Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách giải thưởng và đề cử của BTS

Giải thưởng và đề cử của BTS
{{{alt}}}

BTS tại Billboard Music Awards vào năm 2019.

Tổng cộng
Đoạt giải457
Đề cử654
Tổng cộng
Chiến thắng162

BTS là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc bao gồm 7 thành viên được thành lập bởi Big Hit Entertainment, bao gồm 3 rapper (RM, SugaJ-Hope) và 4 ca sĩ (Jin, Jimin, VJungkook). Album đĩa đơn đầu tay của nhóm là 2 Cool 4 Skool (2013) và mini album O!RUL8,2? (2013) mặc dù đạt được ít thành công về mặt thương mại,[1] nhưng cả hai sản phẩm đều mang về cho nhóm nhiều giải Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất vào cuối năm 2013 và đầu năm 2014. Nhóm phát hành mini album thứ hai Skool Luv Affair (2014) và album phòng thu đầu tiên Dark & Wild (2014) vào năm sau; bài hát chủ đề "Boy in Luv" của Skool Luv Affair được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất tại Mnet Asian Music Awards năm 2014, trong khi Dark & ​​Wild đoạt giải Bonsang đĩa vật lý[a] tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2015. Mini album thứ ba The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 (2015) của BTS đoạt giải Bonsang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards năm 2016, trong khi bài hát chủ đề "I Need U" đoạt giải Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại Melon Music Awards năm 2015. Mini album tiếp theo của nhóm, The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 (2015) được đề cử trong hạng mục Album của năm tại Gaon Chart Music Awards năm 2016 – quý 4.[b] Album tổng hợp tiếng Hàn đầu tiên The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever (2016) của BTS mang về cho nhóm giải Daesang đầu tiên[c] trong hạng mục Album của năm tại Melon Music Awards năm 2016 và Nghệ sĩ của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. Bài hát chủ đề "Fire" của album được đề cử trong hạng mục Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2016.

Album phòng thu thứ hai Wings (2016) đoạt giải Album của năm tại Seoul Music Awards lần thứ 26 và Album của năm – quý 4 tại Gaon Chart Music Awards năm 2017. Bài hát chủ đề "Blood Sweat & Tears" của album được đề cử trong hạng mục Bài hát của năm tại Mnet Asian Music Awards năm 2016. "Spring Day", bài hát chủ đề của album tái phát hành You Never Walk Alone (2017) từ Wings mang về cho nhóm giải Bài hát của năm tại Melon Music Awards lần thứ 9. Album mini thứ năm Love Yourself: Her (2017) của nhóm và bài hát chủ đề "DNA" mang về cho BTS danh hiệu Nhạc sĩ của năm tại Korean Music Awards lần thứ 15, trong khi mini album đoạt giải Daesang đĩa vật lý tại lễ trao giải Golden Disc Awards lần thứ 32 và Album của năm – quý 3 tại Gaon Chart Music Awards năm 2018. Album phòng thu tiếng Hàn thứ ba Love Yourself: Tear (2018) của nhóm đoạt giải Album của năm tại Melon Music Awards năm 2018 và Mnet Asian Music Awards năm 2018. Bài hát chủ đề "Fake Love" của album đoạt giải Bài hát của năm và Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất tại Korean Music Awards lần thứ 16. Album tổng hợp tiếng Hàn thứ hai Love Yourself: Answer (2018) của nhóm mang về cho BTS giải Nghệ sĩ của năm trong 3 năm liên tiếp tại Mnet Asian Music Awards năm 2018 và Daesang đĩa vật lý tại Golden Disc Awards lần thứ 33. Tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2019, BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên nhận được tất cả các giải Daesang tại một lễ trao giải cuối năm với mini album thứ sáu Map of the Soul: Persona và bài hát chủ đề "Boy with Luv" (2019) của nhóm.[5] Nhóm cũng nhận được tất cả 4 giải Daesang tại Mnet Asian Music Awards năm 2019, trở thành nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử Mnet Asian Music Awards cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải Daesang nhất trong lịch sử K-pop.[6][7] Năm sau, BTS tiếp tục mở rộng kỷ lục này khi nhóm tiếp tục nhận được tất cả giải Daesang tại cả hai lễ trao giải Melon Music Awards năm 2020 và Mnet Asian Music Awards năm 2020.[8] Tính đến tháng 11 năm 2023, nhóm đã nhận được tổng cộng 74 giải Daesang và vẫn là nghệ sĩ duy nhất — cũng như nghệ sĩ nhận được nhiều giải thưởng nhất — trong lịch sử Hàn Quốc đạt được thành tích này.[9]

