàn ôngSợ nam giới trưởng thành[1]
Hội chứng sợ con ngườiMột nhánh của hội chứng sợ xã hội
Hội chứng sợ nướcSợ nước,bao gồm những thứ liên quan đến nước
Hội chứng sợ nhệnSợ nhện hoặc các loài khác trong Lớp Hình nhện nói chung
Hội chứng sợ sấm sétSợ sấmsét
Hội chứng sợ cô lậpSợ cô lập hoặc bị cô lập[2]
Hội chứng sợ động vật lưỡng cưSợ ếch, cóc (Bộ Không đuôi) hay các loài khác trong nhóm động vật lưỡng cư nói chung
Hội chứng sợ hóa chấtSợ hóa chất
Hội chứng sợ dơiSợ dơi
Hội chứng sợ màu sắcSợ màu sắc
Hội chứng sợ thời gianSợ thời gian hay thời gian trôi đi
Hội chứng sợ bị vây kínSợ bị khóa kín, bị vây trong không gian hẹp
Hội chứng sợ nghĩa trangSợ nghĩa trang
Hội chứng sợ phânSợ phân thải hay các hoạt động liên quan đến bài tiết[1]
Hội chứng sợ hềSợ những người hề xiếc
Hội chứng sợ công nghệSợ hoặc có ác cảm với máy tính, Internet; sợ các đồ công nghệ và học cách dùng chúng
Hội chứng sợ chóSợ chó
Hội chứng sợ quyết địnhSợ đưa ra quyết định
Hội chứng sợ quỷSợ ác quỷ
Hội chứng sợ nha khoaSợ các hoạt động liên quan đến nha khoa, nha sĩ
Hội chứng sợ nônSợ nôn mửa
Hội chứng sợ đám đôngSợ đám đông
Hội chứng sợ côn trùngSợ các loài côn trùng nói chung
Hội chứng sợ ngựaSợ hay ghét ngựa
Hội chứng sợ màu đỏSợ màu đỏ, sợ đỏ mặt
Hội chứng sợ bị chế giễuSợ bị chế giễu hay bị cười chê
Hội chứng sợ cầuSợ những cây cầu
Hội chứng sợ giàSợ tuổi tác, sợ già hay lão hóa
Hội chứng sợ bong bóngSợ các vật như bong bóng, bóng bay hay khinh khí cầu
Hội chứng sợ phát biểuSợ phát biểu hay nói chuyện nơi công cộng
Hội chứng sợ khỏa thânSợ khỏa thân[3]
Hội chứng sợ phụ nữSợ nữ giới trưởng thành hay phụ nữ nói chung
Hội chứng sợ hơi thở hôiSợ hơi thở hôi
Hội chứng sợ bị đụng chạmSợ bị đụng chạm
Hội chứng sợ mặt trờiSợ mặt trời và ánh mặt trời
Hội chứng sợ máuSợ máu
Hội chứng sợ số 666Sợ số 666
Hội chứng sợ ngủSợ ngủ, giấc ngủ[4]
Hội chứng sợ cáSợ cá, ăn cá, cá chết
Hội chứng sợ khuy nútSợ các loại nút, khuy[5]
Hội chứng sợ bãoSợ giông lốc, bão tố
Hội chứng sợ nấu ănSợ nấu ăn
Hội chứng sợ màu đenSợ những thứ có màu đen
Hội chứng sợ ongSợ ong
Hội chứng sợ chuộtSợ chuột,sợ nhìn thấy chuột
Hội chứng sợ kiếnSợ loài kiến
Hội chứng sợ bẩnSợ bẩn, sợ vi khuẩn, sợ nguồn lây bệnh
Hội chứng sợ chếtSợ cái chết
Hội chứng sợ bệnh việnSợ bệnh viện
Hội chứng sợ về nhàSợ quay trở lại nhà
Hội chứng sợ con sốSợ những con số
Hội chứng sợ bóng tối[a]Sợ bóng tối
Hội chứng sợ rắnSợ các loài rắn
Hội chứng sợ chimSợ các loài chim
Hội chứng sợ mọi thứSợ mọi thứ xung quanh, sợ vì một lý do không rõ ràng
Hội chứng sợ nuốtSợ nuốt
Hội chứng sợ cương cứngSợ cương cứng dương vật
Hội chứng sợ maSợ ma, yêu tinh; Sợ các linh hồn bay quanh nhà hoặc bị ám ảnh bởi vì từng trải qua sự kiện nào đó mà bạn gặp ma[cần dẫn nguồn]; Nguyên nhân thường là xem phim kinh dị, nó là một nhánh của "hội chứng sợ bóng tối" và "hội chứng sợ gương".[cần dẫn nguồn]
Hội chứng sợ yêuSợ tình yêu
Hội chứng sợ nỗi sợSợ chính nỗi sợ hay sợ mắc hội chứng sợ
