Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách giải thưởng và đề cử của Lena Meyer-Landrut

Giải thưởng và đề cử của Lena Meyer-Landrut

Lena trong đêm diễn ở Hannover, tháng 4/2011
GiảiThắngĐề cử
Eurovision Song Contest
12
1LIVE Krone Awards
24
Bravo Otto Awards
02
Comet Awards
13
German Television Awards
12
Goldene Henne Awards
13
Goldene Kamera Awards
11
ECHO Awards
39
European Music Award Sound
01
ESC Radio Awards
11
MTV Europe Music Awards
46
MTV Germany Jahresvoting
11
Nickelodeon Kids' Choice Awards
01
Radiopreis SIEBEN
11
Radio Regenbogen Award
01
SWR3 New Pop Festival
11
Tổng cộng
Số giải thưởng18
Số đề cử39

Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nữ ca sĩ - nhạc sĩ người Đức Lena Meyer-Landrut. Cô đại diện cho Đức tại Eurovision Song Contest 2010Oslo, Na Uy, và chiến thắng cuộc thi với ca khúc Satellite,[1][2] Trước đó, để tham dự Eurovision, cô đã chiến thắng cuộc thi tài năng Unser Star für Oslo.[3] Cô nhận được nhiều giải thưởng âm nhạc của Đức và châu Âu, trong đó có 4 giải MTV châu Âu, 3 giải ECHO và 2 giải 1LIVE KRONE.[4]

Eurovision Song Contest[sửa | sửa mã nguồn]

Eurovision Song Contest (Cuộc Thi Ca khúc Truyền hình châu Âu) là một cuộc thi âm nhạc được tổ chức luân phiên hàng năm giữa các nước thành viên Liên hiệp Phát sóng châu Âu (Europeon Broadcasting Union - EBU), nước chiến thắng cuộc thi lần trước sẽ giành quyền đăng cai cuộc thi kế tiếp, thường là vào tháng 5. Lena chiến thắng cuộc thi này vào năm 2010 và tiếp tục tham dự cuộc thi năm sau với ca khúc Taken by a Stranger nhưng chỉ về thứ 10.

NămCa khúcKết quả
2010SatelliteHạng Nhất
2011Taken by a StrangerHạng 10

1LIVE Krone Awards[sửa | sửa mã nguồn]

1LIVE KRONE Awards là giải thưởng âm nhạc thường niên dành cho lứa tuổi vị thành niên của kênh 1 LIVE.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Nghệ sĩ xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải
Đĩa đơn xuất sắc nhấtSatellite
2011Taken by a StrangerĐề cử
2012Stardust
2015Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải

Bravo Otto Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bravo Otto Awards là giải thưởng thường niên của tạp chí Bravo Otto tại Đức.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Ca sĩ xuất sắc nhấtBản thânĐề cử
2012
2015Đoạt giải

Comet Awards[sửa | sửa mã nguồn]

VIVA Comet Awards là giải thưởng hàng năm của tạp chí VIVA Comet tại Đức.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Nghệ sĩ mới xuất sắc nhấtBản thânĐề cử
2011Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhấtĐoạt giải
Ca khúc xuất sắc nhấtSatelliteĐề cử

German Television Awards[sửa | sửa mã nguồn]

German Television Awards là giải thưởng truyền hình thường niên của Đức được thành lập vào tháng 10 năm 1998 của các kênh Das Erste, ZDF, RTL và Sat.1.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Series truyền hình ngắn xuất sắc nhấtUnser Star für OsloĐoạt giải
2013Chương trình giải trí xuất sắc nhấtThe Voice Kids GermanyĐề cử

Goldene Henne Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Goldene Henne là giải thưởng thường niên nhằm tôn vinh nghệ sĩ Đức Helga Hahnemann.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Giải thưởng của độc giả tạp chí SuperIllu thể loại nhạc Rock/Pop/SchlagerBản thânĐề cử
Đại sứ Sắc đẹp (Giải thưởng Danh dư)Đoạt giải
2013Giải thưởng của độc giả tạp chí SuperIllu về lĩnh vực Âm nhạcĐề cử

Goldene Kamera Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Goldene Kamera Awards là giải thưởng truyền hình thường niên của Đức được trao bởi tạp chí truyền hình HÖRZU.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2011Âm thanh xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải

ECHO Awards[sửa | sửa mã nguồn]

ECHO là một giải thưởng âm nhạc Đức trao hằng năm cho các nghệ sĩ thành công nhất về mặt doanh số bán hàng trên toàn quốc thông qua Deutsche Phono-Akademie (một hiệp hội của các công ty ghi âm).