BTS sở hữu 25 kỷ lục Guinness thế giới, bao gồm hầu hết các kỷ lục về lượt tương tác trên mạng xã hội Twitter[10] và video/video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ đầu tiên — thiết lập kỷ lục hàng năm cho video âm nhạc được xem nhiều nhất kể từ năm 2018 và gần đây nhất với "Butter" vào năm 2021. Sau khi thiết lập 13 kỷ lục thế giới chỉ trong năm 2021,[11] nhóm được vinh danh trong danh sách Đại sảnh Danh vọng năm 2022 của tổ chức kỷ lục Guinness thế giới.[12] Nhóm liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu của Billboard kể từ năm 2017 và là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu tại Billboard Music Awards.[13] BTS cũng là nhóm nhạc K-pop duy nhất đoạt giải Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất và Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất tại American Music Awards[14] và vào năm 2021, nhóm trở thành nghệ sĩ châu Á đầu tiên trong lịch sử đoạt giải Nghệ sĩ của năm tại lễ trao giải này.[15] Họ là nghệ sĩ nhạc pop Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Grammy[16] và là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên được đề cử cho giải Brit.[17] BTS cũng được vinh danh trong danh sách Time 100 vào năm 2019, đồng thời là những người trẻ tuổi nhất từng được Tổng thống Hàn Quốc trao tặng Huân chương Văn hóa.[18] Tháng 7 năm 2021, họ được Tổng thống Moon Jae-in bổ nhiệm làm Đặc phái viên của Tổng thống về Thế hệ Tương lai và Văn hóa. Năm 2022, nhóm nhận được 10 giải thưởng tại Japan Gold Disc Awards lần thứ 36, bao gồm kỷ lục 4 lần liên tiếp đoạt giải Nghệ sĩ của năm (Châu Á), trở thành nghệ sĩ nước ngoài nhận được nhiều giải thưởng nhất — tổng cộng là 30 — trong lịch sử của lễ trao giải. Họ là nghệ sĩ nước ngoài duy nhất chiến thắng liên tiếp trong hạng mục này và nhận được 10 giải thưởng chỉ trong một lễ trao giải.[19]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Tên của lễ trao giải, năm trao giải, hạng mục, (các) đề cử và kết quả
Giải thưởngNămHạng mụcĐề cửKết quảNguồn
American Music Awards 2018Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải[20]
2019 Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhấtĐoạt giải[21]
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhấtĐoạt giải
Chuyến lưu diễn của nămĐoạt giải
2020Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhấtĐoạt giải[22]
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhấtĐoạt giải
2021 Nghệ sĩ của nămĐoạt giải[23]
Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhấtĐoạt giải
Bài hát nhạc Pop được yêu thích nhất"Butter"Đoạt giải
Anugerah Bintang Popular Berita Harian2019Nghệ sĩ Hàn Quốc nổi tiếng nhấtBTSĐoạt giải[24]
APAN Music Awards202010 giải APAN hàng đầu (Bonsang)Đoạt giải[25]
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (Hàn Quốc)Đoạt giải
Thành tích số 1 (Daesang)Đoạt giải[26]
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (toàn cầu)Đề cử[27]
Biểu tượng xuất sắcĐề cử[28]
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐề cử
Trình diễn xuất sắc nhấtĐề cử[29]
Giải thưởng KT Seezn Star – ca sĩĐề cử[30]
Asia Artist Awards2016Nghệ sĩ xuất sắc nhất – âm nhạcĐoạt giải[31]
Biểu tượng xuất sắc – âm nhạcĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạcĐề cử[32]
2017Đề cử[33]
2018Nghệ sĩ của năm – âm nhạcĐoạt giải[34]
Daesang – âm nhạcĐoạt giải
Fabulous Award – âm nhạcĐoạt giải
Korean Tourism AppreciationĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạcĐoạt giải
2019Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA X Dongnam Media & FPT PolytechnicĐề cử[35]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạcShortlisted[36]
2020Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐoạt giải[37]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – ca sĩ namĐoạt giải
Bài hát của năm"Dynamite"Đoạt giải
2021Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA Japan – nhóm nhạc namBTSĐề cử[38]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live – nhóm nhạc namĐoạt giải[39]
The Asian Awards2018Thành tích xuất sắc trong âm nhạcĐoạt giải[40]
BBC Radio1 Teen Awards 2018Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải[41]
Ngôi sao phương tiện truyền thông mạng xã hộiĐoạt giải
Billboard Music Awards2017Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầuĐoạt giải[42]
2018Đoạt giải[43]
2019Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầuĐoạt giải[44]
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầuĐoạt giải[45]
2020Đoạt giải[46]
Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầuĐề cử[47]
2021Đoạt giải[48]
Bài hát bán chạy nhất"Dynamite"Đoạt giải
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầuBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ bán chạy bài hát hàng đầuĐoạt giải
BraVo Music Awards[d]2019Nhóm nhạc của nămĐoạt giải[52]
Bravo Otto2019Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhấtVàng[53]
2020K-pop xuất sắc nhấtBạc[54][55]
2021Bạc[56]
2022Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhấtBạc[57]
BreakTudo Awards2017Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐoạt giải[58]
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải
2018Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐoạt giải[59]
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải
Nhóm nhạc K-pop được yêu thích nhấtĐoạt giải
Nhóm nhạc nam K-popĐoạt giải
2019Cộng đồng người hâm mộ quốc tế xuất sắc nhấtĐoạt giải[60]
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải
Video bùng nổ của năm"Boy with Luv"Đề cử[61]
Nhóm nhạc nam K-popBTSĐề cử
2020Cộng đồng người hâm mộ quốc tếĐề cử[62]
Nhóm nhạc quốc tếĐề cử
Video âm nhạc quốc tế"Stay Gold"Đề cử
Nhóm nhạc nam K-popBTSĐề cử
2021Bản hit quốc tế"Butter"Đoạt giải[63]
Cộng đồng người hâm mộ quốc tếBTSĐề cử
Nhóm nhạc quốc tếĐề cử
Video âm nhạc quốc tế"Dynamite"Đề cử
Nhóm nhạc nam K-popBTSĐề cử
Brit Awards2021Nhóm nhạc quốc tếĐề cử[64]
2022Đề cử[65]
E! People's Choice Awards 2018Nhóm nhạc của nămĐoạt giải[66]
Video âm nhạc của năm"Idol"Đoạt giải
Người nổi tiếng trên mạng xã hội của nămBTSĐoạt giải
Bài hát của năm"Idol"Đoạt giải
2019Chuyến lưu diễn hòa nhạc của năm 2019Love Yourself: Speak YourselfĐề cử[67]
Nhóm nhạc của năm 2019BTSĐề cử
Video âm nhạc của năm 2019"Boy with Luv"Đề cử
2020Album của năm 2020Map of the Soul: 7Đoạt giải[68]
Nhóm nhạc của năm 2020BTSĐoạt giải
Video âm nhạc của năm 2020"Dynamite"Đoạt giải
Bài hát của năm 2020Đoạt giải
2021Nhóm nhạc của năm 2021BTSĐoạt giải[69]
Video âm nhạc của năm 2021"Butter"Đoạt giải
"My Universe" (với Coldplay)"Đề cử
Bài hát của năm 2021"Butter"Đoạt giải
Edaily Culture Awards[e]2019Hạng mục buổi hòa nhạcLove Yourself World TourĐoạt giải[72]
DaesangBTSĐoạt giải
The Fact Music Awards 2019Nghệ sĩ của nămĐoạt giải[73]
Album xuất sắc nhấtLove Yourself: AnswerĐoạt giải
DaesangBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol LiveĐoạt giải
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N StarĐề cử[74]
2020Nghệ sĩ của nămĐoạt giải[75]
DaesangĐoạt giải
Giải thưởng do người nghe bình chọnĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMAĐoạt giải
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N StarĐề cử[76]
2020DaesangĐoạt giải[77]
Sự lựa chọn của người ngheĐoạt giải
Biểu tượng toàn cầuĐoạt giải
Nghệ sĩ của nămĐoạt giải
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N StarĐề cử[78]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMAĐề cử
2021Nghệ sĩ của nămĐoạt giải[79]
DaesangĐoạt giải
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N StarĐoạt giải
Sự lựa chọn của người ngheĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol LiveĐoạt giải
Quảng cáo xuất sắc nhấtĐề cử[80]
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N StarĐề cử
Gaffa-Prisen 2019Album quốc tế xuất sắc nhấtLove Yourself: AnswerĐoạt giải[81]
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Best New International NameĐề cử[82]
2021Album quốc tế xuất sắc nhấtMap of the Soul: 7Đoạt giải[83]
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Gaon Chart Music Awards2014Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nhóm nhạc namĐoạt giải[84]
2015Tân binh toàn cầuĐoạt giải
2016Ngôi sao K-pop Hallyu toàn cầuĐoạt giải[84]
Album của năm – quý 2The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1Đề cử[85]
Album của năm – quý 4The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2Đề cử
2017Album của năm – quý 4WingsĐoạt giải[84]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo V LiveBTSĐoạt giải
Album của năm – quý 2The Most Beautiful Moment in Life: Young ForeverĐề cử[86]
Bài hát của năm – tháng 10"Blood Sweat & Tears"Đề cử[87]
2018Album của năm – quý 1You Never Walk AloneĐoạt giải[84]
Album của năm – quý 3Love Yourself: HerĐoạt giải
Bài hát của năm – tháng 2"Spring Day"Đề cử[88]
Bài hát của năm – tháng 9"DNA"Đề cử
2019Album của năm – quý 2Love Yourself: TearĐoạt giải[89]
Album của năm – quý 3Love Yourself: AnswerĐoạt giải
Nghệ sĩ đóng góp nhiều nhất cho K-popBTSĐoạt giải[90]
Bài hát của năm – tháng 5"Fake Love"Đề cử[3]
"The Truth Untold"Đề cử
Bài hát của năm – tháng 8"Idol"Đề cử
2020Album của năm – quý 2Map of the Soul: PersonaĐoạt giải[91]
Album bán lẻ của nămĐoạt giải
Ngôi sao mạng xã hội của nămBTSĐoạt giải
Bài hát của năm – tháng 4"Boy with Luv"Đề cử[92]
2021Album của năm – quý 1Map of the Soul: 7Đoạt giải[93]
Album của năm – quý 4BeĐoạt giải
Album bán lẻ của nămMap of the Soul: 7Đoạt giải
Bài hát của năm – tháng 2"On"Đoạt giải
Bài hát của năm – tháng 8"Dynamite"Đoạt giải
Bài hát của năm – tháng 11"Life Goes On"Đoạt giải
Sự lựa chọn toàn cầu theo Mubeat – namBTSĐề cử[94]
Bài hát của năm – tháng 1"Black Swan"Đề cử[95]
Bài hát của năm – tháng 2"Filter"Đề cử
"Friends"Đề cử
"Zero O'Clock"Đề cử
Bài hát của năm – tháng 10"Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)"Đề cử[96]
2022Album của năm – quý 3ButterĐoạt giải[97]
Sự lựa chọn toàn cầu theo Mubeat – namBTSĐoạt giải
Bài hát trụ đường dài của năm"Dynamite"Đoạt giải
Album bán lẻ của nămButterĐoạt giải
Ngôi sao mạng xã hội của nămBTSĐoạt giải
Bài hát của năm – tháng 5"Butter"Đoạt giải
Bài hát của năm – tháng 7"Permission to Dance"Đoạt giải
Bài hát của năm – tháng 9"My Universe" (với Coldplay)Đoạt giải
Genie Music Awards2018Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải[98]
Album của năm (kỹ thuật số)Love Yourself: AnswerĐoạt giải
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nam"Idol"Đoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – namĐoạt giải
Phong cách xuất sắc nhấtĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie MusicĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo Genie MusicĐoạt giải
Trình diễn Rap/Hip Hop xuất sắc nhất"Fake Love"Đề cử[99]
Bài hát của nămĐề cử
"Idol"Đề cử
Nghệ sĩ bán chạy nhất của nămBTSĐề cử
2019Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie MusicĐoạt giải[100]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầuĐoạt giải
Nhóm nhạc namĐoạt giải
Nghệ sĩ trình diễn – namĐoạt giải
Nghệ sĩ hàng đầuĐoạt giải
Video hàng đầuĐoạt giải
Nghệ sĩ bán chạy nhấtĐề cử[101]
Âm nhạc hàng đầuĐề cử
2020Album của nămMap of the Soul: 7Đoạt giải[102]
Đĩa đơn xuất sắc nhất – vũ đạo"Dynamite"Đoạt giải[103]
Nghệ sĩ của nămBTSĐề cử[104]
Golden Disc Awards2014Tân binh của nămĐoạt giải[105]
2015Bonsang đĩa vật lýDark & WildĐoạt giải[106]
Daesang đĩa vật lý[f]Shortlisted
2016Bonsang đĩa vật lýThe Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1Đoạt giải[108]
Daesang đĩa vật lýShortlisted
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầuBTSĐề cử[109]
2017Bonsang đĩa vật lýWingsĐoạt giải[110]
Nghệ sĩ K-pop toàn cầuBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu ÁĐề cử[111]
Daesang đĩa vật lýWingsShortlisted[110]
2018Bonsang kỹ thuật số"Spring Day"Đoạt giải[112]
Bonsang đĩa vật lýLove Yourself: HerĐoạt giải
Daesang đĩa vật lýĐoạt giải
Daesang kỹ thuật số"Spring Day"Shortlisted[113]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầuBTSĐề cử[114]
2019Bonsang kỹ thuật số"Fake Love"Đoạt giải[115][116]
Bonsang đĩa vật lýLove Yourself: AnswerĐoạt giải
Daesang đĩa vật lýĐoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầu theo V LiveBTSĐoạt giải[115]
Ngôi sao K-pop nổi tiếng nhấtĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐoạt giải
Daesang kỹ thuật số"Fake Love"Shortlisted
2020Bonsang kỹ thuật số"Boy with Luv"Đoạt giải[117]
Daesang kỹ thuật sốĐoạt giải
Bonsang đĩa vật lýMap of the Soul: PersonaĐoạt giải
Daesang đĩa vật lýĐoạt giải
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọnBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐoạt giải
2021Album của năm (Daesang)Map of the Soul: 7Đoạt giải[118]
Album xuất sắc nhất (Bonsang)Đoạt giải
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang)"Dynamite"Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải
Daesang kỹ thuật số"Dynamite"Shortlisted[119]
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọnBTSĐề cử[120]
2022Album của năm (Daesang)BeĐoạt giải[121]
Album xuất sắc nhất (Bonsang)Đoạt giải
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang)"Butter"Đoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải
Grammy Awards 2021 Trình diễn Song tấu/Nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất"Dynamite"Đề cử[122]
2022"Butter"Chưa công bố[123]
iF Product Design Awards 2018Corporate Identity and BrandingBTSĐoạt giải[124]
IFPI Awards2020Album bán chạy nhất toàn cầu ở mọi định dạngMap of the Soul: 7Đoạt giải[125]
Doanh số album toàn cầuĐoạt giải[126]
Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2020BTSĐoạt giải[127]
2021Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2021Đoạt giải[128]
iHeartRadio MMVAs2018Bộ đôi/Nhóm nhạc được người hâm mộ yêu thích nhấtĐoạt giải[129]
iHeartRadio Music Awards2018Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐoạt giải[130]
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhấtĐoạt giải
2019Đoạt giải[131]
2020Đoạt giải[132]
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Boy with Luv"Đoạt giải
2021Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[133]
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Dynamite"Đoạt giải
Video âm nhạc có vũ đạo được yêu thích nhấtĐoạt giải
Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất của nămBTSĐề cử[134]
2022Chưa công bố[135]
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhấtChưa công bố
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Butter"Chưa công bố
Japan Gold Disc Awards 20153 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á)BTSĐoạt giải[136]
Nghệ sĩ mới của năm (Châu Á)Đoạt giải
20173 album xuất sắc nhất (Châu Á)YouthĐoạt giải[137]
2019Album của năm (Châu Á)Face YourselfĐoạt giải[138]
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)Đoạt giải
Love Yourself: AnswerĐoạt giải
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Kỹ thuật quay video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á) 2017 BTS Live Trilogy Episode III: The Wings Tour ~Special Edition~ at Kyocera DomeĐoạt giải
20205 đĩa đơn xuất sắc nhất"Lights/Boy with Luv"Đoạt giải[139]
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á) BTS World Tour: Love Yourself (Japan Edition)Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)"Lights"Đoạt giải
2021Album của năm (Châu Á)Map of the Soul: 7 – The JourneyĐoạt giải[140]
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)Map of the Soul: 7Đoạt giải
Map of the Soul: 7 – The JourneyĐoạt giải
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt phát trực tuyến"Dynamite"Đoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhất (Châu Á)BTSĐoạt giải
Video âm nhạc của năm (Châu Á) BTS World Tour Love Yourself: Speak Yourself (Japan Edition)Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)"Dynamite"Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt phát trực tuyến (Châu Á)Đoạt giải
2022Album của năm (Châu Á)BTS, the BestĐoạt giải[141]
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)Đoạt giải
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt tải"Butter"Đoạt giải
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt tảiĐoạt giải
"Permission to Dance"Đoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhất (Châu Á)BTSĐoạt giải
Video âm nhạc của năm (Châu Á)Map of the Soul ON:EĐoạt giải
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)"Butter"Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt tải (Âm nhạc phương Tây)"My Universe" (với Coldplay)Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)"Butter"Đoạt giải
Japan Record Awards2020Giải thưởng âm nhạc quốc tế đặc biệtBTSĐoạt giải[142]
2021Đoạt giải[143]
KOMCA Awards2021Bài hát của năm"Boy with Luv"Đoạt giải[144]
2022"Dynamite"Đoạt giải[145]
Korea First Brand Awards[g]2019Thần tượng nam của nămBTSĐoạt giải[146]
2020Đoạt giải[147]
2021Đoạt giải[148]
Korea Popular Music Awards[h]2018Album xuất sắc nhất của nămLove Yourself: AnswerĐoạt giải[150]
BonsangBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhấtĐề cử[151]
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất"Idol"Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtBTSĐề cử
Korean Broadcasting Awards[i]2017Nghệ sĩ xuất sắc nhấtĐoạt giải[152]
2018Đoạt giải[153]
2020Đoạt giải[154]
2021Nam nghệ sĩ xuất sắc nhấtĐoạt giải[155]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nghệ sĩĐoạt giải
Korean Music Awards2018Nhạc sĩ của nămĐoạt giải[156]
Album nhạc Pop xuất sắc nhấtLove Yourself: HerĐề cử[157]
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất"DNA"Đề cử
Bài hát của nămĐề cử
