Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO

Sau đây là Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại do UNESCO ghi danh:

Danh sách Di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia/vùng lãnh thổDi sản[A]Năm được công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại[B]Năm được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể [C]Cần được bảo tồn khẩn cấpChú thích
AlbaniaNghệ thuật hát đối Albania20052008[1]
AlgérieAhellil của Gourara20052008[2]
AlgérieCác nghi thức và nghề thủ công liên quan đến truyền thống trang phục cưới Tlemcen2012
AlgérieCác nghi thức và kiến trúc liên quan đến Imzad của các cộng đồng Tuareg tại Algeri, Mali và Niger2013
AlgérieCuộc hành hương hàng năm đến Lăng mộ Sidi ‘Abd el-Qader Ben Mohammed (Sidi Cheikh)2013
AlgérieNghi lễ và nghi lễ Sebeiba trong các ốc đảo Djanet, Algeria2014
AlgérieSbuâ, cuộc hành hương hàng năm zawiya của Sidi El Hadj Belkacem tại Gourara2015
Andorra và PhápLễ hội lửa ngày Hạ chí ở Pyrenees2015
Argentina và UruguayVũ điệu Tango20092009
ArgentinaFilete porteño ở Buenos Aires, một kĩ thuật hội họa truyền thống2015
ArmeniaÂm nhạc Duduk20052008[3]
ArmeniaNghệ thuật điêu khắc đá Armenia.Chủ nghĩa biểu tượng và nghề thủ công của các Khachkar20052010[4]
ArmeniaTrình diễn sử thi "Những người sáng tạo Sassoun'' hay "David của Sassoun" của người Armenia2012
ArmeniaLavash, chuẩn bị, ý nghĩa và diện mạo bánh mì truyền thống như một biểu hiện văn hóa tại Armenia2014
AzerbaijanMugam của người Azerbaijan20032008[5]
Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Pháp, Tây Ban Nha, Maroc, Mông Cổ, Qatar, Hàn Quốc, Ả rập Saudi, Cộng hòa Arập Syria, Các tiểu vương quốc Arập thống nhất, HungariaChim Ưng, một di sản nhân văn sống2010
ÁoSchemenlaufen, Lễ hội đường phố của Imst2012
ÁoKĩ thuật cưỡi ngựa cổ điển và Trường trung học trường phái cưỡi ngựa Tây Ban Nha tại Vienna2015
AzerbaijanMugham của người Azerbaijan2008
AzerbaijanNghệ thuật Ashiq của người Azerbaijan2009
Azerbaijan, Ấn Độ, Iran, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Pakistan, Thổ Nhĩ KỳNowruz hay Novruz, Nowrouz, Nooruz, Navruz, Nauroz, Nevruz2009
AzerbaijanNghệ thuật dệt thảm truyền thống của người Azerbaijan tại Cộng hòa Azerbaijan2010
AzerbaijanNghề thủ công truyền thống và nghệ thuật trình diễn Tar, một nhạc cụ dây cổ dài2012
AzerbaijanChovqan, một trò chơi cưỡi ngựa Karabakh truyền thống tại Cộng hòa Azerbaijan2013
AzerbaijanNghệ thuật truyền thống và biểu tượng của Kelagheyi, làm và mặc các khăn trùm đầu lụa của người phụ nữ2014
AzerbaijanNghề thủ công đồng tại Lahij2015
BangladeshCác bài hát Baul20052008[6]
BangladeshNghệ thuật dệt Jamdani truyền thống2013
BelarusNghi thức Tsars Kalyadi (Tsars Giáng sinh)2009
Bỉ & PhápĐám rước Ducasse de Mons20052008[7]