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2011Nghệ sĩ mới xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất
Radio Echo dành cho "Satellite"SatelliteĐề cử
Đĩa đơn của năm
Album của nămMy Cassette Player
2012Video âm nhạc xuất sắc nhấtTaken by a Stranger
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhấtBản thân
2013Video âm nhạc xuất sắc nhấtStardustĐoạt giải
Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhấtBản thânĐề cử

European Music Award Sound[sửa | sửa mã nguồn]

European Music Award Sound là giải thưởng âm nhạc thường niên trao bởi Hiệp hội Âm nhạc châu Âu cho các ca sĩ - nhạc sĩ xuất sắc nhất khắp thế giới.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2012Bản thânNhạc Pop ĐứcĐề cử

ESC Radio Awards[sửa | sửa mã nguồn]

ESC Radio Awards là giải thưởng do đài phát thanh ESC Radio của Eurovision Song Contest tổ chức.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2012Bản thânCa sĩ xuất sắc nhấtĐoạt giải

MTV Awards[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Europe Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Europe Music Awards (MTV EMAs hay đơn giản EMAs) là một giải thưởng thành lập năm 1994 bởi kênh truyền hình MTV châu Âu nhằm trao giải cho các nghệ sĩ xuất sắc nhất trên toàn thế giới. Địa điểm trao giải luôn được thay đổi và chỉ ở trong châu Âu.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2011Nghệ sĩ Đức xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải
Nghệ sĩ châu Âu xuất sắc nhất
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhấtĐề cử
2013Nghệ sĩ Đức xuất sắc nhấtĐoạt giải
Nghệ sĩ Trung Âu xuất sắc nhất
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhấtĐề cử

MTV Germany Jahresvoting[sửa | sửa mã nguồn]

MTV Germany Jahresvoting là giải thưởng âm nhạc thường niên của kênh MTV Đức. Giải thưởng được trao thông qua kết quả phiếu bầu của khán giả.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2012Nữ hoàng nhạc Pop (2011)Bản thânĐoạt giải

Nickelodeon Kids' Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Nickelodeon Kids Choice Awards (KCA) là giải thưởng thường niên, thường diễn ra vào cuối tháng Tư, nhằm tôn vinh các thành tựu lớn trong nằm về truyền hình, phim ảnh và âm nhạc. Kết quả được xác định thông qua bình chọn của trẻ em và thanh thiếu niên qua kênh truyền hình cáp Nickelodeon và Disney Channel.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2013Ca sĩ Đức, Áo, Thụy Sĩ được yêu thíchBản thânĐề cử

Radiopreis SIEBEN[sửa | sửa mã nguồn]

Radiopreis SIEBEN là giải thưởng thường niên trao bởi đài phát thanh Radio 7 của Đức.

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2013Nghệ sĩ xuất sắc nhấtBản thânĐoạt giải

Radio Regenbogen Award[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2013Giải thưởng của thính giảBản thânĐề cử

SWR3 New Pop Festival[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng mụcĐối tượngKết quả
2010Nghệ sĩ mới của nămBản thânĐoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Zeit Online. Eurovision Song Contest: Lena siegt in Oslo. Zeit.de. ngày 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010. (tiếng Đức)
  2. ^ Schacht, Andreas. Germany wins: See full results. Eurovision.tv. ngày 30 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ “Lena Meyer-Landrut schreibt Charts-Geschichte” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ “Chartverfolgung / Lena / Single” (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_v%C3%A0_%C4%91%E1%BB%81_c%E1%BB%AD_c%E1%BB%A7a_Lena_Meyer-Landrut