2019Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất"Fake Love"Đoạt giải[158]
Nhạc sĩ của nămBTSĐoạt giải
Bài hát của năm"Fake Love"Đoạt giải
Album của nămLove Yourself: AnswerĐề cử[159]
Album nhạc Pop xuất sắc nhấtĐề cử
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất"Idol"Đề cử
Bài hát của nămĐề cử
2020Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất"Boy with Luv"Đề cử[160]
Nhạc sĩ của nămBTSĐề cử
Bài hát của năm"Boy with Luv"Đề cử
2021Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất"Dynamite"Đoạt giải[161]
Bài hát của nămĐoạt giải
Album của nămMap of the Soul: 7Đề cử[162]
Album nhạc Pop xuất sắc nhấtĐề cử
Nhạc sĩ của nămBTSĐề cử
2022Đoạt giải[163]
Bài hát K-pop xuất sắc nhất"Butter"Đề cử[164]
Bài hát của nămĐề cử
Korean PD Awards[j]2021Trình diễn xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[168]
LOS40 Music Awards 2021Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhấtĐề cử[169]
Bài hát quốc tế xuất sắc nhất"Dynamite"Đề cử
Melon Music Awards 2013Nghệ sĩ mới của nămBTSĐoạt giải[170]
2015Vũ đạo xuất sắc nhất – nam"I Need U"Đoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐề cử[171]
2016Album của nămThe Most Beautiful Moment in Life: Young ForeverĐoạt giải[170]
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐoạt giải
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam"Fire"Đề cử[172]
Kakao Hot StarBTSĐề cử[173]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạngĐề cử[174]
2017Video âm nhạc xuất sắc nhất"DNA"Đoạt giải[170]
Nghệ sĩ toàn cầuBTSĐoạt giải
Bài hát của năm"Spring Day"Đoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐoạt giải
Album của nămYou Never Walk AloneĐề cử[175]
Nghệ sĩ của nămBTSĐề cử
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam"DNA"Đề cử
Kakao Hot StarBTSĐề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạngĐề cử
2018Album của nămLove Yourself: TearĐoạt giải[170]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Bài hát Rap/Hip Hop xuất sắc nhất"Fake Love"Đoạt giải
Nghệ sĩ toàn cầuBTSĐoạt giải
Kakao Hot StarĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạngĐoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuĐoạt giải
Bài hát của năm"Fake Love"Đề cử[176]
2019Album của nămMap of the Soul: PersonaĐoạt giải[177]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam"Boy with Luv"Đoạt giải
Kakao Hot StarBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ được yêu thích nhất của cư dân mạngĐoạt giải
Thu âm của nămĐoạt giải
Bài hát của năm"Boy with Luv"Đoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐoạt giải[178]
2020Album của nămMap of the Soul: 7Đoạt giải[179]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam"Dynamite"Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạngBTSĐoạt giải
Bài hát của năm"Dynamite"Đoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐoạt giải
Pop xuất sắc nhất"Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)"Đề cử[180]
Rap/Hip Hop xuất sắc nhất"On"Đề cử
2021Hợp tác xuất sắc nhất"My Universe" (với Coldplay)Đoạt giải[181]
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạngĐoạt giải
Bài hát của năm"Butter"Đoạt giải
10 nghệ sĩ hàng đầuBTSĐoạt giải
Album của nămBeĐề cử[182]
Meus Prêmios Nick2017Chương trình quốc tế của nămThe Wings TourĐoạt giải[183]
2018Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[184]
2019Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải[185]
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất"Boy with Luv"Đoạt giải
Cộng đồng người hâm mộ của nămBTSĐề cử
2020Đề cử[186]
Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhấtĐề cử
2021Bản hit thử thách của năm"Permission to Dance"Đoạt giải[187]
Cộng đồng người hâm mộ của nămBTSĐoạt giải
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất"Butter"Đoạt giải
Nhóm nhạc được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải
Video của năm"Butter"Đoạt giải
Mnet Asian Music Awards2013Nam nghệ sĩ mới xuất sắc nhấtBTSĐề cử[188]
2014Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"Boy in Luv"Đề cử[189]
2015Nghệ sĩ trình diễn toàn cầuBTSĐoạt giải[190]
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐề cử[191]
Album của nămThe Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1Shortlisted[192]
2016Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"Blood Sweat & Tears"Đoạt giải[193]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐề cử[194]
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Blood Sweat & Tears"Đề cử[195]
Album của nămWingsShortlisted[196]
Bài hát của năm"Blood Sweat & Tears"Đề cử[197]
Nghệ sĩ được yêu thích nhất toàn cầu theo iQiyiBTSĐề cử[198]
2017Phong cách Châu Á xuất sắc nhất ở Hồng KôngĐoạt giải[199]
Nghệ sĩ của nămĐoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Spring Day"Đoạt giải[200]
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"DNA"Đề cử[201]
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐề cử
Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất năm 2017 theo Qoo10Đề cử[202]
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave"DNA"Đề cử[203]
Album của nămLove Yourself: HerShortlisted[204]
Bài hát của năm"DNA"Longlisted[205]
2018Album của nămLove Yourself: TearĐoạt giải[206]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Phong cách Châu Á xuất sắc nhấtĐoạt giải
Nghệ sĩ có vũ đạo được yêu thích nhất – namĐoạt giải
Video âm nhạc được yêu thích nhất"Idol"Đoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave"Fake Love"Đoạt giải
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầuBTSĐoạt giải
Biểu tượng toàn cầu của nămĐoạt giải
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"Fake Love"Đề cử[207]
Bài hát của nămĐề cử
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐề cử
2019Album của nămMap of the Soul: PersonaĐoạt giải[6]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc namĐoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất theo iQiyiĐoạt giải
Bài hát của năm"Boy with Luv"Đoạt giải
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầuBTSĐoạt giải
Biểu tượng toàn cầu của nămĐoạt giải
20202020 VisionaryĐoạt giải[208]
Album của nămMap of the Soul: 7Đoạt giải[209]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐoạt giải
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"Dynamite"Đoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Bài hát của nămĐoạt giải
10 sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầuBTSĐoạt giải
Biểu tượng toàn cầu của nămĐoạt giải
20212021 VisionaryĐoạt giải[210]
Album của nămBeĐoạt giải[211]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam"Butter"Đoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Butter"Đoạt giải
Bài hát của nămĐoạt giải
Khoảnh khắc TikTok được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầuĐoạt giải
Biểu tượng toàn cầu của nămĐoạt giải
Hợp tác xuất sắc nhất"My Universe" (với Coldplay)Đề cử[212]
Bài hát của nămĐề cử
MTV Europe Music Awards2014Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhấtBTSĐề cử[213]
2015Đoạt giải[214]
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầu (Châu Á)Đề cử
2018Người hâm mộ lớn nhấtĐoạt giải[215]
Nhóm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
2019Người hâm mộ lớn nhấtĐoạt giải[216]
Nhóm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Trực tiếp xuất sắc nhấtĐoạt giải
Hợp tác xuất sắc nhấtĐề cử[217]
2020Người hâm mộ lớn nhấtĐoạt giải[218]
Nhóm nhạc xuất sắc nhấtĐoạt giải
Bài hát xuất sắc nhất"Dynamite"Đoạt giải
Trực tiếp ảo xuất sắc nhấtBang Bang Con: The LiveĐoạt giải
Pop xuất sắc nhất"Dynamite"Đề cử[219]
2021Nhóm nhạc xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[220]
K-pop xuất sắc nhấtĐoạt giải
Pop xuất sắc nhấtĐoạt giải
Người hâm mộ lớn nhấtĐoạt giải
MTV Millennial Awards2018Cộng đồng người hâm mộ của nămĐoạt giải[221]
Cuộc cách mạng K-popĐoạt giải
2019Cuộc bùng nổ K-popĐoạt giải[222]
Cộng đồng người hâm mộ của nămĐề cử[223]
2021Đoạt giải[224]
Cuộc thống trị K-popĐoạt giải
MTV Millennial Awards Brazil2018Cuộc bùng nổ K-popĐoạt giải[225]
Cộng đồng người hâm mộ của nămĐoạt giải
2019Cuộc bùng nổ K-popĐoạt giải[226]
Cộng đồng người hâm mộ của nămĐoạt giải
2020Đoạt giải[227]
MTV Movie & TV Awards2021Phim tài liệu âm nhạc xuất sắc nhấtBreak the Silence: The MovieĐoạt giải[228]
MTV Video Music Awards2019Nhóm nhạc xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[229]
K-pop xuất sắc nhất"Boy with Luv"Đoạt giải
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhấtĐề cử
Vũ đạo xuất sắc nhấtĐề cử
Hợp tác xuất sắc nhấtĐề cử
2020Vũ đạo xuất sắc nhất"On"Đoạt giải[230]
Nhóm nhạc xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
K-pop xuất sắc nhất"On"Đoạt giải
Pop xuất sắc nhấtĐoạt giải
2021K-pop xuất sắc nhất"Butter"Đoạt giải[231]
Nhóm nhạc của nămBTSĐoạt giải
Bài hát của mùa hè"Butter"Đoạt giải
Vũ đạo xuất sắc nhất"Butter"Đề cử
Biên tập xuất sắc nhấtĐề cử
Pop xuất sắc nhấtĐề cử
Bài hát của năm"Dynamite"Đề cử
MTV Video Music Awards Japan2018Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế"Fake Love"Đoạt giải[232]
2019Giải thưởng Best BuzzBTSĐoạt giải[233]
2020Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế"Dynamite"Đoạt giải[234]
Video xuất sắc nhất của nămĐề cử[235]
2021Video hợp tác xuất sắc nhất"My Universe" (với Coldplay)Đoạt giải[236]
Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế"Butter"Đoạt giải
Video xuất sắc nhất của nămChưa công bố[237]
Myx Music Awards2019Video quốc tế được yêu thích nhất"Fake Love"Đoạt giải[238]
2020"Boy with Luv"Đoạt giải[239]
2021"Dynamite"Đoạt giải[240]
Nickelodeon Argentina Kids' Choice Awards 2017Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐề cử[241]
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐề cử
2018Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐoạt giải[242]
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải
Nickelodeon Colombia Kids' Choice Awards2017Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐề cử[243]
Nickelodeon Kids' Choice Awards2018Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhấtĐoạt giải[244]
2020Nhóm nhạc được yêu thích nhấtĐoạt giải[245]
Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhấtĐề cử[246]
2021Đoạt giải[247]
Nhóm nhạc được yêu thích nhấtĐoạt giải
Bài hát được yêu thích nhất"Dynamite"Đoạt giải
2022Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhấtBTSChưa công bố[248]
Nhóm nhạc được yêu thích nhấtChưa công bố
Nickelodeon Mexico Kids' Choice Awards2017Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải[249]
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐề cử[250]
2018Đoạt giải[251]
2019Đoạt giải[252]
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtĐoạt giải
2020Cộng đồng người hâm mộ được yêu thích nhấtĐoạt giải[253]
Bản hit toàn cầu"On"Đoạt giải
2021Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải[254]
K-pop xuất sắc nhấtĐoạt giải
Bản hit toàn cầu"Butter"Đoạt giải
NME Awards2020Khoảnh khắc âm nhạc của nămBTSĐoạt giải[255]
Nhóm nhạc xuất sắc nhất toàn cầuĐề cử[256]
Hợp tác xuất sắc nhất"Boy with Luv"Đề cử
Phim điện ảnh âm nhạc xuất sắc nhấtBring the Soul: The MovieĐề cử
2022Hợp tác xuất sắc nhất"My Universe" (với Coldplay)Đề cử[257]
Bài hát xuất sắc nhất toàn cầu"Butter"Đề cử
NRJ Music Awards2020Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhấtBTSĐoạt giải[258]
2021Hợp tác quốc tế của năm"My Universe" (với Coldplay)Đoạt giải[259]
Premios Odeón[k]2021Nghệ sĩ quốc tế theo OdeónBTSĐề cử[262]
Proud Korean Awards[l] 2018Giải thưởng Uy tín Quốc gia – âm nhạcĐoạt giải[264]
Radio Disney Music Awards 2018Bản nhạc dance xuất sắc nhất"Mic Drop"Đoạt giải[265]
Nhóm nhạc xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Bài hát xuất nhất nhất khiến bạn mỉm cười"DNA"Đoạt giải
Người hâm mộ cuồng nhiệt nhấtBTSĐoạt giải
2019Giải thưởng Phenom toàn cầuĐoạt giải[266]
Rockbjörnen2020Người hâm mộ xuất sắc nhấtĐoạt giải[267]
Bài hát nước ngoài của năm"On"Đoạt giải
2021Bài hát nước ngoài của năm"Dynamite"Đoạt giải[268]
Người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐề cử[269]
Seoul Music Awards 2014Nghệ sĩ mới xuất sắc nhấtĐoạt giải[270]
2015BonsangĐoạt giải[271]
Hallyu đặc biệtĐề cử[272]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử[273]
2016BonsangĐoạt giải[274]
Hallyu đặc biệtĐề cử[275]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử
2017Album của nămWingsĐoạt giải[276]
Trình diễn vũ đạo nam xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhất"Blood Sweat & Tears"Đoạt giải
BonsangBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ của nămĐề cử[277]
Hallyu đặc biệtĐề cử[278]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử
2018Nghệ sĩ của nămĐoạt giải[279]
BonsangĐoạt giải
Hallyu đặc biệtĐề cử[280]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử[281]
2019Album của nămLove Yourself: TearĐoạt giải[282]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
BonsangĐoạt giải
Hallyu đặc biệtĐề cử[283]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử[284]
2020DaesangMap of the Soul: PersonaĐoạt giải[285]
BonsangĐoạt giải
Giải thưởng K-WaveBTSĐề cử[286]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất theo QQ MusicĐề cử[287]
2021Album xuất sắc nhấtMap of the Soul: 7Đoạt giải[288]
Bài hát xuất sắc nhất"Dynamite"Đoạt giải
BonsangMap of the Soul: 7Đoạt giải
DaesangBTSĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-WaveĐoạt giải
Giải thưởng WhosFandomĐoạt giải[289]
Giải thưởng Fan PD ArtistĐề cử[290]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử[291]
2022BonsangĐoạt giải[292]
Nghệ sĩ xuất sắc nhất toàn cầuĐoạt giải
Nghệ sĩ xuất sắc nhất theo U+Idol LiveĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-WaveĐề cử[293]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhấtĐề cử
Shorty Awards2017Xuất sắc nhất trong âm nhạcĐoạt giải[294]
Soompi Awards2014Tân binh của nămĐoạt giải[295]
2015Vũ đạo xuất sắc nhất"Danger"Đề cử[296]
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtBTSĐề cử
2016Vũ đạo xuất sắc nhất"Dope"Đoạt giải[297]
Trang phục trình diễn xuất sắc nhấtĐoạt giải
Nghệ sĩ đột pháBTSĐoạt giải
Album của nămThe Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1Đề cử[298]
Nghệ sĩ của nămBTSĐề cử[299]
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐề cử[300]
Video âm nhạc xuất sắc nhất"I Need U"Đề cử[298]
2017Album của nămWingsĐoạt giải[301]
Bài hát của năm"Blood Sweat & Tears"Đoạt giải
Video âm nhạc của năm theo FuseĐề cử[302]
Nghệ sĩ của nămBTSĐề cử[303]
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhấtĐề cử[304]
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtĐề cử
Vũ đạo xuất sắc nhất"Fire"Đề cử[305]
2018Album của nămYou Never Walk AloneĐoạt giải[306]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Vũ đạo xuất sắc nhất"DNA"Đoạt giải
Video âm nhạc của năm theo FuseĐoạt giải
Bài hát của nămĐoạt giải
Hợp tác xuất sắc nhất"Mic Drop"Đoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐề cử[307]
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên TwitterĐề cử
2019Album của nămLove Yourself: AnswerĐoạt giải[308]
Nghệ sĩ của nămBTSĐoạt giải
Hợp tác xuất sắc nhất"Waste It on Me"Đoạt giải
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhấtBTSĐoạt giải
Chương trình chiếu mạng xuất sắc nhấtBurn the StageĐoạt giải
Video âm nhạc của năm"Fake Love"Đoạt giải
Bài hát của nămĐề cử[309]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Mỹ LatinhBTSĐề cử
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên TwitterĐề cử
Soribada Best K-Music Awards2017Ngôi sao HallyuĐoạt giải[310]
BonsangĐề cử[311][312]
2018BonsangĐoạt giải[313]
DaesangĐoạt giải
Nghệ sĩ mạng xã hội toàn cầuĐoạt giải[314]
Cộng đồng người hâm mộ toàn cầuĐề cử[315]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – namĐề cử[316]
2019BonsangĐoạt giải[317]
Daesang – nghệ sĩ của nămĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – namĐoạt giải
2020BonsangĐoạt giải[318]
DaesangĐoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – namĐoạt giải
Space Shower Music Awards2021Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhấtĐoạt giải[319]
Sự lựa chọn của mọi ngườiĐoạt giải
2022Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhấtĐoạt giải[320]
Spotify Awards[m]2020Nghệ sĩ K-pop có lượt nghe nhiều nhất – namĐoạt giải[323]
Swiss Music Awards2021Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhấtĐề cử[324]
Teen Choice Awards 2017Choice International ArtistĐoạt giải[325]
2018Choice FandomĐoạt giải[326]
Choice International ArtistĐoạt giải
2019Choice Collaboration"Boy with Luv"Đoạt giải[327]
Choice FandomBTSĐoạt giải
Choice International ArtistĐoạt giải
Choice Summer TourLove Yourself: Speak Yourself World TourĐoạt giải
Telehit Awards2019K-pop xuất sắc nhất của nămBTSĐoạt giải[328]
Video xuất sắc nhất của công chúng"Boy with Luv"Đề cử
UK Music Video Awards 2020Video nhạc Pop xuất sắc nhất – quốc tế"On"Đề cử[329]
Variety's Hitmakers 2019Nhóm nhạc của nămBTSĐoạt giải[330]
2021Thu âm của năm"Butter"Đoạt giải[331]
V Chart Awards2014Tân binh của nămBTSĐoạt giải[332]
2017Trình diễn trên sân khấu xuất sắc nhấtĐoạt giải[333]
V Live Awards201710 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầuĐoạt giải[334]
2018Đoạt giải[335]
Ngôi sao có nhiều lượt thích nhất ở Việt NamĐoạt giải[336]
2019Nghệ sĩ xuất sắc nhấtĐoạt giải[337]
Kênh xuất sắc nhấtĐoạt giải
V Original xuất sắc nhấtRun BTS!Đoạt giải
Video của nămBTSĐoạt giải
12 nghệ sĩ toàn cầu hàng đầuĐoạt giải[338]
Nghệ sĩ được yêu thích nhấtĐoạt giải[339]
The WSJ Innovator Awards 2020Nhà sáng tạo âm nhạcĐoạt giải[340]