BỉLễ hội carnival Binche20032008[8]
BỉBuổi diễu hành của Giọt Máu Thiêng tại Bruges2009
BỉHoutem Jaarmarkt, chợ thú nuôi và phiên chợ cuối năm tại Sint-Lievens-Houtem2010[9]
BỉKrakelingen and Tonnekensbrand, bữa tiệc ánh lửa và bánh mỳ cuối mùa đông tại Geraardsbergen2010
BỉLễ hội carnival Aalst2010
BỉVốn tiết mục nghi thức đặt tuổi tại Leuven2011
BỉCác cuộc diễu hành Entre-Sambre-et-Meuse2012
BỉĐánh bắt tôm trên lưng ngựa ở Oostduinkerke2013
Belize, Guatemala, Honduras & Nicaraguangôn ngữ, vũ điệu và âm nhạc của người Garifuna20012008[10]
Bénin, Nigeria & TogoDi sản truyền khẩu Gelede20012008[11]
BhutanMúa mặt nạ của các Drum từ Drametse20052008[12]
BoliviaLễ hội carnaval Oruro20012008[13]
BoliviaVũ trụ quanKallawaya vùng Andes20032008[14]
BoliviaIchapekene Piesta, lễ hội lớn nhất của San Ignacio de Moxos2012
BoliviaPujllay và Ayarichi, âm nhạc và các điệu nhảy của văn hóa Yampara2014
Bosnia và HerzegovinaNghề thêu Zmijanje2014
BotswanaCác kĩ năng làm gốm đất ở huyện Kgatleng của Botswana2012
BrasilVăn hóa truyền khẩu và tượng hình của người Wajapi20032008[15]
BrasilĐiệu nhảy Samba Roda của Recôncavo Baiano20052008[16]
BrasilYaokwa, nghi thức duy trì trật tự xã hội và vũ trụ của người Enawene Nawe2011
BrasilFrevo, các nghệ thuật trình diễn của Lễ hội đường phố Recife2012
BrasilCírio de Nazaré (Ngọn nến Đức bà Nazareth) ở thành phố Belem, Para2013
BrasilVòng tròn Capoeira2014
Bulgaria[[Nestinarstvo, các thông điệp từ quá khứ: Panagyr của các thánh Cóntantine và Helena ở làng của Bulgari2009
BulgariaBistritsa Babi, Các nghi thức, điệu nhảy và phức điệu cổ từ vùng Shoplouk20052008ENA[17]
BulgariaTruyền thống làm thảm ở Chiprovtsi2014
BulgariaBữa tiệc dân gian Surova tại vùng Pernik2015
CampuchiaVũ kịch cung đình Campuchia20032008APA[18]
CampuchiaNghệ thuật sân khấu Sbek Thom20052008APA[19]
Cộng hòa Trung PhiVăn hóa truyền khẩu của người Aka Pygmy ở Trung Phi20032008AFR[20]
ChileBaile Chino2014
Trung QuốcCa kịch Côn khúc20012008[21]
Trung QuốcNhạc cụ truyền thống cổ cầm20032008[22]
Trung QuốcNghệ thuật Muqam của người UyghurTân Cương20052008[23]
Trung QuốcKỹ thuật in mộc bản Trung Hoa2009
Trung QuốcThư pháp Trung Hoa2009
Trung QuốcNghệ thuật cắt giấy Trung Hoa2009
Trung QuốcNghề thủ công kiến trúc truyền thống trong các cấu trúc khung gỗ của người Trung Hoa2009
Trung QuốcĐiệu nhảy của nông dân dân tộc Triều Tiên tại Trung Quốc2009
Trung QuốcSử thi Gesar2009
Trung QuốcBài hát của dân tộc Đồng2009
Trung QuốcSơn ca (dân ca)2009
Trung QuốcManas2009
Trung QuốcNghệ thuật ca hát của người Mông Cổ: Khoomei2009
Trung QuốcNam quản (nghệ thuật thổi sáo)2009
Trung QuốcCác nghệ thuật Regong2009
Trung QuốcNghề thủ công nuôi tằm và dệt lụa Trung Quốc2009
Trung QuốcLễ hội thuyền rồng2009