Hội chứng sợ âm thanhSợ các âm thanh lớn hay giọng nói
Hội chứng sợ râuSợ râu, ria mép
Hội chứng sợ khiêu dâmSợ, ghét khiêu dâm
Hội chứng sợ lửaSợ lửa
Hội chứng sợ phóng xạSợ phóng xạ, sợ tia X
Hội chứng sợ giunSợ giun
Hội chứng sợ tình dụcSợ các hoạt động liên quan đến tình dục, các bộ phận sinh dục
Hội chứng sợ tàu hỏaSợ tàu hỏa, đường sắt nói chung
Hội chứng sợ xã hộiSợ xã hội, sợ con người
Hội chứng sợ gươngSợ gương
Hội chứng sợ đi lạiSợ đứng im hay đi lại
Hội chứng sợ gọi điện thoạiSợ hay ngại gọi điện thoại
Hội chứng sợ số 4Sợ số 4
Hội chứng sợ biểnSợ đại dương, biển
Hội chứng sợ thai sảnSợ mang bầu, sinh con
Hội chứng sợ bị nhiễm độcSợ bị nhiễm độc
Hội chứng sợ rụng lôngSợ rụng lông (ví dụ như tóc)[6]
Hội chứng sợ số 13Sợ số 13
Hội chứng sợ lỗSợ vật có những lỗ xếp cạnh nhau[7]
Hội chứng sợ màu vàngSợ màu vàng
Hội chứng sợ động vậtSợ động vật
Hội chứng sợ chữ tượng hìnhSợ kí tự hay chữ cái của một số ngôn ngữ tượng hình
Hội chứng sợ FortniteSợ game Fortnite và người chơi game
Hội chứng sợ bị bắt kịpSợ bị ai đó đuổi kịp, bắt kịp

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Các hội chứng[sửa | sửa mã nguồn]

Tìm hiểu thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Aldrich, C. (ngày 2 tháng 12 năm 2002). The Aldrich Dictionary of Phobias and Other Word Families. Trafford Publishing. tr. 224–236. ISBN 1-55369-886-X.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nyctophobia can alternatively be described as achluophobia, lygophobia and scotophobia.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Robert Jean Campbell (2009). Campbell's Psychiatric Dictionary. Oxford University Press. tr. 375–. ISBN 978-0-19-534159-1.
  2. ^ Gould, Dr. George Milbry (1910). The Practitioner's Medical Dictionary (ấn bản 2). Philadelphia: P. Blackiston's Son & Co. tr. 100.
  3. ^ Bullough, Vern L.; Bullough, Bonnie (2014). Human Sexuality: An Encyclopedia (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 449. ISBN 9781135825096.
  4. ^ Dunglison, Robert; Dunglison, Richard James (1895). Richard James Dunglison (biên tập). A dictionary of medical science: containing a full explanation of the various subjects and terms of anatomy, physiology,... (ấn bản 21). Lea Brothers & Co.
  5. ^ Russell, Julia; Lintern, Fiona; Gauntlett, Lizzie (ngày 1 tháng 9 năm 2016). Cambridge International AS and A Level Psychology Coursebook. Cambridge University Press. tr. 144. ISBN 9781316605691. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  6. ^ Basavaraj, K. H.; Navya, M. A; Rashmi, R. (2010). “Relevance of psychiatry in dermatology: Present concepts”. Indian Journal of Psychiatry. 52 (3): 270–275. doi:10.4103/0019-5545.70992. ISSN 0019-5545. PMC 2990831. PMID 21180416.
  7. ^ Thomas, Gregory (ngày 15 tháng 10 năm 2012). “Do holes make you queasy or even fearful”. The Daily Herald. Arlington, IL. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_h%E1%BB%99i_ch%E1%BB%A9ng_s%E1%BB%A3