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu nhà nước và văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Seven men in black suits stand in a row with a white backdrop with text behind them.
BTS tại Korean Popular Culture and Arts Awards lần thứ 9, nơi nhóm được trao tặng Huân chương Văn hóa Hwagwan vào ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Ký hiệu
Indicates an honor BTS was considered for but did not receiveBiểu thị cho danh hiệu chỉ được trao cho BTS
Tên quốc gia hoặc tổ chức, năm trao tặng và tên danh hiệu
Quốc gia/Tổ chứcNămDanh hiệuNguồn
Hàn Quốc2016Khen thưởng của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[n][344]
2017double-dagger Khen thưởng của Tổng thống[n][345]
2018Huân chương Văn hóa Hwagwan (hạng 5)[n][346]
2021Đặc phái viên của Tổng thống cho Thế hệ Tương lai và Văn hóa[347]
Hiệp hội Châu Á2020Giải thưởng Game Changer[348]
Hiệp hội Hàn QuốcGiải thưởng James A. Van Fleet[349]

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Tên nhà xuất bản, năm được liệt kê, tên của danh sách và vị trí
Nhà xuất bảnNămDanh sáchVị tríNguồn
Billboard2021Ngôi sao nhạc Pop vĩ đại nhất theo năm: 1981–20202020[350]
Bloomberg2018The Bloomberg 50Được chọn[351]
CNN201910 nghệ sĩ thay đổi nền âm nhạc trong thập niên 2010Được chọn[352]
Esquire202110 nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất mọi thời đạiĐược chọn[353]
Forbes2017Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc5[354]
201830 Under 30 (Châu Á)Được chọn[355]
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc1[356]
2019Celebrity 10043[357]
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc2[358]
2020100 Digital Stars (Châu Á)Được chọn[359]
Celebrity 10047[360]
Người nổi tiếng quyền lực nhất Hàn Quốc1[361]
20211[362]
Gold House[o]2019A100 ListĐược chọn[365]
2020Được chọn[366]
2021A100 Hall of FameĐược chọn[367]
Sisa Journal[p]2018Người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong lĩnh vực truyền thông và giải trí2[372]
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?)16[373]
2019Người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong lĩnh vực truyền thông và giải trí1[374]
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?)8[375]
2020100 nhà lãnh đạo thế hệ tiếp theo – Văn hóa và Nghệ thuật3[376]
Who Makes Korea Move? (Ai giúp Hàn Quốc tiến lên?)9[377]
Time201725 người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên mạngĐược chọn[378]
2018Được chọn[379]
Các nhà lãnh đạo thế hệ tiếp theoĐược chọn[380]
201925 người có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên mạngĐược chọn[381]
Time 100Được chọn[382]
2020Nghệ sĩ giải trí của nămĐược chọn[383]
United Nations2019Các nhà lãnh đạo tương lai bền vững toàn cầu1[384]
20201[385]
20211[386]
Wired201910 nghệ sĩ xuất sắc nhất trong thập niên 2010Được chọn[387]

Kỷ lục thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

BTS quay video âm nhạc "Boy with Luv" vào ngày 15 tháng 3 năm 2019. Bài hát thiết lập 3 kỷ lục Guinness thế giới.
Ký hiệu
Indicates a record that was eventually brokenBiểu thị cho kỷ lục cũ.
Tên nhà xuất bản, năm kỷ lục được trao tặng, tên kỷ lục và tên người giữ kỷ lục
Xuất bảnNămKỷ lục thế giớiNgười giữ kỷ lụcNguồn
Sách Kỷ lục Guinness2017Video âm nhạc trực tuyến được xem nhiều nhất trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-popdagger "DNA"[388]
Nhiều lượt tương tác nhất trên Twitter (lượt retweet trung bình) nói chungBTS
Nhiều lượt tương tác nhất trên Twitter (lượt retweet trung bình) cho một nhóm nhạc[389]
2018Video âm nhạc YouTube được xem nhiều nhất trong 24 giờdagger "Idol"
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard 200BTS[390]
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Artist 100[391]
Nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100[392]
2019Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-popdagger "Boy with Luv"[393]
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ
Video được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ
Album bán chạy nhất ở Hàn Quốcdagger Map of the Soul: Persona[394]
Đạt được 1 triệu người theo dõi nhanh nhất trên TikTokBTS[395]
2020Nhiều tuần nhất ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard Social 50[396]
Album bán chạy nhất ở Hàn QuốcMap of the Soul: 7[397]
Thu nhập hàng năm cao nhất cho một nhóm nhạc K-pop (năm hiện tại)BTS[398]
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-popdagger "Dynamite"[399]
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ
Video được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ"Dynamite"
Nhiều người xem trực tiếp nhất cho một video âm nhạc trên YouTube Premieres[400]
Buổi công chiếu video được xem nhiều nhất trên YouTubedagger "Dynamite"[401]
Nhiều người xem nhất cho một buổi hòa nhạc âm nhạc phát trực tiếp trên nền tảng riêngBTS[402]
Chiến thắng giải Daesang nhiều nhất tại Mnet Asian Music Awards[403]
2021Chiến thắng nhiều nhất tại Nickelodeon Kids' Choice Awards bởi một nhóm nhạc[q][404]
Nhiều tuần nhất trên Hot 100 của Hoa Kỳ bởi một bài hát K-pop"Dynamite"[405]
Nhiều tuần nhất ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Digital Song Sales của Billboard
Nghệ sĩ có lượt nghe trực tuyến nhiều nhất trên Spotify (nhóm nhạc)BTS[406]
Nhiều người theo dõi nhất trên Instagram cho một nhóm nhạc[407]
Buổi công chiếu video được xem nhiều nhất trên YouTube"Butter"[408]
Buổi công chiếu video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube
Bài hát có lượt nghe trực tuyến nhiều nhất trên Spotify trong 24 giờ đầu tiên
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ
Video âm nhạc được xem nhiều nhất trên YouTube trong 24 giờ bởi một nhóm nhạc K-pop
2022Nhiều người theo dõi nhất trên TikTok cho một nhóm nhạcBTS[409]
Nhiều người theo dõi nhất trên Twitter cho một nhóm nhạc

Chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

The Show[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
20155 tháng 5"I Need U"
12 tháng 5
8 tháng 12"Run"
201625 tháng 10"Blood Sweat & Tears"
201726 tháng 9"DNA"

Show Champion[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201513 tháng 5"I Need U"
9 tháng 12"Run"
16 tháng 12
201619 tháng 10"Blood Sweat & Tears"
201722 tháng 2"Spring Day"
27 tháng 9"DNA"
201830 tháng 5"Fake Love"
5 tháng 9"IDOL"
12 tháng 9
201924 tháng 4"Boy With Luv"
20204 tháng 3"On"
11 tháng 3
18 tháng 3
2 tháng 9"Dynamite"
9 tháng 9
16 tháng 9
20212 tháng 6"Butter"
16 tháng 6
23 tháng 6
21 tháng 7"Permission to Dance"
28 tháng 7
202215 tháng 6"Yet To Come"

M Countdown[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
20157 tháng 5"I Need U"
201612 tháng 5"Fire"
20 tháng 10"Blood Sweat & Tears"
201723 tháng 2"Spring Day"
28 tháng 9"DNA"
5 tháng 10
201831 tháng 5"Fake Love"
7 tháng 6
201925 tháng 4"Boy With Luv"
20205 tháng 3"On"
202216 tháng 6"Yet To Come"
23 tháng 6
30 tháng 6
202322 tháng 6"Take Two"
29 tháng 6
6 tháng 7

Music Bank[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
20158 tháng 5"I Need U"
11 tháng 12"Run"
20168 tháng 1
13 tháng 5"Fire"
21 tháng 10"Blood Sweat & Tears"
28 tháng 10
201724 tháng 2"Spring day"
29 tháng 9"DNA"
6 tháng 10
13 tháng 10
201825 tháng 5"Fake Love"
1 tháng 6
8 tháng 6
31 tháng 8"IDOL"
7 tháng 9
14 tháng 9
201919 tháng 4"Boy With Luv"
26 tháng 4
3 tháng 5
17 tháng 5
24 tháng 5
14 tháng 6
21 tháng 6
202028 tháng 2"On"
6 tháng 3
13 tháng 3
20 tháng 3
4 tháng 9"Dynamite"
11 tháng 9
18 tháng 9
25 tháng 9
2 tháng 10
9 tháng 10
13 tháng 11
20 tháng 11
27 tháng 11
4 tháng 12
11 tháng 12
25 tháng 12
20211 tháng 1
8 tháng 1
26 tháng 2
5 tháng 3
4 tháng 6"Butter"
16 tháng 7
23 tháng 7"Permission to Dance"
30 tháng 7
202217 tháng 6"Yet To Come"
24 tháng 6