Trung QuốcTín ngưỡng và phong tục đối với Ma Tổ (Thiên Hậu)2009
Trung QuốcNghệ thuật biên khắc Trung Hoa2009
Trung QuốcNghề dệt gấm thủ công ở Nam Kinh, Nam Kinh2009
Trung QuốcKỹ thuật nung gốm truyền thống màu ngọc bích Long Tuyền2009
Trung QuốcNghề làm giấy Tuyên truyền thống2009
Trung QuốcNhạc kịch Tây Tạng2009
Trung QuốcĐồng diễn kèn và trống Tây An2009
Trung QuốcViệt kịch2009
Trung QuốcTết năm mới của người Khương2009Yes
Trung QuốcCác thực hành và thiết kế truyền thống trong việc xây dựng các cây cầu vòm bằng gỗ Trung Hoa2009Yes
Trung QuốcCác kĩ thuật dệt vải truyền thống người Lê: xe sợi, nhuộm màu, dệt và thêu hoa văn2009Yes
Trung QuốcKinh kịch2010
Trung QuốcThuật châm cứu và liệu pháp chữa bệnh bằng ngải trong y học truyền thống Trung Hoa2010
Trung QuốcIn ván gỗ di động Trung Hoa2010Yes
Trung QuốcKĩ thuật vách ngăn kín nước của các chiếc thuyền mành Trung Hoa2010Yes
Trung QuốcMeshrep2010Yes
Trung QuốcMúa rối bóng Trung Hoa2011
Trung QuốcKể chuyện người Yimakan tại Hách Chiết2011Yes
Trung QuốcBàn tính Trung Hoa, kiến thức và những thực hành tính hóa số học trên bàn tính2012
ColombiaLễ hội carnival Barranquilla20032008
ColombiaKhông gian văn hóa Palenque de San Basilio20052008[24]
ColombiaCarnival của người da đen và người da trắng2009[25]
ColombiaLễ rước Tuần ThánhPopayán2009
ColombiaHệ thống quy chuẩn Wayuu, được thiết lập bởi Putchipuui2010
ColombiaKiến thức truyền thống của các pháp sư Jaguar của Yurupari2011
ColombiaLễ hội Saint Francis of Assisi, Quibdó2012
ColombiaÂm nhạc Vallenato truyền thống vùng Magdalena lớn2015
Colombia và EcuadorÂm nhạc, sử thi và điệu nhảy truyền thống Marimba từ khu vực Nam Thái Bình Dương của Colombia và tỉnh Esmeraldas của Ecuador2015
Costa RicaTruyền thống oxherdingoxcart20052008[26]
Côte d’IvoireMúa rối ngang của người Tagbana20012008[27]
CroatiaLễ hội rước hàng năm của những người kéo chuông ở vùng Kastav2009[28]
CroatiaNghệ thuật làm ren Croatia2009[29]
CroatiaLễ rước Za Križen trên đảo Hvar2009[30]
CroatiaLễ rước mùa xuân của Ljelje/Kraljice ở Gorjani2009[31]
CroatiaNgày hội Thánh Blaise, thần hộ mệnh của vùng Dubrovnik2009[32]
CroatiaNghề làm đồ chơi truyền thống bằng gỗ cho trẻ em tại Hrvatsko Zagorje2009[33]
CroatiaKịch và hát hai phần tại khu vực Istria2009[34]
CroatiaNghề làm bánh gừng tại miền bắc Croatia (Licitar)2010[35]
CroatiaSinjska Alka, cuộc đua ngựa của các hiệp sĩ tại Sinj2010[36]
CroatiaHát Ojkanje2010Yes
CroatiaNijemo Kolo, nhảy vòng tròn câm tại vùng nội địa Dalmatia2011
CroatiaHát và kịch Becarac từ miền Đông Croatia2011
CroatiaHát nhiều phần Klapa của Dalmatia, miền Nam Croatia2012
Croatia, Tây Ban Nha, Sýp, Hy Lạp, Italia, Maroc và Bồ Đào NhaBữa ăn thường ngày của người Địa Trung Hải2013
CubaNghệ thuật nhảy Tumba Francesa20032008[37]