Show! Music Core[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201826 tháng 5"Fake Love"
2 tháng 6
9 tháng 6
201920 tháng 4"Boy With Luv"
27 tháng 4
11 tháng 5
18 tháng 5
25 tháng 5
1 tháng 6
8 tháng 6
15 tháng 6
22 tháng 6
202029 tháng 2"On"
7 tháng 3
14 tháng 3
21 tháng 3
28 tháng 3
29 tháng 8"Dynamite"
5 tháng 9
12 tháng 9
19 tháng 9
26 tháng 9
10 tháng 10
17 tháng 10
31 tháng 10
7 tháng 11
14 tháng 11
28 tháng 11"Life Goes On"
5 tháng 12
12 tháng 12
20212 tháng 1
9 tháng 1
16 tháng 1
29 tháng 5"Butter"
5 tháng 6
12 tháng 6
19 tháng 6
26 tháng 6
17 tháng 7"Permission to Dance"
202225 tháng 6"Yet To Come"

Inkigayo[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201615 tháng 5"Fire"
23 tháng 6"Blood Sweat & Tears"
201726 tháng 2"Spring Day"
1 tháng 10"DNA"
8 tháng 10
15 tháng 10
201827 tháng 5"Fake Love"
3 tháng 6
10 tháng 6
2 tháng 9"IDOL"
9 tháng 9
16 tháng 9
201928 tháng 4"Boy With Luv"
12 tháng 5
19 tháng 5
20201 tháng 3"On"
8 tháng 3
15 tháng 3
30 tháng 8"Dynamite"
6 tháng 9
13 tháng 9
29 tháng 11"Life Goes On"
6 tháng 12
13 tháng 12
202130 tháng 5"Butter"
6 tháng 6
13 tháng 6
18 tháng 7"Permission to Dance"
8 tháng 8
15 tháng 8
202219 tháng 6"Yet To Come"
26 tháng 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bonsang (Tiếng Hàn본상), có nghĩa là "giải thưởng chính", là một giải thưởng được trao tại các lễ trao giải của Hàn Quốc.[2]
  2. ^ Gaon Chart Music Awards trao 4 giải Album của năm cho mỗi quý trong năm. Dữ liệu cho giải thưởng được thu thập thông qua xếp hạng trong tuần đầu tiên của album và 6 tuần sau.[3]
  3. ^ Daesang (Tiếng Hàn대상), có nghĩa là giải thưởng lớn, là giải thưởng cao quý nhất được trao tại các lễ trao giải của Hàn Quốc để ghi nhận (những) nghệ sĩ có thành tích xuất sắc nhất trong năm.[4]
  4. ^ BraVo Music Awards là lễ trao giải thường niên của Nga được tổ chức vào năm 2017 dưới sự hỗ trợ của Russian Ministry of Culture và Bolshoi Theater.[49] Giải thưởng tôn vinh những thành tựu của các nghệ sĩ toàn cầu trong lĩnh vực âm nhạc cổ điển và đại chúng với sự tham gia của các chuyên gia trong ngành từ các quốc gia hợp tác như Nhật Bản, Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Hàn Quốc, Mông Cổ, Ấn Độ, Singapore và các nước SNG.[50] Người chiến thắng được chọn bởi các chuyên gia trong ngành công nghiệp âm nhạc Nga và trao giải trong 24 hạng mục, chia đều cho cả hai thể loại.[51]
  5. ^ Edaily Culture Awards là lễ trao giải của Hàn Quốc được thành lập vào năm 2013 nhằm tôn vinh những thành tựu xuất sắc nhất của năm trong 6 hạng mục: nhà hát, nhạc cổ điển, khiêu vũ, âm nhạc Hàn Quốc, nhạc kịch và hòa nhạc. Người chiến thắng được chọn bởi một hội đồng gồm 54 giám khảo là các chuyên gia trong từng lĩnh vực.[70][71]
  6. ^ Tại Golden Disc Awards, người đoạt giải Daesang (giải thưởng lớn) được chọn trên tổng số 10 người đoạt giải Bonsang (giải thưởng chính).[107]
  7. ^ Korea First Brand Awards được tổ chức bởi Korea Consumer Brand Committee và Korea Consumer Forum. Giải thưởng dựa trên một cuộc khảo sát toàn quốc được tổ chức tại Hàn Quốc.[146]
  8. ^ Korea Popular Music Awards được thành lập vào năm 2018 bởi Korea Singers Association, Korea Entertainment Producer’s Association, Recording Industry Association of Korea, Federation of Korean Music Performers và Korea Music Copyright Association.[149]
  9. ^ Korean Broadcasting Awards được tổ chức hàng năm bởi Korean Broadcasters Association. Người chiến thắng được chọn bởi một hội đồng bao gồm 24 giám khảo là các chuyên gia trong ngành. Chỉ duy nhất một giải thưởng được trao cho các nhạc sĩ mỗi năm.[152]
  10. ^ Được tổ chức bởi Korean Producers and Directors Association (KPDA), Korean PD Awards hàng năm tôn vinh các nhà sản xuất phát thanh truyền hình, các quan chức và nghệ sĩ giải trí có đóng góp vào sự phát triển của văn hóa phát thanh truyền hình và việc triển khai các phương tiện truyền thông miễn phí.[165] Cho đến năm 2007, buổi lễ được gọi là Korea Broadcast Producer Awards.[166] Người chiến thắng được chọn bởi các thành viên của hiệp hội, những người bỏ phiếu cho những người được đề cử trong các lĩnh vực giải trí khác nhau.[167]
  11. ^ Premios Odeón có trụ sở tại Tây Ban Nha được thành lập vào năm 2020 bởi Asociación De Gestión De Derechos Intelectuales (AGEDI) với sự hợp tác của PROMUSICAE và APECAT.[260] Thay thế cho Amigo Awards được tổ chức lần cuối vào năm 2001 và bị hủy bỏ vào năm 2002 do sự suy giảm của ngành công nghiệp âm nhạc trong nước vào thời điểm đó, Odeóns được thành lập nhằm đáp ứng sự gia tăng doanh số bán nhạc và phát trực tuyến ở Tây Ban Nha từ năm 2018 đến năm 2019 như là một phương cách để "đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của nghành công nghiệp âm nhạc Tây Ban Nha". Giải thưởng tôn vinh các nghệ sĩ Tây Ban Nha, Latinh và quốc tế.[261]
  12. ^ Proud Korean Awards được tổ chức bởi Journalists Association of Korea (JAK), tổ chức lớn nhất của các nhà báo chuyên nghiệp ở Hàn Quốc được thành lập vào năm 1964 với số lượng thành viên hiện tại là hơn 10.000 nhà báo cá nhân làm việc cho các công ty báo chí, dịch vụ phát thanh truyền hình, tin tức mạng và các hãng thông tấn của quốc gia.[263]
  13. ^ Spotify Awards được công bố vào tháng 11 năm 2019 với lễ trao giải đầu tiên được tổ chức vào tháng 3 năm 2020 tại thành phố Mexico, thị trường đơn lẻ lớn nhất của nền tảng. Các đề cử và người chiến thắng được chọn trên hơn 50 hạng mục, bao gồm Nghệ sĩ của năm và Nghệ sĩ mới nổi dựa trên dữ liệu doanh số, phát trực tuyến và mức độ tương tác của người dùng.[321][322]
  14. ^ a b c Danh hiệu được trao tại Korean Popular Culture and Arts Awards được sắp xếp bởi Cơ quan Nội dung Sáng tạo Hàn Quốc và tổ chức bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.[341][342] Chúng được trao cho những người có đóng góp cho nghệ thuật và văn hóa đại chúng của Hàn Quốc.[343]
  15. ^ Danh sách A100 tôn vinh những người Châu Á và người Mỹ gốc Á cũng như người dân đảo Thái Bình Dương (AAPI) có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong văn hóa vào tháng 5 hàng năm nhân dịp AAPI Heritage Month.[363] Gold House "ghi nhận các thành viên tiên phong của cộng đồng AAPI và những đóng góp mang tính biến đổi của họ trong lĩnh vực giải trí, thời trang, phong cách sống, công nghệ, kinh doanh, hoạt động xã hội và chính trị trong năm qua."[364]
  16. ^ Sisa Journal là một trong những tạp chí tin tức hàng tuần lớn nhất ở Hàn Quốc.[368] Được thành lập vào năm 1989,[369] cuộc khảo sát Who Makes Korea Move? ghi nhận những nhân vật có tầm ảnh hưởng nhất lớn trong nước và nêu bật những nhà lãnh đạo thế hệ tương lai của Hàn Quốc.[370] Cuộc khảo sát được thực hiện trên tổng số 1000 chuyên gia trong 10 lĩnh vực, bao gồm giáo sư, nhà báo, chính trị gia, doanh nhân và nghệ sĩ văn hóa.[371]
  17. ^ đồng hạng với Fifth Harmony[404]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gaon Yearly Chart: 2013 (see #65)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ Acevedo, Angela (29 tháng 1 năm 2019). “BTS, Red Velvet, XXX and More Land 2019 Korean Music Awards Nominations”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ a b Whitney, Kayla (9 tháng 1 năm 2019). “8th Gaon Chart Music Awards Nominees and categories”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ Tucci, Sherry (4 tháng 9 năm 2016). “K-pop Terms and Meanings: Korean Words All Fans Should Know”. The Daily Dot. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ Lee, Ho-yeon (30 tháng 11 năm 2019). [MMA 종합] 방탄소년단, 대상 4개 석권·총 8관왕 “아미 ‘보라’해” [[MMA Synthesis] BTS, 4 Grand Prizes out of 8 Prizes, "ARMY we 'purple' you"]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ a b Park, Yoon-jin (4 tháng 12 năm 2019). [2019 마마] "올해의 가수는 방탄소년단!"…4개 대상 싹쓸이 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] "Artist of the Year is BTS!"…Swept 4 Daesangs 'Crowned with 9 awards']. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  7. ^ Lee, Ki-eun (4 tháng 12 năm 2019). '2019 MAMA' 방탄소년단(BTS) 잔치, 올해의 대상 '올킬' 영예 [종합] ['2019 MAMA' BTS banquet, grand prize of the year 'all-kill' [General]]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019 – qua Daum.
  8. ^ “BTS suma su daesang 57 tras TMA 2021: relación de premios mayores del grupo al detalle” [BTS adds its 57th daesang after TMA 2021: detailed list of the group's awards]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
  9. ^ “BTS logró all-kill daesang en MAMA 2021: ¿cuáles son todos los premios que ganó Bangtan?” [BTS achieved a daesang all-kill at MAMA 2021: what are all the awards Bangtan won?]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 12 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
  10. ^ “BTS beat Harry Styles' Twitter record”. BBC News. 23 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.
  11. ^ Pilastro, Eleonora (27 tháng 12 năm 2021). “BTS: all the records broken by the group in 2021”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ “BTS inducted into Guinness World Records 2022 Hall of Fame”. The Korea Times. 3 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.
  13. ^ Herman, Tamar (10 tháng 2 năm 2019). “BTS Make First Appearance On Grammys Stage, Present H.E.R With R&B Album Of the Year Award”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ Grein, Paul (15 tháng 11 năm 2019). “Taylor Swift, BTS & More Record-Setters at the 2019 American Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  15. ^ Dongre, Divyansha (22 tháng 11 năm 2021). “BTS Becomes The First Asian Act In AMAs History To Win Artist Of Year”. Rolling Stone India. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
  16. ^ B, D.K. (25 tháng 11 năm 2020). “(LEAD) BTS wins Grammy nomination for best pop duo/group performance”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  17. ^ Lee, M (1 tháng 4 năm 2021). “BTS becomes 1st Korean artist to be nominated for Brit Awards”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  18. ^ Herman, Tamar (25 tháng 10 năm 2018). “BTS Awarded Order of Cultural Merit by South Korean Government”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ BTS『日本GD大賞』アジア部門V4 海外勢初の10冠快挙「より一層頑張ります」 [BTS "Japan GD Awards" Asia category V4's first overseas 10-crown feat "We will work even harder"] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 14 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022.
  20. ^ Sands, Nicole (9 tháng 10 năm 2018). “AMAs 2018: See the Full List of Winners”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  21. ^ Warner, Denise (24 tháng 11 năm 2019). “Here Are All the Winners From the 2019 American Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
  22. ^ Shafer, Ellise (22 tháng 11 năm 2020). “American Music Awards 2020: The Full Winners List”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
  23. ^ Shafer, Ellise (21 tháng 11 năm 2021). “American Music Awards 2021 Winners List (Updating Live)”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
  24. ^ “BTS: grupo gana premio a Mejor artista popular coreano en Malasia” [BTS wins Best Korean Popular Artist award in Malaysia]. El Comercio (bằng tiếng Tây Ban Nha). 22 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.
  25. ^ Kim, Mi-ji (21 tháng 12 năm 2020). '2020 APAN AWARDS', 1월 23일·24일 개최..방탄소년단·강다니엘 인기상 확정[공식입장] [[Official] "2020 APAN AWARDS" will be held on January 23rd and 24th. BTS/Kang Daniel Popularity Award confirmed]. X Sports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Daum.
  26. ^ Kim, Bo-ra (24 tháng 1 năm 2021). 방탄소년단, '2020 APAN MUSIC AWARDS' 대상..강다니엘 베스트 퍼포먼스상[공식] [[Official] BTS, "2020 APAN MUSIC AWARDS" Grand Prize..Best Performance by Kang Daniel]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  27. ^ Yang, So-young (26 tháng 10 năm 2020). 2020 APAN 어워즈, 드라마부터 음악까지…인기상 후보자 발표 [2020 APAN Awards, From Drama to Music... Popularity Award nominations announced]. The Daily Economic (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  28. ^ “APAN Awards 2020: ¿cómo votar y cuál es la lista de nominados?” [APAN Awards 2020: How to vote and what is the list of nominees?]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 14 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  29. ^ “APAN Music Awards 2020 anunció lista de ganadores y generó debate en redes” [APAN Music Awards 2020 announced the list of winners and generated debate in networks]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 26 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  30. ^ Choi, Na-young (4 tháng 11 năm 2020). '2020 APAN 어워즈' 인기투표 중, 팬들이 직접 뽑은 1위는? [Among the popularity votes for the '2020 APAN Awards', which number one did fans pick?]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020.
  31. ^ “Asia Artists Awards 2016 Winners”. Asia Artist Awards. 24 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  32. ^ “2016 Asia Artist Awards – Popularity Ranking”. Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  33. ^ “AAA Vote Results”. Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  34. ^ Norwin, Alyssa (28 tháng 11 năm 2018). “Asia Artist Awards 2018 Winners: BTS Takes Home Popularity Award & More — Full List”. Hollywood Life. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  35. ^ “Đề cử Nghệ sĩ Hàn Quốc được yêu thích nhất tại AAA 2019: EXO xuất sắc dẫn đầu, BlackPink – BTS rượt sát” [Nominated The most favorite Korean artist at AAA 2019: EXO excelled in the lead, BlackPink – BTS chased]. Sao Star. 13 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  36. ^ “STARNEWS Popularity Award” (bằng tiếng Hàn). Star News. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2020.
  37. ^ Kim, Bo-young (29 tháng 11 năm 2020). '2020 AAA' 방탄소년단·임영웅→김수현·이정재 대상…★들의 전쟁 [종합] [[Comprehensive] "2020 AAA" BTS, Lim Young-woong→ Kim Soo-hyun and Lee Jung-jae Grand Prize…★ Their war]. E-Daily News News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  38. ^ 「2021AAA」人気投票2次予選結果(※全体) [Results of the second qualifying round of popularity voting for 2021 AAA (*Overall)] (bằng tiếng Nhật). Asia Artist Awards. 30 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  39. ^ “2021 AAA U+IDOLLIVE Popularity Award 1st Vote OPEN”. global.idollive.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  40. ^ “Winners of the 8th Asian Awards”. The Asian Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  41. ^ “Teen Awards: Little Mix, BTS and Cardi B winners at Radio 1 awards”. BBC. 21 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  42. ^ Liu, Marian (23 tháng 5 năm 2017). “K-pop band BTS beats US stars to win Billboard Music Award”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  43. ^ “Here Are All the Winners From the 2018 Billboard Music Awards”. Billboard. 20 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  44. ^ Herman, Tamar (6 tháng 5 năm 2019). “BTS's Top Group Win At 2019 BBMAs Marks New Era Of Globalized Music”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  45. ^ Lynch, Joe (1 tháng 5 năm 2019). “2019 Billboard Music Awards Winners: The Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  46. ^ Sydney, Bucksbaum (14 tháng 10 năm 2020). “Post Malone claims top prize at Billboard Music Awards: See the full winners list”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  47. ^ Gawley, Paige (22 tháng 9 năm 2020). “Post Malone and Lil Nas X Lead 2020 Billboard Music Awards Nominations -- See the Full List!”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  48. ^ “(2nd LD) BTS scoops up four Billboard Awards”. Yonhap News Agency. 24 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  49. ^ “Вручение музыкальной премии BraVo впервые пройдет в Большом театре” [BraVo Music Award will be held for the first time at the Bolshoi Theater]. TASS (bằng tiếng Nga). 17 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.
  50. ^ Kopnina, Natalia (17 tháng 11 năm 2017). “The solemn ceremony of announcing the nominations of the International Professional Music Award "BraVo". Mosko News. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.
  51. ^ Silkina, Anastasia (14 tháng 11 năm 2017). “Премия BraVo объявила список 24 номинаций в классической и популярной музыке” [BraVo Award Announces List of 24 Nominations in Classical and Popular Music]. TASS (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2020.
  52. ^ “Премию BraVo присудили Полине Гагариной и Филиппу Киркорову” [BraVo Prize awarded to Polina Gagarina and Philip Kirkorov]. TASS (bằng tiếng Nga). 22 tháng 3 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  53. ^ “Bravo Otto Wahl 2018 Kategorie: Best Band” [Bravo Otto Awards 2018 Category: Best Band]. Bravo (bằng tiếng Đức). Bauer Mega Group (3): 10–11. 16 tháng 1 năm 2019.
  54. ^ “Bravo Otto Wahl 2019 Kategorie: Best K-Pop” [Bravo Otto Awards 2019 Category: Best K-Pop]. Bravo (bằng tiếng Đức). Bauer Mega Group (2). 8 tháng 1 năm 2020.
  55. ^ “BRAVO-Otto-Wahl 2019: Vote für deinen Star!” [BRAVO-Otto voting 2019: vote for your star!]. Bravo (bằng tiếng Đức). 23 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  56. ^ “BRAVO Otto Sieger 2020 K-Pop” [BRAVO Otto Winner 2020 K-Pop]. Bravo (bằng tiếng Đức). 1 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  57. ^ “BRAVO Otto Wahl 2021: Vote für deinen Star!” [BRAVO Otto Voting 2021: Vote for your star!]. Bravo (bằng tiếng Đức). 9 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021. (Note: Click "Start" at bottom of page to view categories and vote. Must vote for a nominee in the first two categories to view the third, Band/Duo, where BTS is nominated.)
  58. ^ “BreakTudo Awards 2017: Confira a lista completa dos vencedores” [BreakTudo Awards 2017: Check out the complete list of winners]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 18 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  59. ^ “BreakTudo Awards 2018: Confira a lista de vencedores, tem Anitta, BTS, Selena Gomez, Emilly Araújo, Kaysar, Luan Santana” [BreakTudo Awards 2018: Check out the list of winners, Anitta, BTS, Selena Gomez, Emilly Araujo, Kaysar, Luan Santana ...]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 21 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  60. ^ “BLACKPINK Borong Empat Piala di BreakTudo Awards Brasil”. CNN Indonesia (bằng tiếng Indonesia). 21 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.
  61. ^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados” [BreakTudo Awards 2019: See Full List of Nominees]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  62. ^ “BreakTudo Awards 2020: Confira a lista completa de vencedores!” [BreakTudo Awards 2020: Check out the full list of winners!]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020.
  63. ^ “BreakTudo Awards 2021: Veja a lista completa de vencedores” [BreakTudo Awards 2021: See the full list of winners]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 21 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  64. ^ Snapes, Laura (31 tháng 3 năm 2021). “Brit awards nominations 2021: Dua Lipa, Arlo Parks and Celeste lead improved field for women”. TheGuardian.com. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  65. ^ Savage, Mark (18 tháng 12 năm 2021). “Brit Awards 2022: Adele, Ed Sheeran and Dave nominated in gender-neutral awards”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2021.
  66. ^ Nordyke, Kimberly (11 tháng 11 năm 2018). “People's Choice Awards: Complete List of Winners”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  67. ^ Klemme, Kelsey (4 tháng 9 năm 2019). “2019 People's Choice Awards: Complete List of Nominees”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  68. ^ Ray Ramos, Dino (15 tháng 11 năm 2020). “People's Choice Awards Winners List: 'Grey's Anatomy', 'Bad Boys For Life', Will Smith, Tiffany Haddish Among Top Honorees”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
  69. ^ Lenker, Maureen Lee (27 tháng 10 năm 2021). “Here are the nominees for the 2021 People's Choice Awards”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  70. ^ Lee, So-dam (5 tháng 2 năm 2016). 이하늬, 제3회 문화대상 가야금 갈라쇼 무대 오른다 [Lee Hae-ni's 3rd Culture Awards]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  71. ^ Lee, Seung-hoon (11 tháng 2 năm 2014). [포토] '이데일리 문화대상 수상자들' [[Photo] Edaily Culture Awards Winners]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  72. ^ Kim, Yeon-ji (26 tháng 2 năm 2019). [종합IS] '문화대상' 방탄소년단, 대상까지 2관왕 "한국 문화 더 전파할 것" [[ComprehensiveIS] 'Cultural Daesang' BTS, 2-time winner, "We will spread Korean culture more"]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  73. ^ Lee, Duk-haeng (24 tháng 4 năm 2019). '더팩트뮤직어워즈' 방탄소년단, 영예의 대상…"끝까지 함께 하자" [종합] [[ARTICLE] 'The Fact Music Awards' BTS, the Daesang of honour... "Let's be together until the end"]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  74. ^ Sung, Amy (9 tháng 4 năm 2019). [TMA] 방탄소년단 vs 엑소 vs 슈퍼주니어, 최후의 승자는? [[TMA] BTS vs EXO vs Super Junior, the final winner?]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  75. ^ Reporter Woo-bin (16 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 대상 포함 4관왕 영예 [BTS, 'The Fact Music Awards' 4 time winners including the Grand Prize]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  76. ^ Jeon, A-ram (13 tháng 2 năm 2020). 슈퍼주니어VS방탄소년단, '더팩트 뮤직 어워즈' 온라인 투표 '초박빙 경합' [Super Junior VS BTS, 'The Fact Music Awards' online voting]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  77. ^ Jung, Yoo-jin (12 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 3년 연속 더팩트 뮤직어워즈 대상…이변 없었다(종합) [[General] "There was no surprise" BTS, won the Grand Prize for 3 consecutive years]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  78. ^ Park, Se-yeon (30 tháng 11 năm 2020). 방탄이냐 슈주냐…더팩트뮤직어워즈 온라인 투표 '초접전' [BTS or Super Junior... Online voting for The Fact Music Awards is a 'super close battle']. Star Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
  79. ^ Lee, Da-gyeom (2 tháng 10 năm 2021). [종합]방탄소년단, 4년 연속 대상…임영웅·슈퍼주니어 '3관왕'[2021 더팩트뮤직어워즈] [[Summary] BTS, Grand Prize for four consecutive years... Lim Young-woong, Super Junior 'Three Crowns' [2021 The Fact Music Awards]]. Maeil Economic Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
  80. ^ Kim, Jennie (9 tháng 8 năm 2021). 2021 더팩트 뮤직 어워즈', 오늘(9일) 온라인 1차 투표 시작... 방탄소년단→임영웅 후보 ["2021 The Fact Music Awards", first online voting starts today (9th)... BTS→Lim Young-woong candidates]. Star Daily News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  81. ^ Jensen, Mikkel Hamann (7 tháng 3 năm 2019). “Foran stærkt felt: Hjalmer vinder stor Gaffa-pris” [In front of strong field: Hjalmer wins big Gaffa award]. Fyens Stiftstidende (bằng tiếng Đan Mạch). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  82. ^ Rosenstand Svidt, Ole (1 tháng 2 năm 2019). “GAFFA-PRISEN 2019: Og de nominerede er...” [GAFFA Award 2019: And the nominees are...]. Gaffa (bằng tiếng Đan Mạch). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  83. ^ Lee, Young-min (19 tháng 3 năm 2021). 방탄소년단, 덴마크 음악 시상식서 '올해의 그룹+앨범상' 수상 [BTS Wins 'Group+Album của năm' at the Danish Music Awards]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
  84. ^ a b c d “Gaon Chart Kpop Awards – Winners” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  85. ^ “5th Gaon Chart Kpop Awards 2015 – Album của năm Nominees” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  86. ^ Song, Cho-rong (7 tháng 12 năm 2016). 트와이스 ‘CHEER UP’, 가온차트 2016년 가요 결산서 1위 기록 [Twice 'CHEER UP', ranked No. 1 in Gaon Chart 2016 year end report]. News Inside (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.
  87. ^ “6th Gaon Chart Music Awards 2016 – Song of the Year Nominees” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  88. ^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 – Song of the Year Nominees” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  89. ^ Han, Eun-soo (23 tháng 1 năm 2019). ‘2019 가온차트’ 엑소‧방탄소년단, ‘올해의 가수상’ 수상…“항상 감사하다” ['2019 Gaon Chart' Exo‧BTS win 'Grand Prize of the Year'..."Thank you always"]. E Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  90. ^ Lee, Ho-yeon (23 tháng 1 năm 2019). '2019 가온차트' 방탄소년단, K-POP 공헌상 "마음을 움직이는 진심" ['2019 Gaon Chart' BTS, K-POP Contribution Award]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  91. ^ Lee, Hae-Na (8 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트] [Demonstrating the popularity of BTS with three gold medals, Chungha, EXO, Seventeen, and Ben with 2 [2020 Gaon Chart]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  92. ^ 9th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원) 후보자 [9th Gaon Chart Music Awards (Song of the Year) Nominees] (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. 1 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  93. ^ Park, Ha-na (13 tháng 1 năm 2021). [가온차트 뮤직 어워즈] 방탄소년단, 6관왕 등극…"아미에게 감사해" [[Gaon Chart Music Awards] BTS, 6 wins..."Thank you ARMY."]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021.
  94. ^ Kim, Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). 가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개 [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  95. ^ Moon, Wan-sik (8 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단 지민 '필터' BTS 솔로 최초·유일 가온차트뮤직어워즈 음원상 후보..첫 프로듀싱곡 '친구'도 나란히 [BTS Jimin 'Filter' is the first and only BTS solo nominated for the Gaon Chart Music Awards Song of the Year award.. His first produced song 'Friends' is also there] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  96. ^ 10th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원)후보자 [10th Gaon Chart Music Awards (Song of the Year) Nominees] (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  97. ^ Kim, Jong-eun (27 tháng 1 năm 2022). 방탄소년단 8관왕·아이유 5관왕, '가온차트' 휩쓸었다 [종합] [(Summary) BTS won 8 times, IU won 5 times, swept the "Gaon Chart Awards"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  98. ^ Park, Soo-yoon (7 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단, '2018 MGA'서 9관왕…"더 좋은 음악 만들란 뜻" [BTS, 9 time winners at '2018 MGA' ... "I will make better music"]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  99. ^ Kim, Young-rok (1 tháng 10 năm 2018). "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작 ["BTS · Wanna One, Twice, Bolbbalgan4 ..." '2018 MGA' Nominees revealed, start voting]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  100. ^ Lee, Da-Kyeom (1 tháng 8 năm 2019). [MGMA] 방탄소년단, 대상 포함 6관왕 폭주...트와이스 `2관왕` (종합) [[MGMA] BTS has won six daesangs including the grand prize...TWICE 'two daesangs' (Comprehensive)]. MK Star (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  101. ^ Boyle, Kelli (13 tháng 7 năm 2019). “Will BTS Perform At The 2019 M2 x Genie Awards? Here Are The Chances”. Elite Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  102. ^ Kim, Hyung-won (3 tháng 12 năm 2020). 지니뮤직 "방탄소년단 맵오브더소울7 올해의 앨범" [Genie Music "BTS' Map of the Soul: 7 Album của năm"]. IT Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
  103. ^ 지니 뮤직 어워드 [Genie Music Awards] (bằng tiếng Hàn). Genie Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  104. ^ Yoon, Ki-baek (4 tháng 1 năm 2021). 임영웅, 2020년 '올해의 가수'… 2위 김호중·3위 BTS [Lim Young-woong, 2020 'Artist of the Year'… 2nd Kim Ho-jung·3rd BTS]. EDaily StarIn (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  105. ^ “The 28th Golden Disc Awards Winners”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  106. ^ “The 29th Golden Disc Awards in Beijing”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  107. ^ McIntyre, Hugh (6 tháng 1 năm 2020). “BTS Is The Top Winner At The 2020 Golden Disc Awards”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  108. ^ “The 30th Golden Disc Awards in Beijing”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  109. ^ “Popularity Vote – Global Fan's Choice – Single + Album Totals”. Golden Disc Awards. 10 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  110. ^ a b “The 31st Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  111. ^ Oh, So-young (5 tháng 1 năm 2017). 골든디스크 시상식 D-7, 투표 열기 뜨거워 [Golden Disc Awards. D-7, voting fever hot]. Sports Q (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  112. ^ “The 32nd Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. 12 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  113. ^ Jeong, Ji-won (10 tháng 1 năm 2018). [Oh!쎈 초점] "대상·신인상 미리보기"…골든디스크, 관전포인트5 [[Oh! Strong Focus] "Preview of Grand Prize and Rookie Award"...Golden Disc Awards, 5 Watch Points]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  114. ^ '골든디스크' 인기상, 엑소 VS 방탄소년단 "국내 팬과 해외팬 선택은" ['Golden Disc' Popularity Award, EXO VS BTS "The Choice of Domestic and Overseas Fans"]. Global Economic News (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  115. ^ a b Kim, Hye-soo (7 tháng 1 năm 2019). “[K-talk] BTS wins 6 awards at GDA including Daesang”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  116. ^ Kang, Seo-jeong (7 tháng 12 năm 2018). 방탄소년단·아이유, 골든디스크 본상·대상 후보..2년 연속 대상 노린다 [BTS·IU, Golden Disk Awards · Bonsang Candidates for the 2nd consecutive year...]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  117. ^ Baek, Yoon-ki (5 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, 음원·음반 대상 올킬… 'BTS 천하' 입증 [2020 골든디스크] [BTS achieves Digital Song and Album Daesang ALL-KILL… 'BTS is Invincible' proven [2020 Golden Disc]]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020 – qua Naver.
  118. ^ Kim, Yeon-ji (10 tháng 1 năm 2021). [35회 골든] 방탄소년단, 음반 대상..'BTS 시대' 증명 [[35th Golden] BTS, Album Grand Prize...Proof of 'BTS Era']. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
  119. ^ Kim, Yeon-ji (9 tháng 1 năm 2021). [35회 골든] '음원 강자' 아이유, '음원 대상' 어떻게 선정됐나 [[35th Golden] IU, who is the best singer in the music charts, how was it chosen?]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  120. ^ 「QQ音乐X第35届金唱片大赏」入围名单 [QQ Music X "35th Golden Disc Awards" | List of nominees]. Golden Disc Awards (bằng tiếng Trung). 10 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2021.
  121. ^ Oh, Kyung-min (8 tháng 1 năm 2022). BTS 5년 연속 골든디스크 음반 대상…디지털 음원 대상은 2년 연속 아이유 [BTS won the Golden Disc Album Award for 5 Consecutive Years...The Digital Songs Grand Prize is IU for the second consecutive year]. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022 – qua Naver News.
  122. ^ Sisaro, Ben (24 tháng 11 năm 2020). “Beyoncé, Taylor Swift and Dua Lipa Dominate 2021 Grammy Nominations”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  123. ^ Carras, Christi (23 tháng 11 năm 2021). “Even after a blockbuster year, BTS scores only one Grammy nomination”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.
  124. ^ Lee, Rachel (9 tháng 2 năm 2018). “BTS wins prestigious design award”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  125. ^ Abanes, Mariel (11 tháng 3 năm 2021). “BTS top IFPI's first-ever Global Album All Format Chart”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  126. ^ McIntyre, Hugh (11 tháng 3 năm 2021). “BTS Dominate The List Of The Bestselling Albums Of 2020, Hitting No. 1 And Charting Three Titles”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  127. ^ Brandle, Lars (4 tháng 3 năm 2021). “BTS Crowned IFPI Global Recording Artist of 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.
  128. ^ Grantham-Philips, Wyatte (24 tháng 2 năm 2022). “BTS top IFPI's first-ever Global Album All Format Chart”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2022.
  129. ^ Aiello, Mckenna (26 tháng 8 năm 2018). “iHeartRadio MMVAs 2018 Winners List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  130. ^ Atkinson, Katie (11 tháng 3 năm 2018). “iHeartRadio Music Award Winners 2018: Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  131. ^ Martin, Annie (15 tháng 3 năm 2019). “BTS sings for fans after iHeartRadio Music Awards win”. UPI. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  132. ^ Grein, Paul (8 tháng 9 năm 2020). “Here's the Complete List of 2020 iHeartRadio Music Award Winners”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  133. ^ Zhan, Jennifer (27 tháng 5 năm 2021). “The Weeknd, BTS Lead 2021 iHeartRadio Music Awards Winners”. Vulture. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  134. ^ Aiello, McKenna (7 tháng 4 năm 2021). “iHeartRadio Music Awards 2021 Nominations: See the Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  135. ^ Brathwaite, Lester Fabian (27 tháng 1 năm 2022). “Adele, Olivia Rodrigo, Lil Nas X among nominees for song of the year at 2022 iHeartRadio Music Awards”. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  136. ^ “The Japan Gold Disc Awards 2015”. Japan Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  137. ^ “The Japan Gold Disc Awards 2017”. Japan Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  138. ^ “BTS wins big at major Japan music awards”. Yonhap News. 26 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.
  139. ^ Jeon, Hyo-jin (27 tháng 2 năm 2020). 방탄소년단, 日 골드디스크 대상 4관왕 영예 [공식] [BTS honoured with 4 wins at Japan's Gold Disc Awards]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020 – qua Naver.
  140. ^ BTSが『日本GD大賞』アジア部門V3&8冠「真心を伝えることができる音楽を」 [BTS won the V3 & 8 Asian awards at the Japan GD Awards, "Music that conveys sincerity"]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  141. ^ Snow Man「日本ゴールドディスク大賞」受賞!BTSは部門賞で10冠、米津玄師は史上初の5年連続受賞 [Snow Man won the "Japan Gold Disc Awards"! BTS won 10 category awards, Kenshi Yonezu won for fifth consecutive year, the first time in history]. Natalie (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  142. ^ Baek, Ji-eun (31 tháng 12 năm 2020). [종합] 방탄소년단, 日 레코드대상 '특별국제음악상' 의미 [[Comprehensive] BTS, Japan Record Awards 'Special International Music Award']. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2021.
  143. ^ 『レコ大』各賞受賞者決定 "2連覇"狙うLiSA 新人賞にINI&特別賞にAdoら. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.
  144. ^ Park, So-in (18 tháng 2 năm 2021). 'BTS 프로듀서' 피독, 한음저협 저작권대상 3년 연속 작사-작곡 대상” [BTS Producer Pdogg, KOMCA Copyright Award for three consecutive years for writing and composition.]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  145. ^ Choi, Bo-yoon (23 tháng 2 năm 2022). BTS 프로듀서 피독, ‘저작권대상’ 대중 작사작곡 분야 4년 연속 대상 [BTS producer Pdogg wins 'Copyright Grand Prize' in the field of popular songwriting and composition for four consecutive years]. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.
  146. ^ a b Kang, Mi-hwa (17 tháng 12 năm 2019). [영상M] 오마이걸, 2020년 기대되는 '여자아이돌' [[M Video] Oh My Girl, 'Girls Idol' as expected in 2020]. Mae-il TV (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  147. ^ Lee, Min-ji (28 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단X싹쓰리X강다니엘 '올해의 브랜드 대상' 선정(공식) [BTS X SSAK3 X Kang Daniel selected as 'Brand Grand Prize of the Year' (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020 – qua Daum.
  148. ^ Park, Sae-rom (23 tháng 12 năm 2020). 아쿠아듀오, '퍼스트브랜드 대상' 샤워기필터 부문 수상 [Aqua Duo, won 'First Brand Awards Grand Prize' in the Shower Filter category]. MoneyToday News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  149. ^ Hwang, Soo-yeon (9 tháng 11 năm 2018). “공정성+신뢰성” 2018 한국대중음악시상식 12월 20일 개최 ["Fairness + Reliability" 2018 Korean Pop Music Awards ceremony to be held on December 20]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  150. ^ Bajgrowicz, Brooke (20 tháng 12 năm 2018). “Red Velvet, BTS, EXO and More Win Big at 2018 Korea Popular Music Awards: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  151. ^ Park, Soo-in (19 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단vs엑소vs워너원, 2018 KPMA 온라인투표 격돌 [BTS vs Exo vs Wanna One, 2018 KPMA Online Votes]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  152. ^ a b Jeon, Won (31 tháng 7 năm 2017). 방탄소년단, 한국방송대상 가수상 수상…'월드스타 위엄 입증' [BTS, Korean Broadcasting Grand Prize Award... 'World Star']. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  153. ^ Lee, Jeong-hyun (27 tháng 8 năm 2018). 한국방송대상 개인상에 방탄소년단·박나래·감우성 [Korean Broadcasting Grand Prize Individuals BTS·Park Na Rae·Kam Woo Sung]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  154. ^ Kim, Myung-mi (1 tháng 9 năm 2020). 제47회 '한국방송대상' 수상자 발표, 방탄소년단→강하늘까지(공식입장) [Announcing the winners of the 47th 'Korea Broadcasting Awards', BTS → Kang Haneul (Official Position)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020 – qua Daum.
  155. ^ Jeong, Hee-young (2 tháng 9 năm 2021). 방탄소년단→유재석, 한국방송대상 최우수 부문 수상 [BTS→ Yoo Jae-seok won the Best Korean Broadcasting Awards]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  156. ^ “15th Korean Music Awards — Winners — 종합분야” [15th Korean Music Awards — Winners — General fields] (bằng tiếng Hàn). Korean Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  157. ^ Kim, Eun-ae (6 tháng 2 năm 2018). 아이유·혁오·방탄, '한국대중음악상'서 맞붙는다..SM 최다후보 기획사 [종합] [[Comprehensive] IU, Hyukoh and BTS will compete in the Korean Music Awards. SM Most Candidates Agency]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  158. ^ Park, So-hyun (29 tháng 1 năm 2019). '제16회한국대중음악상' 방탄소년단, 종합·장르 모두 후보 등극 "K-POP 대표" ['The 16th Korean Popular Music Awards' BTS, "K-pop representative"]. Esports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  159. ^ Acevedo, Angela (29 tháng 1 năm 2019). “BTS, Red Velvet, XXX and More Land 2019 Korean Music Awards Nominations”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  160. ^ Lee, Ho-yeon (22 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, '한대음' 올해의 노래·음악인 포함 3개 부문 후보 [BTS, Nominees in Three Categories Including Song and Musician of The Year]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020 – qua Daum.
  161. ^ Lee, Young-ho (28 tháng 2 năm 2021). 방탄소년단, 한국대중음악상 2관왕…정밀아·이날치 3관왕 [BTS Wins Two Korean Popular Music Awards...Jeongmilla and Leenalchi win three.]. Korea Economy Daily TV (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.
  162. ^ Park, Se-yeon (26 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, 한국대중음악상 올해의 노래·앨범 등 5개 부문 노미네이트 [BTS nominated for 5 categories including Song of the Year and Album của năm at the Korean Music Awards]. Daily Economy Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021 – qua Daum.
  163. ^ Kim, Jin-seok (1 tháng 3 năm 2022). '대중음악상' 방탄소년단=올해의 음악인 에스파=3관왕(종합) ["Popular Music Awards" BTS=Musician of the Year, Aespa=3 wins (Summary)]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
  164. ^ Sun, Mi-kyung (10 tháng 2 năm 2022). 방탄소년단·투모로우바이투게더·다운, '한국대중음악상' 노미네이트[공식] [[Official] BTS, TOMORROW X TOGETHER, Dvwn, nominated for the "Korean Music Awards"]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.
  165. ^ PD선정 최고 진행자에 강호동 [Kang Ho-dong selected as the best presenter by PD's]. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 2 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver News.
  166. ^ Gil, Hye-sung (28 tháng 2 năm 2008). '무한도전'-'커프', PD가 뽑은 최고 프로 ["Infinite Challenge" - "Coff", PD's pick of the best.]. Money Today Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  167. ^ Kim, Jung-kyoon (18 tháng 3 năm 2017). “Song Joong-ki, Twice honored at PD Awards”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.
  168. ^ Lee, Jeong-hyun (23 tháng 4 năm 2021). 올해의 PD상에 EBS 코로나19 긴급대응팀 [EBS Covid-19 Emergency Response Team for PD of the Year Award.]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
  169. ^ “LOS40 Music Awards 2021 – Nominados – Internacional” [Nominees – International]. Los 40 (bằng tiếng Tây Ban Nha). 5 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2021.
  170. ^ a b c d “Melon Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc (To view, select the respective year of the award ceremony and scroll down to the listed award.) lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  171. ^ TOP10 투표 안내 [TOP10 Voting Guide] (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  172. ^ Chung, Joo-won (20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  173. ^ 2016 카카오 핫스타상을 투표해주세요! [Vote for the 2016 Kakao Hot Star Award]. KakaoTalk Channel Today's Music (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 10 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
  174. ^ Oh, So-young (11 tháng 11 năm 2016). 엑소 vs 방탄소년단, '멜론뮤직어워드' 투표 마감 앞두고 열띤 경쟁 [이슈Q] [[Q Issue] EXO vs BTS, fierce competition ahead of voting deadline for 'Melon Music Awards']. Sports Q (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
  175. ^ Mathew, Ilin (17 tháng 11 năm 2017). “Melon Music Awards 2017: Winners of Top 10 Artists awards, nominees for category awards”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  176. ^ Melon Music Awards 2018 (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea: Melon. 1 tháng 12 năm 2018. 196 phút.
  177. ^ Kim, Soo-young (1 tháng 12 năm 2019). 'MMA 2019' 방탄소년단, 4개 대상 포함 8관왕…공연 열기 꽉 채운 ★들 [종합] ['MMA 2019' BTS won 8 awards including 4 grand prizes...full performances]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  178. ^ Lee, Mi-young (13 tháng 11 năm 2019). BTS·마마무·장범준·태연·볼빨간 등 'MMA 2019' TOP10 선정 [BTS, Mamamoo, Taeyeon selected as 'MMA 2019' TOP 10]. JoyNews24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019.
  179. ^ Park, So-young (5 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단 대상 3개 싹쓸이→임영웅 3관왕 "코로나19 시국 위로됐길" (종합)[2020 MMA] [BTS 3 Grand Prizes sweep→Lim Young-woong triple crown winner "I wish you comfort during the Corona 19 situation" [2020 MMA]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  180. ^ 장르상 후보 [Genre Nominations] (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.
  181. ^ Jung, Yu-jin (4 tháng 12 năm 2021). 아이유, 올해의 아티스트 및 MMA 5관왕…BTS 5관왕(종합) [IU, Artist of the Year and 5 MMA trophies...BTS 5 wins in total (Summary)]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  182. ^ “MMA 2021: cómo votar por tu favorito en los MelOn MusiAwards” [MMA 2021: How to vote for your favorite at the MelOn Music Awards]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 8 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