SípLefkara laces or Lefkaritika2009
Cộng hòa SécNghệ thuật nhảy Slovácko Verbuňk20052008[38]
Cộng hòa SécShrovetide door-to-door processions and masks in the villages of the Hlinecko area2010
Cộng hòa DominicaKhông gian văn hóa Villa Mella20012008[39]
Cộng hòa DominicaTruyền thống vũ kịch Cocolo20052008[40]
Ecuador & PeruDi sản truyền khẩu của người Zápara20012008[41]
Ai CậpSử thi Al-Sirah al-Hilaliyya20032008[42]
EstoniaKhông gian văn hóa Kihnu20032008[43]
EstoniaSeto Leelo, hát đối cổ truyền Seto2009[44]
Estonia, Latvia, & LitvaCác bài hát và điệu nhảy vùng Baltic20032008[45]
PhápNghề làm thảm Aubusson2009
PhápMaloya2009[46]
PhápThe scribing tradition in French timber framing2009
PhápCompagnonnage, network for on-the-job transmission of knowledge and identities2010ENA
PhápThe craftsmanship of Alençon needle lace-making2010ENA
PhápẨm thực Pháp2010ENA
GruziaHát đối Grudia20012008ENA[47]
Hy Lạp, Ý, Tây Ban Nha, MarocChế độ ăn Địa Trung Hải2010ENA, AST[48]
GuatemalaVũ kịch Rabinal Achí20052008LAC[49]
GuinéeKhông gian văn hóa Sosso-Bala20012008AFR[50]
HungaryBusó festivities at Mohács: phong tục lễ hội hóa trang cuối mùa đông2009ENA
Ấn ĐộLoại hình sân khấu Sanskrit Kutiyattam20012008APA[51]
Ấn ĐộTruyền thống tụng kinh Vệ Đà20032008APA[52]
Ấn ĐộTruyền thống biểu diễn trích đoạn Ramlila của sử thi Ramayana20052008APA[53]
Ấn ĐộRamman: lễ hội tôn giáo và sân khấu tín ngưỡng ở Garhwal Himalayas2009APA
Ấn ĐộVũ điệu Chhau2010APA
Ấn ĐộDân ca dân vũ Kalbelia thuộc vùng Rajasthan2010APA
Ấn ĐộMudiyettu, ritual theatre and dance drama of Kerala2010APA
IndonesiaNghệ thuật múa rối Wayang (Hồ Quảng)20032008APA[54]
IndonesiaKris20052008APA[55]
IndonesiaTrang phục Batik của Indonesia2009APA[56]
IndonesiaAngklung, nhạc cụ của Indonesia2010APA[57]
Iran (Ba Tư)Radif, nhạc cổ truyền Ba Tư,2009APA[58]
IranThe music of the Bakhshis of Khorasan2010APA
IranThe Pahlevani and Zoorkhanei ritual2010APA
IranThe ritual dramatic art of Ta‘zīye2010APA
IranTraditional skills of carpet weaving in Fars2010APA
IranTraditional skills of carpet weaving in Kashan2010APA
IraqNghệ thuật âm nhạc Maqam20032008AST[59]
ÝOpera dei Pupi, nhà hát múa rối của người Sicilia20012008ENA[60]
ÝBài hát "A tenore" của người Sardinia20052008ENA[61]
JamaicaDi sản của người maroonMoore Town20032008LAC[62]
Nhật BảnLoại hình sân khấu Nōgaku20012008APA[63]
Nhật BảnNghệ thuật múa rối Ningyo Jōruri Bunraku20032008APA[64]
Nhật BảnNghệ thuật Kabuki20052008APA[65]
Nhật BảnAkiu no Taue Odori2009APA
Nhật BảnChakkirako2009APA
Nhật BảnDaimokutate2009APA
Nhật BảnDainichido Bugaku2009APA
Nhật BảnGagaku2009APA
Nhật BảnHayachine Kagura2009APA
Nhật BảnHitachi Furyumono2009APA
Nhật BảnKoshikijima no Toshidon2009APA
Nhật BảnOjiya-chijimi, Echigo-jofu: kĩ thuật dệt vải gai ở vùng Uonuma, quận Niigata2009APA