  183. ^ “Meus Prêmios Nick 2017: BTS ganha na categoria Show Internacional no Brasil, confira!” [My Nick Awards 2017: BTS wins in the International Show category in Brazil, check it out!]. Break Tudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 8 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  184. ^ “MPN 2018: BTS vence na categoria "Fandom do Ano" e completa 10 prêmios brasileiros ganhos, confira!” [MPN 2018: BTS wins in the “Fandom of the Year” category and completes 10 Brazilian awards won, check it out!]. Break Tudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 8 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  185. ^ “Marina Ruy Barbosa e mais famosos brilham no Meus Prêmios Nick; veja vencedores” [Marina Ruy Barbosa and more celebrities shine in My Nick Awards; see winners]. Quem (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 17 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2020.
  186. ^ “Conheça os indicados ao 'Meus Prêmios Nick 2020' [Meet the nominees for 'My Nick Awards 2020']. JP News (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 23 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  187. ^ 'Meus Prêmios Nick 2021' entra para o Guinness com recorde de votação; confira a lista de vencedores” ['Meus Prêmios Nick 2021' enters Guinness with record voting; check out the list of winners]. Estadão (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021.
  188. ^ “Mnet Asian Music Awards 2013 MAMA in Hong Kong – Nominees – Singers – Best New Male Artist”. Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  189. ^ “Mnet Asian Music Awards 2014 MAMA in Hong Kong – Nominees – Genres – Best Dance Performance Male Group”. Mnet. 27 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  190. ^ “2015 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. 3 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  191. ^ “Mnet Asian Music Awards 2015 MAMA in Hong Kong – Nominees – Singer – Best Male Group”. Mnet. 30 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  192. ^ Mnet Asian Music Awards 2015 MAMA in Hong Kong (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea, Hong Kong: Mnet. 2 tháng 12 năm 2015. 62.5 phút.
  193. ^ “2016 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  194. ^ “Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong – Nominees – Artist Category”. Mnet. 28 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  195. ^ “Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong – Nominees – Special Category”. Mnet. 28 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  196. ^ Mnet Asian Music Awards 2016 MAMA in Hong Kong (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea, Hong Kong: Mnet. 2 tháng 12 năm 2016.
  197. ^ “2016 Mnet Asian Music Awards – 2016 MAMA Nominees” (Scroll down to Section 19 labelled '호텔스컴바인 올해의 노래' (HotelsCombined Song of the year)). CJ E&M. 11 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  198. ^ “iQiyi Worldwide Favorite Artist” (bằng tiếng Trung). iQiyi. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  199. ^ “2017 Mnet Asian Music Awards – Winners”. Mnet. 1 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  200. ^ Dolan, Tom (4 tháng 12 năm 2017). “BTS win Artist of the Year at the 2017 Mnet Asian Music Awards (MAMA)”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  201. ^ “2017 Mnet Asian Music Awards – Nominees”. Mnet. 19 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  202. ^ “2017 Mnet Asian Music Awards – 2017 Favorite KPOP Star”. Qoo10. 29 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  203. ^ “K-POP POLL 2017 MAMA Mwave Global Fans' Choice”. Mnet. 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  204. ^ 2017 Mnet Asian Music Awards in Hong Kong (Television broadcast) (bằng tiếng Hàn). South Korea, Hong Kong: Mnet. 1 tháng 12 năm 2017. 167 phút.
  205. ^ [2017 MAMA] Song of the Year Nominees (Online broadcast). YouTube: Mnet. 14 tháng 11 năm 2017. 0.2 phút. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  206. ^ Tan, Pakkee (16 tháng 12 năm 2018). “2018 Mnet Asian Music Awards Winners: The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  207. ^ Lee, Ho-yeon (1 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단부터 워너원…'2018 MAMA', 투표 시작 [From BTS to Wanna One..."2018 MAMA" Start voting]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  208. ^ Choi, Ji-ye (7 tháng 12 năm 2020). '2020 MAMA' 방탄소년단 8관, 올해의 가수·노래·앨범·아이콘 4개 대상 올킬 [종합] ["2020 MAMA" BTS all kill for 8 awards, 4 Grand Prize awards for Singer, Song, Album and Icon of the Year [Comprehensive]]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  209. ^ Lee, Sun-min (7 tháng 12 năm 2020). “BTS sweeps top awards at MAMA 2020”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  210. ^ Kim, Seo-woo (24 tháng 11 năm 2021). BTS→윤여정·유재석, CJ ENM 올해의 인물 6인 '2021 비저너리' 선정 [BTS → Yeo-Jeong Yoon and Jae-Suk Yoo, CJ ENM's 6 Persons of the Year '2021 Visionary']. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.
  211. ^ Park, Pan-seok (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 아티스트 오브 더 이어 포함 9관왕..2021년도 가득 채웠다(종합)[2021 MAMA] [(Summary) [2021 MAMA] BTS, won 9 awards including Artist of the Year. Filled up 2021 too.]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  212. ^ “MAMA 2021: lista completa de nominados y votación oficial de los Mnet Asian Music Awards” [MAMA 2021: Full List of Nominees and Official Voting for the Mnet Asian Music Awards]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 2 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  213. ^ 아티스트 [Artists] (bằng tiếng Hàn). MTV Europe Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  214. ^ Ko, Dong-hwan (19 tháng 10 năm 2015). “BTS wins Best Korean Act in MTV awards”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  215. ^ Roth, Madeline (4 tháng 11 năm 2018). “2018 MTV EMA Winners: See The Full List”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  216. ^ Roth, Madeline (3 tháng 11 năm 2019). “2019 MTV EMA Winners: See The Full List”. MTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  217. ^ Respers, Lisa (4 tháng 11 năm 2019). “2019 MTV Europe Music Awards: The winners list”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.
  218. ^ Bahr, Lindsey (8 tháng 11 năm 2020). “BTS, Lady Gaga win top awards at MTV Europe Music Awards”. AP. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  219. ^ Oganesyan, Natalie (6 tháng 10 năm 2020). “Lady Gaga, BTS, Justin Bieber Lead 2020 MTV EMA Nominations”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  220. ^ Ramachandran, Naman (14 tháng 11 năm 2021). “BTS, Ed Sheeran Win Big at MTV European Music Awards”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
  221. ^ “Lista de ganadores de los Premios MTV MIAW 2018” [This is the list of winners of the MTV MIAW 2018 Awards]. El Heraldo de México (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  222. ^ Escobar, Elizabeth (21 tháng 6 năm 2019). “Bad Bunny, Juliantina y Lizbeth Rodríguez triunfan en los MTV MIAW 2019” [Bad Bunny, Juliantina, and Lizbeth Rodríguez triumph at the MTV MIAW 2019]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  223. ^ “Todos los nominados a los MTV MIAW 2019, los premios de los millenials” [All nominees for MTV MIAW 2019, the awards of the millennials]. Claríns (bằng tiếng Tây Ban Nha). 6 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  224. ^ “BTS y ARMY se coronan ganadores en los MTV MIAW 2021” [BTS and ARMY are crowned winners at the 2021 MTV MIAW]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.
  225. ^ “Confira os vencedores do prêmio MTV MIAW; Anitta e Felipe Neto se destacam” [Check out the winners of the MTV MIAW awards; Anitta and Felipe Neto stand out]. Estadão (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  226. ^ “MTV MIAW 2019 Teve Apresentação Inédita da Cantora Americana Halsey e Show Surpresa de Tiago Iorc” [MTV MIAW 2019 had American Singer Halsey's Unprecedented Performance and Tiago Iorc's Surprise Show] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Universal Music Brasil. 6 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  227. ^ Roiz, Jessica (25 tháng 9 năm 2020). “Anitta Performs 'Me Gusta,' Lady Gaga Wins Big and More at MTV MIAW Brazil 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
  228. ^ “BTS' Break The Silence: The Movie bags Best Music Documentary award at MTV Music & TV Awards, members thank ARMY”. The Hindustan Times. 18 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  229. ^ Nordyke, Kimberly (27 tháng 8 năm 2019). “MTV Video Music Awards: Taylor Swift, Jonas Brothers, Cardi B Among Winners”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  230. ^ “MTV Video Music Awards: The Complete Winners List”. Variety. 30 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 0202. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  231. ^ Hussey, Alison (13 tháng 9 năm 2021). “MTV VMAs 2021 Winners: See the Full List Here”. Pitchfork. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
  232. ^ 「MTV VMAJ 2018」の受賞作品発表!出演者第一弾も公開! [Winners of "MTV VMAJ 2018" announced! The first performers will be revealed!]. MTV Japan (bằng tiếng Nhật). 7 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  233. ^ MVの祭典「MTV VMAJ 2019」各部門の受賞作品発表!9月18 日(水)には受賞アーティストが出演するイベント「MTV VMAJ 2019 -THE LIVE-」を開催! [Announcement of winning works in each category of the MV festival "MTV VMAJ 2019"! On September 18th (Wednesday), an event "MTV VMAJ 2019 -THE LIVE-" will be held with the award-winning artists!]. Jiji Press (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  234. ^ “MTV Video Music Awards Japan 2020 – WINNERS | Best Group Video – International”. MTV Japan. 30 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  235. ^ BTS(防弾少年団)も!MVの祭典「MTV VMAJ 2020」各部門の受賞作品が発表…スペシャルイベントにはNiziU&JO1の出演も決定 [BTS too! Winners of the MV festival "MTV VMAJ 2020" announced...NiziU & JO1 will also appear at the special event]. Kstyle News (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  236. ^ 「MTV VMAJ 2021」星野源、BTS、NiziU、BE:FIRST、ミレパ×Belle、ランぺ、YOASOBIら受賞 ["MTV VMAJ 2021" won by Gen Hoshino, BTS, NiziU, BE:FIRST, millenium parade x Belle, The Rampage, YOASOBI, etc.]. Natalie (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  237. ^ 「MTV VMAJ 2021」 投票フォーム [MTV VMAJ | Vote]. www.vmaj.com (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  238. ^ Aguilar, Krissy (16 tháng 5 năm 2019). “Nadine Lustre dominates Myx Music Awards 2019”. Inquirer. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  239. ^ “MYX Awards 2020: SB19 wins big in first-ever virtual edition of awards show”. ABS-CBN. 25 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2020.
  240. ^ Basco, Karl Cedric (8 tháng 8 năm 2021). “SB19 claims top prizes in Myx Music Awards 2021s”. ABS-CBN. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.
  241. ^ “KCA ARGENTINA:¡Conoce a los Nominados finalistas!” [KCA ARGENTINA: Meet the final nominees!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 20 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  242. ^ “¡Estos fueron los ganadores de los KCA Argentina 2018!” [You voted them, these were the winners of the KCA Argentina 2018!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  243. ^ “KCA Colombia:¡Ellos son los Nominados finalistas!” [KCA COLOMBIA: THEY ARE THE NOMINEES FINALISTS!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  244. ^ “Kids' Choice Awards: Complete List of Winners”. The Hollywood Reporter. 24 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.
  245. ^ Dupre, Elyse (2 tháng 5 năm 2020). “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2020 Winners: The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
  246. ^ Boyle, Kelli (13 tháng 2 năm 2020). “Chance the Rapper to Host 2020 Nickelodeon Kids' Choice Awards: See the Complete List of Nominations”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2020.
  247. ^ Calvario, Liz (13 tháng 3 năm 2021). “2021 Kids' Choice Awards: The Complete Winners List”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2021.
  248. ^ Pederson, Erik (9 tháng 3 năm 2022). “Kids' Choice Awards Nominations Set; Miranda Cosgrove & Rob Gronkowski To Host Show”. Deadline Hollywood. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2022.
  249. ^ “¡Conoce a los ganadores de los KCA México!” [Meet the winners of the KCA Mexico!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 19 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  250. ^ “KCA México:¡Estos son los Nominados!” [KCA Mexico: These are the Nominees!]. TrendyByNick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 20 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  251. ^ “Tú los votaste, ¡estos fueron los ganadores de los KCA México 2018!” [You voted for them, these were the winners of the KCA Mexico 2018!]. Trendy By Nick (bằng tiếng Tây Ban Nha). 18 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  252. ^ “Ell@s son los ganadores de los Kid's Choice Awards México 2019” [They are the winners of the Kids Choice Awards Mexico 2019]. El Sol de México (bằng tiếng Tây Ban Nha). 17 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  253. ^ “Ganadores en tiempo real-de los Kids' Choice Awards Mexico” [Real-time winners of the Kids' Choice Awards Mexico]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  254. ^ “BTS at the KCA Mexico 2021: complete list of winners and the best of the Kids' Choice Awards” [BTS at the KCA Mexico 2021: complete list of winners and the best of the Kids' Choice Awards]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 8 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  255. ^ Rowley, Glenn (13 tháng 2 năm 2020). “2020 NME Awards Winners: The Complete List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.
  256. ^ Kaufman, Gil (21 tháng 1 năm 2020). “Lizzo, Charli XCX, Billie Eilish and Lana Del Rey Among 2020 NME Awards Nominees”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.
  257. ^ Trendell, Andrew (27 tháng 1 năm 2022). “BandLab NME Awards 2022: Full list of nominations revealed”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  258. ^ “NRJ Music Awards 2020 - Vitaa et Slimane, BTS, Aya Nakamura gagnants: découvrez le palmarès complet” [NRJ Music Awards 2020 - Vitaa and Slimane, BTS, Aya Nakamura winners: see the full list]. www.nrj.fr (bằng tiếng Pháp). 6 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.
  259. ^ Oliver, Jade (21 tháng 11 năm 2021). “NRJ Music Awards 2021 : Louane amoureuse et le baby-bump d'Amel Bent, la nouvelle coupe d'Iris Mittenaere et les gagnants... Revivez la cérémonie !”. www.programme-tv.net (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  260. ^ Serrano, Nacho (17 tháng 2 năm 2021). “Estos son los candidatos a los premios Odeón de la música española 2021” [These are the candidates for the 2021 Odeon Spanish Music Awards]. ABC (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.
  261. ^ Cantor-Navas, Judy (20 tháng 1 năm 2020). “Odeón Awards Show Aims to Become Spanish Music's Biggest Night”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.
  262. ^ Roiz, Jessica (16 tháng 2 năm 2021). “David Bisbal, Rosalia, Pablo Alborán & More Earn 2021 Premios Odeón Nominations: Full List”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.
  263. ^ Park, Anna J. (26 tháng 3 năm 2019). “International journalists gather in Seoul for annual conference”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  264. ^ Lee, Woong-jae (11 tháng 12 năm 2018). 언론인연합회 '자랑스런한국인대상'에 방탄소년단 [The Federation of Korean Journalists 'Proud Korean Grand Prize']. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2019.
  265. ^ Ungerman, Alex (23 tháng 6 năm 2018). “Radio Disney Music Awards 2018: The Complete Winners List”. Entertainment Tonight. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  266. ^ “BTS clinches 2019 Radio Disney Music award”. Yonhap News. 17 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  267. ^ Berg, Rosanna (23 tháng 8 năm 2020). "On" av BTS vinnare av Årets utländska låt” ["On" by BTS winner of Foreign Song of the Year]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  268. ^ Demirian, Nataliea (22 tháng 8 năm 2021). “BTS vinner årets utländska låt på Rockbjörnen” [BTS wins this year's Foreign Song at Rockbjörnen]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  269. ^ Azarmi, Natasha (9 tháng 8 năm 2021). "Den är mäktigt tidlös, precis som låtens viktiga budskap" ["It is powerfully timeless, just like the song's important message"]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  270. ^ “23rd Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 23 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  271. ^ “24th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  272. ^ Park, Gyung-ho (22 tháng 12 năm 2014). 제24회 서울가요대상 모바일 투표, 1위 경쟁 치열 [The 24th Seoul Music Awards Mobile Voting, fierce competition for 1st place]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  273. ^ “Seoul Music Awards Vote”. Sports Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  274. ^ “25th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 14 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  275. ^ “Seoul Music Awards K-Pop Star 2015 [Live Vote]”. Sports Seoul. 18 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.
  276. ^ “26th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 19 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  277. ^ Lee, Ji-seok (23 tháng 12 năm 2016). [서울가요대상 D-30] 엑소-방탄소년단, 국내외 '모바일 투표'서 대세 아이돌 입증 [[Seoul Music Awards D-30] Exo-BTS, Domestic and overseas 'mobile voting' prove their idol status]. East Power Korea (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  278. ^ Lee, Ji-seok (21 tháng 12 năm 2016). 서울가요대상 국내외 '모바일 투표 열기' 후끈 [Seoul Music Awards 'Mobile Voting Open' at home and abroad]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019 – qua Naver.
  279. ^ “27th Seoul Music Awards Winners”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  280. ^ “27th Seoul Music Awards - K-wave popular Nominee”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  281. ^ “27th Seoul Music Awards - Popular Nominee”. Seoul Music Awards. 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  282. ^ Whitney, Kayla (16 tháng 1 năm 2019). “List of winners from the 2019 Seoul Music Awards: BTS, EXO & Wanna One among winners”. AXS. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.
  283. ^ Lee, Jung-mi (15 tháng 1 năm 2019). 2019 서울가요대상, 샤이니 vs EXO 100% 팬들이 주는 인기상 주인공은? [2019 Seoul Music Awards, SHINee vs EXO Who is the star of the popular award given 100% by fans?]. VOP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  284. ^ 모바일 인기투표 현황 [Mobile Popular Vote Status] (bằng tiếng Hàn). Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  285. ^ Hwang, Hye-jin (30 tháng 1 năm 2020). '서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상 ['Seoul Music Awards' different daesang system… BTS wins Album Daesang → Taeyeon wins Digital Daesang]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020 – qua Naver.
  286. ^ “29th Seoul Music Awards – Voting Status”. Seoul Music Awards. 9 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020. Note:Click through the labelled tabs to view nominees for each category.
  287. ^ 第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖 [The 29th SMA-QQ Music Most Popular K-POP ARTIST Award] (bằng tiếng Trung). QQ Music. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  288. ^ 신인상에서 4연속 대상, 새로운 역사를 쓴 방탄소년단[제30회 하이원서울가요대상] [From Rookie Award to fourth consecutive Grand Prize, BTS writing a new history at the [30th High1 Seoul Music Awards]]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  289. ^ Kim, Soo (31 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 제30회 서울가요대상 후즈팬덤상 수상 확정 [BTS, confirmed winner of Whos Fandom Award at the 30th Seoul Music Awards]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  290. ^ Lee, Chang-gyu (30 tháng 1 năm 2020). "100% 팬들이 뽑는다" 제30회 서가대 '팬PD 아티스트상' 영광의 주인공은? ["100% fans choice" Who will be the winner of the 30th High1 'Fan PD Artist Award'?]. MBC Sports Plus (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  291. ^ “Seoul Music Awards 2021: lista oficial y completa de nominados” [Seoul Music Awards 2021: Official and Complete List of Nominees]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 9 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.
  292. ^ Sunwoo (23 tháng 1 năm 2022). '3관왕' 방탄소년단-'한류특별상' 엑소, 팬들이 꽉 채운 존재감[제31회 하이원서울가요대상] [[The 31st High1 Seoul Music Awards] 'Three Crowns' BTS - 'Hallyu Special Award' EXO, the presence of fans]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2022.
  293. ^ 31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황 [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status] (bằng tiếng Hàn). Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