Nhật BảnOku-noto no Aenokoto2009APA
Nhật BảnSekishu-Banshi: kỹ thuật làm giấy vùng Iwami thuộc quận Shimane2009APA
Nhật BảnVũ điệu truyền thống của người Ainu2009APA
Nhật BảnYamahoko, the float ceremony of the Kyoto Gion festival2009APA
Nhật BảnKumiodori, traditional Okinawan musical theatre2010APA
Nhật BảnYuki-tsumugi, silk fabric production technique2010APA
JordanKhông gian văn hóa BeduPetraWadi Rum20052008AST[66]
KyrgyzstanNghệ thuật kể chuyện của các akyn20032008APA[67]
LitvaNghệ thuật điêu khắc thánh giá Kryždirbystė20012008ENA[68]
LitvaSutartinės, Lithuanian multipart songs2010ENA
LuxembourgThe hopping procession of Echternach2010ENA
MadagascarNghệ thuật chạm khắc gỗ của người Zafimaniry20032008AFR[69]
MalawiNghệ thuật nhảy Vimbuza20052008AFR[70]
Malawi, Mozambique & ZambiaGule Wamkulu20052008AFR[71]
MalaysiaMak Yong20052008APA[72]
MaliKhông gian văn hóa YaaralDegal20032008AFR[73]
MaliThe Manden Charter, proclaimed in Kurukan Fuga2009AFR
MaliThe septennial re-roofing ceremony of the Kamablon, sacred house of Kangaba2009AFR
MéxicoLễ hội người chết El Día de los Muertos20032008LAC[74]
MexicoPlaces of memory and living traditions of the Otomí-Chichimecas people of Tolimán: the Peña de Bernal, guardian of a sacred territory2009LAC
MexicoRitual ceremony of the Voladores: Papantla, El Tajín2009LAC
MexicoẨm thực Mexico (Traditional Mexican cuisine - ancestral, ongoing community culture, the Michoacán paradigm)2010LAC[75]
MexicoParachicos in the traditional January feast of Chiapa de Corzo2010LAC
MexicoPirekua, traditional song of the P’urhépecha2010LAC
Mông CổNhạc cụ truyền thống Morin Khuur20032008APA[76]
Mông CổLễ hội truyền thống Naadam của người Mông Cổ2010APA
Mông CổNghệ thuật truyền thống Khöömei2010APA
Mông Cổ & Trung QuốcTrường điệu Urtiin Duu (làn điệu dân ca)20052008APA[77]
MarocKhông gian văn hóa Jemaa el-Fna20012008AST[78]
MarocMoussem của Tan-Tan20052008AST[79]
MozambiqueChopi Timbila20052008AFR[80]
NicaraguaEl Güegüense20052008LAC[81]
NigeriaHệ thống Ifá20052008AFR[82]
NigeriaIjele masquerade2009AFR
OmanAl-Bar’ah, âm nhạc và vũ điệu ở thung lũng Dhofari2010AST
PalestineHikaye20052008AST[83]
PeruTaquile20052008LAC[84]
PeruHuaconada, ritual dance of Mito2010LAC
PeruThe scissors dance2010LAC
PhilippinesCác bài hát truyền thống của người Ifugao20012008APA[85]
PhilippinesSử thi Darangen của người Maranao20052008APA[86]
Hàn QuốcLễ hội truyền thống của đền Jongmyo20012008APA[87]
Hàn QuốcNghệ thuật trình diễn ả đào pansori20032008APA[88]
Hàn QuốcLễ hội Gangneung Danoje20052008APA[89]
Hàn QuốcĐiệu múa Cheoyongmu2009APA
Hàn QuốcGanggangsullae2009APA
Hàn QuốcJeju Chilmeoridang Yeongdeunggut2009APA
Hàn QuốcNamsadang Nori2009APA
Hàn QuốcYeongsanjae2009APA
Hàn QuốcDaemokjang, traditional wooden architecture2010APA
Hàn QuốcGagok, lyric song cycles accompanied by an orchestra2010APA
RomâniaCăluş (Căluş Ritual)20052008ENA[90]
RomaniaDoina2009ENA
Liên bang NgaKhông gian văn hóa và văn hóa truyền khẩu của người Semeiskie20012008ENA[91]
Liên bang NgaThiên sử thi Olonkho của Yakut20052008ENA[92]
Senegal & GambiaKankurang20052008AFR[93]
SlovakiaNghệ thuật âm nhạc Fujara20052008ENA[94]
Tây Ban NhaVở kịch Misteri d'Elx20012008ENA[95]
Tây Ban NhaLa Patum của Berga20052008ENA[96]
Tây Ban NhaIrrigators’ tribunals of the Spanish Mediterranean coast: the Council of Wise Men of the plain of Murcia and the Water Tribunal of the plain of Valencia2009ENA
Tây Ban NhaTiếng Silbo Gomero, "ngôn ngữ thổi sáo" trên đảo Gomera]]2009ENA
Tây Ban NhaXếp tháp người2010ENA
Tây Ban NhaĐiệu nhảy Flamenco2010ENA
Tây Ban NhaBài thánh ca Sybil ở Majorca2010ENA
TongaNghệ thuật Lakalaka20032008APA[97]
Thổ Nhĩ KỳNghệ thuật kể chuyện của các meddah20032008APA[98]
Thổ Nhĩ KỳNghi thức Mevlevi Sema20052008APA[99]
Thổ Nhĩ KỳKaragöz2009APA
Thổ Nhĩ KỳTruyền thống Âşıklık2009APA
Thổ Nhĩ KỳKırkpınar oil wrestling festival2010APA
Thổ Nhĩ KỳSemah, Alevi-Bektaşi ritual2010APA
Thổ Nhĩ KỳSemah, Alevi-Bektaşi ritual2010APA
UgandaNghệ thuật làm vải từ vỏ cây của người Uganda20052008AFR[100]
UruguayThe Candombe and its socio-cultural space: a community practice2009LAC
UzbekistanKhông gian văn hóa Boysun20012008APA[101]
Uzbekistan và TajikistanÂm nhạc truyền thống Shashmaqom20032008APA[102]
UzbekistanKatta Ashula2009APA
VanuatuNghệ thuật vẽ trên cát20032008APA[103]
Việt NamNhã nhạc cung đình Huế20032008APA[104]
Việt NamKhông gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên20052008APA[105]
Việt NamDân ca Quan họ2009APA[75]
Việt NamNghệ thuật trình diễn ca trù20092009APA[106]
Việt NamHội Gióng tại đền Phù Đổng và đền Sóc, Hà Nội2010APA[75]
Viet NamHát xoan20112011APA
Viet NamTín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương2012APA
Viet NamĐờn ca tài tử Nam Bộ2013APA
Viet NamDân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh2014APA
YemenCác bài hát Sanaa20032008AST[107]
ZambiaLễ hội hóa trang Makishi20052008AFR[108]
ZimbabweMbende20052008AFR[109]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

^ A. Tên và phiên âm của các di sản dựa trên danh sách chính thức của UNESCO.
^ B. Tổng cộng có 3 đợt công bố Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào các năm 2001, 2003 và 2005. Năm 2008, các kiệt tác này được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.
^ C. 90 di sản trước đây được UNESCO công bố là kiệt tác nay được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, theo quy định của Công ước Công ước về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể.