  294. ^ Woo, Jae-yeon (24 tháng 4 năm 2017). “BTS wins Shorty Award for social media influence”. Yonhap News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  295. ^ Kim, Sarah (20 tháng 2 năm 2014). 防弾少年団、通算5度目の新人賞受賞!「Soompi Awards」でも“今年の新人”に輝く [BTS, a total of 5 rookie awards! Also Rookie of the Year at the "Soompi Awards"]. Osen (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua KStyle.
  296. ^ “10th Annual Soompi Awards: Music Winners”. Soompi Awards. Loạt 10. Tập 1 (bằng tiếng Hàn). Myx TV.
  297. ^ Schultz, Cody (23 tháng 2 năm 2016). “Soompi Awards 2016: 'She Was Pretty', Kim Soo Hyun Among Top Winners”. FanSided. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
  298. ^ a b “11th Annual Soompi Awards: Music Winners”. Soompi Awards. Loạt 11. Tập 1 (bằng tiếng Hàn). Rakuten.
  299. ^ Lee, Ji-hyun (12 tháng 12 năm 2016). '숨피어워즈' 2016 빛낸 한류스타는? 송중기·박보검·이민호 후보 공개 ['Soompi Awards' 2016 Hallyu stars? Song Joong-ki, Park Bo-gum, Lee Min-ho candidates revealed]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020 – qua The Chosun Ilbo.
  300. ^ “Kim Soo-hyun, BigBang named winners of 2015 Soompi Awards”. Yonhap News. 24 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.
  301. ^ “Lee Min-ho, Song Hye-kyo, EXO, top hallyu stars of the year: survey”. Yonhap News. 2 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  302. ^ “12th Annual Soompi Awards Asks Fans to Honor the Best in K-Pop, K-Drama & More: Vote Now”. Fuse. 20 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  303. ^ Kim, Eun-ae (2 tháng 3 năm 2017). 엑소·이민호 '2016 넘버원 한류스타' 등극..여배우는 송혜교 [Exo, Lee Min Ho '2016 number one Korean star' is actress Song Hye-kyo]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019 – qua The Chosun Ilbo.
  304. ^ Giacomazzo, Bernadette (8 tháng 12 năm 2016). “Soompi Awards: K-Pop's Awards Ceremony Pays Tribute To Best Fandom, Team Got7 In The Lead”. Inquisitr. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  305. ^ “Best Choreography: 12th Annual Soompi Awards”. Soompi Awards. Loạt 12. Tập 15 (bằng tiếng Hàn). 1 phút. Viki. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  306. ^ Gemmill, Allie (17 tháng 4 năm 2018). “BTS Took Home 6 Soompi Awards, a New Record”. Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  307. ^ “Soompi Awards 2018: Fãs do BTS, EXO, Monsta X e outros grupos de k-pop lutam pelo prêmio/” [2018 Soompi Awards: Fans of BTS, EXO, Monsta X and Other K-Pop Groups Fight for the Award]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 2 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  308. ^ Thompson, Avery (31 tháng 5 năm 2019). “Soompi Awards 2019 Winners: BTS, EXO & More Take Home Top Honors”. Hollywood Life. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  309. ^ Retno Widyastuti, Pravitri (3 tháng 3 năm 2019). Nurjannah Wulandari, Siti (biên tập). “Daftar Nominasi Soompi Awards 2019, BTS dan EXO Mendominasi” [List of 2019 Soompi Awards Nominations, BTS and EXO Dominate] (Article contains multiple pages; click the "Halaman selanjutnya" button to view all the nominations.). Tribun news (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  310. ^ Hwang, Seo-yeon (20 tháng 9 năm 2017). '신한류 아티스트상' 방탄소년단, 역시 '글로벌 대세' [2017 소리바다 어워즈] ['The New Artist of the Korean Wave', BTS 'Global trend' [2017 Soribada Awards]]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  311. ^ Hwang, Hye-jin (21 tháng 7 năm 2017). 소리바다 어워즈 온라인투표 시작, 방탄 엑소 트와이스 등 TOP50 공개 [Soribada Awards online voting begins, Introducing TOP50 BTS Exo Twice]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  312. ^ '2017 SOBA' 엑소X방탄소년단, 온라인투표 치열한 접전中 ['2017 SOBA' EXOxBTS, fierce online voting competition]. Pop Herald (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  313. ^ Jang, Ji-young (30 tháng 8 năm 2018). 2018 소리바다 어워즈, 대상 등 3관왕 방탄소년단(BTS) "아미 덕분, 너무 감사해 [2018 Soribada Awards, Three Crowns including the Daesang, BTS "Thanks to Army, I'm so grateful."]. Seoul Wire (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  314. ^ Herman, Tamar (30 tháng 8 năm 2018). “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  315. ^ “Soribada best K-Music Awards – Popularity Vote rank – Global Fandom Award Nominations”. Soribada. 24 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  316. ^ Jeong, An Ji (21 tháng 6 năm 2018). '소리바다 어워즈' 엑소·BTS·워너원 등 본상 후보…온라인 투표 시작 ['Soribada Awards' EXO·BTS·Wanna One...Online Voting Started]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  317. ^ Park, Yoon-jin (23 tháng 8 năm 2019). [2019 소리바다 어워즈] "아미, 고마워"..방탄소년단, '올해의 아티스트' 포함 3관왕 (종합) [[2019 Soribada Awards] "Army, thank you"..BTS, 3 crowns including 'Artist of the Year' (Comprehensive)]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.
  318. ^ Hong, Hye-min (13 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 불참에도 '2020 소리바다 어워즈' 대상...트와이스·강다니엘 3관왕 [종합] [BTS won the '2020 Soribada Awards' Grand Prize despite absence...Twice and Kang Daniel 3 crowns [General]]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  319. ^ “Winners | Space Shower Music Awards”. awards.spaceshower.jp (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.
  320. ^ “Space Shower Music Awards 2022 – Winners”. Space Shower Music Awards (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  321. ^ Spangler, Todd (22 tháng 11 năm 2019). “Spotify Is Launching Its Own Music Awards, Based on Streaming Data”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  322. ^ Roiz, Jessica (20 tháng 2 năm 2020). “Bad Bunny Leads List of Finalists For the 2020 Spotify Awards: See Who Else Is Nominated”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  323. ^ Merino, Javier (6 tháng 3 năm 2020). “Bad Bunny se coronó como artista Spotify del año en la primera entrega de los Spotify Awards” [Bad Bunny was crowned as Spotify artist of the year in the first installment of the Spotify Awards]. CNN en Español (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  324. ^ “Voting | Swiss Music Awards 2021”. Swiss Music Awards. 26 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
  325. ^ Mahjouri, Shakiel (13 tháng 8 năm 2017). “2017 Teen Choice Awards Winners List!”. ET Canada. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  326. ^ Johnson, Zach (12 tháng 8 năm 2018). “Teen Choice Awards 2018 Winners: The Complete List”. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
  327. ^ Todisco, Eric (11 tháng 8 năm 2019). “Teen Choice Awards 2019: See the Complete List of Winners”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  328. ^ Escobar, Elizabeth (14 tháng 11 năm 2019). “Asi se vivieron los premios Telehit 2019” [This is how the 2019 Telehit Awards went]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  329. ^ Copsey, Rob (30 tháng 9 năm 2020). “UK Music Video Awards: Dua Lipa, The Weeknd and Beyonce lead nominations”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
  330. ^ Dong, Sun-hwa (21 tháng 11 năm 2019). “Variety's 2017 Hitmakers”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  331. ^ Earl, William (19 tháng 11 năm 2021). “Jack Harlow, Olivia Rodrigo, Lil Nas X, Lana Del Rey and More to Be Honored at Variety's Hitmakers Event”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  332. ^ “The 2nd V Chart Awards-Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. Bản gốc (To view list of Korean winners click on tab labelled '韩国' (Korea)) lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  333. ^ “The 5th V Chart Awards - Winners” (bằng tiếng Trung). YinYueTai. 8 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020.
  334. ^ Jung, So-young (24 tháng 1 năm 2017). "엄청날 것"..방탄소년단 컴백 예고, '글로벌 탑10' 위엄 [V라이브 종합] ["It's going to be great"..A preview of BTS comeback, 'Global Top 10' dignity [VLive]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua The Chosun Ilbo.
  335. ^ “[V Report Plus] Vote for 'Special Award' winner via V app”. Kpop Herald. 24 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
  336. ^ “BTS bất ngờ giành giải thưởng "The Most Hearted Star Of Vietnam" [BTS suddenly won "The Most Hearted Star Of Vietnam" award]. Hoa Hoc Tro. 29 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
  337. ^ “[V Report] Roundup of BTS, GOT7, WJSN's V Live award party”. Kpop Herald. 28 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.
  338. ^ Kim, Young-il (23 tháng 10 năm 2019). 브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개! [V-Live Awards, "V Heartbeat" 17 winners revealed!]. The Preview (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2019.
  339. ^ Jang, Woo-young (16 tháng 11 năm 2019). "아미의 힘"..방탄소년단, '더 모스트 러브드 아티스트' 수상 [V하트비트] [The power of ARMY..BTS awarded "The Most Loved Artist" [V Heartbeat]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019 – qua Daum.
  340. ^ Hwang, Hye-jin (11 tháng 11 năm 2020). 방탄소년단, 美 WSJ '올해의 혁신가' 수상 "안주하지 않을 것" (종합). Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  341. ^ Hicap, Jonathan (18 tháng 10 năm 2018). “BTS, Red Velvet win at Korean Popular Culture and Arts Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  342. ^ Yeo, Yer-im (25 tháng 10 năm 2018). “BTS gets award upon their return home”. Yonhap News. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019 – qua Korea JoongAng Daily.
  343. ^ Lee, Sang-won (25 tháng 10 năm 2016). “Korean Popular Culture and Arts Awards announces winners”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
  344. ^ Park, Ah-reum (27 tháng 10 năm 2016). [대중문화예술상]방탄소년단 "데뷔 3년만에 장관표창, 운 좋았다" [[Popular Culture & Arts Award] BTS "I am lucky to receive the Minister's Commendation three years after my debut"]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  345. ^ Hwang, Hyejin (22 tháng 10 năm 2017). ‘빌보드의 아이돌’ 방탄소년단, 2017 대중문화예술상 대통령표창 후보 ["Billboard Idol" BTS, Presidential Nominee for the 2017 Popular Culture and Arts Award]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  346. ^ Yoon, Min-Sik (8 tháng 10 năm 2018). “BTS to get medal for spreading Korean culture: presidential office”. The Korea Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  347. ^ Choi, Ji-won (14 tháng 9 năm 2021). “President Moon meets BTS, officially appoints them as special diplomatic envoy”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2021.
  348. ^ “Asia Game Changer Awards | Awardees | BTS”. Asia Society. 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
  349. ^ Park, Seo-yeon (8 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 美 2020 밴 플리트 상 수상 영예..한·미 관계 발전 기여 인정(공식) [(Official) BTS, U.S. 2020 Van Fleet Award..Honored for Contribution to the Development of Korea-U.S. Relations (Official)]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
  350. ^ Nazareno, Mia (10 tháng 3 năm 2021). “The Greatest Pop Star By Year (1981–2020)”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2021.
  351. ^ Kim, Sohee (10 tháng 12 năm 2018). “The Bloomberg 50”. Bloomberg. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  352. ^ Asmelash, Leah; Andrew, Scottie (31 tháng 12 năm 2019). “The 10 artists who transformed music this decade”. CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  353. ^ Carey, Emma (30 tháng 1 năm 2021). “The Best Pop Bands of All Time Prove the Universal Power of Music”. Esquire. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  354. ^ Cho, Deuk-jin (27 tháng 2 năm 2017). 엑소 위에 박보검·송중기, 아이돌 천하 깬 드라마 스타 [Park Bo Gum, Song Joong Ki above Exo. The drama stars who break the idol world]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.
  355. ^ “Bangtan Sonyeondan (BTS), South Korea, Forbes 30 Under 30 profile”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  356. ^ Yang, Mi-sun (23 tháng 3 năm 2018). [2018 대한민국 셀러브리티(8)] 한국 연예계의 세대교체 [[2018 Korea Celebrity (8)] A Generational Change in the Korean Entertainment Industry]. Forbes Korea (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.
  357. ^ “#43 BTS — 2019 Celebrity 100 Earnings”. Forbes. 9 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  358. ^ Oh, Seung-il (23 tháng 4 năm 2019). 포브스코리아 선정 2019 파워 셀러브리티 40 [Forbes Korea 2019 Power Celebrity 40]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019 – qua Joins.
  359. ^ Kang, John; Loan, Khong; Kim, Jean-hee; Chi, Emma; Lee, Wei; Wang, Yue; Wells, Jennifer (8 tháng 12 năm 2020). Watson, Rana Webhe (biên tập). “Forbes Asia's 100 Digital Stars”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  360. ^ “The Celebrity 100: The World's Highest-Paid Celebrities 2020” (The 2020 list is displayed as information cards in groups of ten. Click through to fifth section of listing to view BTS' card). Forbes. 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2020.
  361. ^ Oh, Seung-il (28 tháng 4 năm 2020). [POWER CELEBRITY] 2020 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40 [[POWER CELEBRITY] 2020 Forbes Power 40 selected by Forbes Korea]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020 – qua Joins.
  362. ^ Oh, Seung-il (27 tháng 4 năm 2021). [2021 포브스코리아 선정 파워 셀럽 40] BTS·블랙핑크 ‘선두권’ 수성, 임영웅·영탁 ‘트로트 대세’ 등극 [[2021 Forbes Korea Selected Power Celeb 40] BTS·Blackpink 'Leading World' Suseong, Lim Young-woong·Young Tak 'Trot Trend']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021 – qua Joins.
  363. ^ Sun, Rebecca (1 tháng 5 năm 2018). “More Selected to Inaugural A100 List of Influential Asian Americans”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  364. ^ Ramos, Dino-Ray (1 tháng 5 năm 2019). “Awkwafina, John M. Chu, Sandra Oh, And Hasan Minhaj Among Those Honored On Gold House's A100 List Of Most Influential Asians”. Deadline. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2010.
  365. ^ Nakamura, Reid (1 tháng 5 năm 2019). “BTS, Sandra Oh, Hasan Minhaj Among A100 List of Most Influential Asians in American Culture”. The Wrap. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  366. ^ Han, Sarah (1 tháng 5 năm 2020). “These Are the Influential Asians Being Honored on the A100 List in 2020”. Allure. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
  367. ^ Drury, Sharareh (3 tháng 5 năm 2021). “Chloe Zhao, Kelly Marie Tran, Riz Ahmed Among Those Selected to A100 List of Influential Asians and Asian Americans”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  368. ^ “Former Sisa Journal reporters end conflict”. The Hankyoreh. 27 tháng 6 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  369. ^ Kim, Ha-jin (31 tháng 10 năm 2013). 임형주, '한국을 이끌 차세대리더 100인' 선정 [Lim Hyung-Ju, '100 Next Generation Leaders to Lead Korea' selected]. Herald Economy (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  370. ^ Yeom, Kang-soo (18 tháng 8 năm 2009). "누가 한국을 움직이나?" 시사저널 조사 ["Who is moving Korea?" Current Journal Survey]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  371. ^ Kim, Hyo-sil (1 tháng 9 năm 2014). ‘한겨레’, 신뢰도와 열독률 모두 ‘1위’ 언론 ['Hankyoreh', '1st place' in both reliability and reading]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  372. ^ Park, Sung-soo (17 tháng 9 năm 2018). [2018 누가 한국을 움직이는가⑬] 《무한도전》 없어도…유재석, 방송·연예인 4년 연속 1위 [[2018 Who Moves Korea?⑬] 《Infinite Challenge》 Yoo Jae-suk, No. 1 in broadcasting and entertainment for four consecutive years]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  373. ^ Song, Chang-Seop (14 tháng 9 năm 2018). [2018 누가 한국을 움직이는가②] 2위 이재용, 3위 임종석 [[2018 Who Moves Korea②] No. 2 Lee Jae-yong, and No. 3 Im Jong-seok]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  374. ^ Joobin, Cho (13 tháng 8 năm 2019). [누가 한국을 움직이는가] 당연한 1위, 세계를 흔든 BTS [[Who Moves Korea] Naturally No. 1, BTS that shakes the world]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  375. ^ [누가 한국을 움직이는가] 2019 대한민국 관통한 5대 키워드 [[Who Moves Korea] 2019 Top 5 Keywords Throughout Korea]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  376. ^ References for placement on the Sisa Journal's 100 Next Generation Leaders 2020 list:
  377. ^ 누가 한국을 움직이는가 2020 – 전체영향력 [[Who Moves Korea] 2020 – Overall Impact]. Sisa Journal (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  378. ^ “The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 27 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.
  379. ^ “The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 28 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.
  380. ^ “Next Generation Leaders — 2018”. Time. 10 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  381. ^ “BTS — 2019 The 25 Most Influential People on the Internet”. Time. 16 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  382. ^ Halsey (17 tháng 4 năm 2019). “BTS — 2019 Time 100”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  383. ^ Bruner, Raisa (10 tháng 12 năm 2020). “BTS: Time's Entertainer of the Year”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  384. ^ Im, So-ra (19 tháng 7 năm 2019). BTS(방탄소년단) '전 세계 가장 지속가능한 미래 리더 1위 선정', 18일 뉴욕 유엔본부에서 UN지원SDGs협회 발표 [BTS 'Selected as the Most Sustainable Future Leader in the World', 18th Announcement of UN-supported SDGs Association at United Nations Headquarters in New York]. The Asia Business Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019 – qua Daum.
  385. ^ Lim, So-ra (19 tháng 8 năm 2020). BTS(방탄소년단), 2년 연속 전 세계 가장 지속가능한 ‘글로벌 미래 리더’ 선정 [BTS selected as the World's Most Sustainable "Global Future Leader", for the second consecutive year]. Asian Economy (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  386. ^ Kim, Hyun-joo (30 tháng 8 năm 2021). 2021년 '글로벌 지속가능 리더 100' 발표 [Announcement of 'Global Sustainability Leader 100' in 2021]. Segye Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  387. ^ Parham, Jason (31 tháng 12 năm 2019). “The 10 Best Artists of a Decade That Atomized Music”. Wired. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  388. ^ “Revealed: Taylor Swift, Justin Bieber, Drake and BTS rock the Guinness World Records 2019 edition”. Guinness World Records. 22 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2019.
  389. ^ Suggitt, Connie (31 tháng 8 năm 2018). “IDOL earns BTS record for most viewed music video online in 24 hours with 45 million views”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  390. ^ Caulfield, Keith (27 tháng 5 năm 2018). “BTS' 'Love Yourself: Tear' Becomes First K-Pop Album to Hit No. 1 on Billboard 200 Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  391. ^ Zellner, Xander (30 tháng 5 năm 2018). “BTS Becomes First K-Pop Act to Hit No. 1 on Billboard Artist 100 Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  392. ^ “Search results | BTS”. Guinness World Records. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  393. ^ Thorne, Dan (15 tháng 4 năm 2019). “BTS single "Boy With Luv" smashes three records on YouTube”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  394. ^ Sugitt, Connie (25 tháng 6 năm 2019). “BTS smash yet another record in their home country of South Korea”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  395. ^ Thorne, Dan (23 tháng 10 năm 2019). “BTS add TikTok record to their growing list of social media achievements”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019.
  396. ^ “Most weeks at No.1 on Billboard's Social 50 chart”. Guinness World Records. 8 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.
  397. ^ Punt, Dominic (6 tháng 8 năm 2020). “BTS smash record for best-selling album in South Korea with Map of the Soul: 7”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
  398. ^ “Highest annual earnings for a K-Pop band (current year)”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  399. ^ Punt, Dominic (1 tháng 9 năm 2020). “BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite". Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  400. ^ “Most simultaneous viewers for a music video on YouTube Premieres”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  401. ^ “Most viewers for the premiere of a video on YouTube”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  402. ^ “Most viewers for a music concert live stream on a bespoke platform”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  403. ^ “Most "daesang" ("grand prize") awards won at the Mnet Asian Music Awards”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
  404. ^ a b Suggit, Connie (18 tháng 3 năm 2021). “BTS make history at Nickelodeon Kids' Choice Awards”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  405. ^ Suggit, Connie (16 tháng 4 năm 2021). “BTS smash two more world records with single "Dynamite". Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
  406. ^ “Most streamed act on Spotify (group)”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  407. ^ “Most followers on Instagram for a music group”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  408. ^ Suggitt, Connie (25 tháng 5 năm 2021). “BTS single "Butter" breaks five world records across YouTube and Spotify”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  409. ^ Pilastro, Eleonora (4 tháng 3 năm 2022). “BTS smash followers record on Instagram, Twitter and TikTok”. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_v%C3%A0_%C4%91%E1%BB%81_c%E1%BB%AD_c%E1%BB%A7a_BTS