^ D. Việc nhóm các quốc gia và vùng lãnh thổ dựa trên danh sách chính thức của UNESCO. Các từ viết tắt được hiểu như sau:

  • AFR: châu Phi
  • AST: Các nước Arập
  • APA: châu Á-Thái Bình Dương
  • ENA: châu Âu và Bắc Mỹ
  • LAC: châu Mỹ Latinh và Caribbe

^ E. Thổ Nhĩ Kỳ được tính trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
^ F. Liên bang Nga và vùng ngoại Kavkaz gồm Armenia, Azerbaijan và Grudia được tính trong khu vực châu Âu và Bắc Mỹ.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Albanian Folk Iso-Polyphony”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ “The Ahellil of Gourara”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ “The Duduk and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  4. ^ “Armenian cross-stones art. Symbolism and craftsmanship of Khachkars”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
  5. ^ “The Azerbaijani Mugham”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  6. ^ “Baul Songs”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  7. ^ “Processional Giants and Dragons in Belgium and France”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  8. ^ “The Carnival of Binche”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  9. ^ “Houtem Jaarmarkt, annual winter fair and livestock market at Sint-Lievens-Houtem”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  10. ^ “Language, Dance and Music of the Garifuna”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  11. ^ “The Oral Heritage of Gelede”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  12. ^ “The Mask Dance of the Drums from Drametse”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  13. ^ “The Carnival of Oruro”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  14. ^ “The Andean Cosmovision of the Kallawaya”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  15. ^ “Oral and Graphic Expressions of the Wajapi”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  16. ^ “The Samba de Roda of Recôncavo of Bahia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  17. ^ “The Bistritsa Babi – Archaic Polyphony, Dances and Rituals from the Shoplouk Region”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  18. ^ “The Royal Ballet of Cambodia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  19. ^ “Sbek Thom, Khmer Shadow Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  20. ^ “The Polyphonic Singing of the Aka Pygmies of Central Africa”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  21. ^ “Kun Qu Opera”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  22. ^ “The Guqin and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  23. ^ “The Uyghur Muqam of Xinjiang”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  24. ^ “The Carnival of Barranquilla”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  25. ^ a b “The Cultural Space of Palenque de San Basilio”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  26. ^ “Oxherding and Oxcart Traditions in Costa Rica”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  27. ^ “The Gbofe of Afounkaha - the Music of the Transverse Trumps of the Tagbana Community”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  28. ^ “Annual carnival bell ringers' pageant from the Kastav area”. UNESCO Culture Sector.
  29. ^ “Lacemaking in Croatia”. UNESCO Culture Sector.
  30. ^ “Procession Za Križen”. UNESCO Culture Sector.
  31. ^ “Spring procession of Ljelje/Kraljice”. UNESCO Culture Sector.
  32. ^ “The festivity of Saint Blaise”. UNESCO Culture Sector.
  33. ^ “Traditional manufacturing of children's wooden toys in Hrvatsko Zagorje”. UNESCO Culture Sector.
  34. ^ “Two-part singing and playing in the Istrian scale”. UNESCO Culture Sector.
  35. ^ “Gingerbread craft from Northern Croatia”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
  36. ^ “The Sinjska Alka, a knights' tournament in Sinj”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010.
  37. ^ “La Tumba Francesa”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  38. ^ “Slovácko Verbuňk, Dance of Recruits”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  39. ^ “The Cultural Space of the Brotherhood of the Holy Spirit of the Congos of Villa Mella”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  40. ^ “The Cocolo Dance Drama Tradition”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  41. ^ “The Oral Heritage and Cultural Manifestations of the Zápara People”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  42. ^ “The Al-Sirah Al-Hilaliyyah Epic”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  43. ^ “The Kihnu Cultural Space”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  44. ^ “The Kihnu Cultural Space”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  45. ^ “The Baltic Song and Dance Celebrations”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  46. ^ “UNESCO Culture Sector”. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
  47. ^ “Georgian Polyphonic Singing”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  48. ^ “The Mediterranean Diet”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 10. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  49. ^ “The Rabinal Achí Dance Drama Tradition http://www.unesco.org/culture/ich/index.php?RL=34”. UNESCO Culture Sector. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  50. ^ “The Cultural Space of Sosso-Bala”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  51. ^ “Kutiyattam, Sanskrit Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  52. ^ “The Tradition of Vedic Chanting”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  53. ^ “Ramlila - the Traditional Performance of the Ramayana”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  54. ^ “The Wayang Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  55. ^ “The Indonesian Kris”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  56. ^ “The Indonesian Batik”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2009.
  57. ^ “The Indonesian Angklung”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
  58. ^ “The Radif of Iranian music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2009.
  59. ^ “The Iraqi Maqam”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  60. ^ “Opera dei Pupi, Sicilian Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  61. ^ “Canto a tenore, Sardinian Pastoral Songs”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  62. ^ “The Maroon Heritage of Moore Town”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  63. ^ “Nôgaku Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  64. ^ “Ningyo Johruri Bunraku Puppet Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  65. ^ “Kabuki Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  66. ^ “The Cultural Space of the Bedu in Petra and Wadi Rum”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  67. ^ “The Art of Akyns, Kyrgyz Epic Tellers”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  68. ^ “Cross-crafting and its Symbolism”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  69. ^ “The Woodcrafting Knowledge of the Zafimaniry”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  70. ^ “The Vimbuza Healing Dance”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  71. ^ “The Gule Wamkulu”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  72. ^ “Mak Yong Theatre”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  73. ^ “The Cultural Space of the Yaaral and Degal”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  74. ^ “The Indigenous Festivity dedicated to the Dead”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  75. ^ a b c “Mexican cuisine”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)http://cuisinexplorersnews.wordpress.com/2010/08/04/unesco-declares-mexican-cuisine-intangible-cultural-heritage-of-humanity/}[liên kết hỏng] Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “quan_ho” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  76. ^ “The Traditional Music of the Morin Khuur”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  77. ^ “Urtiin Duu - Traditional Folk Long Song”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  78. ^ “The Cultural Space of Jemaa el-Fna Square”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  79. ^ “The Moussem of Tan-Tan”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  80. ^ “The Chopi Timbila”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  81. ^ “El Güegüense”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  82. ^ “The Ifa Divination System”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  83. ^ “The Palestinian Hikaye”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  84. ^ a b “Taquile and its Textile Art”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  85. ^ “The Hudhud Chants of the Ifugao”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  86. ^ “The Darangen Epic of the Maranao People of Lake Lanao”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  87. ^ “The Royal Ancestral Ritual in the Jongmyo Shrine and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  88. ^ “The Pansori Epic Chant”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  89. ^ “The Gangneung Danoje Festival”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  90. ^ “The Căluş Tradition”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  91. ^ “The Cultural Space and Oral Culture of the Semeiskie”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  92. ^ “The Olonkho, Yakut Heroic Epos”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  93. ^ “The Kankurang, Manding Initiatory Rite”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  94. ^ “The Fujara and its Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  95. ^ “The Mystery Play of Elche”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  96. ^ “The Patum of Berga”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  97. ^ “The Lakalaka, Dances and Sung Speeches of Tonga”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  98. ^ “The Arts of the Meddah, Public Storytellers”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  99. ^ “The Mevlevi Sema Ceremony”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  100. ^ “Barkcloth Making in Uganda”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  101. ^ “The Cultural Space of the Boysun District”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  102. ^ “Shashmaqom Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  103. ^ “Vanuatu Sand Drawings”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  104. ^ “Nha Nhac, Vietnamese Court Music”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  105. ^ “The Space of Gong Culture”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  106. ^ “Ca trù”. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012.
  107. ^ “The Song of Sana'a”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  108. ^ “The Makishi Masquerade”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
  109. ^ “The Mbende Jerusarema Dance”. UNESCO Culture Sector. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_di_s%E1%BA%A3n_v%C4%83n_h%C3%B3a_phi_v%E1%BA%ADt_th%E1%BB%83_theo_UNESCO