Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010 tại Trinidad và Tobago.

Tuổi và câu lạc bộ tính đến 5 tháng 9 năm 2010.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ronnie Radonich[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMaria Troncoso (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad Católica
22HVYocelyn Cisternas (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Chile Everton
32HVNicole Cornejo (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad de Chile
42HVCamila Saez (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Chile Everton
52HVLeticia Torres (c) (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Chile Universidad Católica
63TVYorky Arriagada (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Chile Santiago Morning
74Michelle Bernstein (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Chile Colo-Colo
83TVJetzabeth Zepeda (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad de Chile
94Yanara Aedo (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Chile Colo-Colo
104Barbara Santibanez (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Chile Colo-Colo
114Francisca Moroso (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad Católica
121TMCarla Tejas (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Chile Universidad Católica
133TVIona Rothfeld (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad Católica
143TVMaria Urrutia (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Chile Universidad Católica
152HVIsadora Cubillos (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Chile Universidad Católica
163TVClaudia Soto (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Chile Colo-Colo
173TVFernanda Pinilla (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Chile Universidad Católica
183TVRocio Soto (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Chile Colo-Colo
194Yudith Rojas (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Chile Colo-Colo
203TVMelissa Espina (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Chile Audax Italiano
211TMVeronica Saez (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Chile Audax Italiano

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Peter Dedevbo[2]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAmina Abu (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Nigeria Delta Queens
22HVSarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Adamawa Queens
32HVGladys Abasi (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Inneh Queens
43TVOluchi Ofoegbu (c) (1995-07-20)20 tháng 7, 1995 (15 tuổi)Nigeria Pelican Stars
52HVChioma Alimba (1995-12-22)22 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Inneh Queens
62HVUgo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (15 tuổi)Nigeria Delta Queens
74Loveth Ayila (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (15 tuổi)Nigeria Adamawa Queens
83TVChristiana Osundele (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (14 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
94Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
103TVNgozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nigeria Delta Queens
113TVWinifred Eyebhoria (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Nigeria Ibom Angels
121TMDamiola Akano (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
133TVKemi Abiodun (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Nigeria Amazons Queens
144Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (15 tuổi)Nigeria Amazons Queens
152HVVictoria Aidelomon (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Pelican Stars
164Jane David (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Nigeria Delta Queens
172HVOmolade Akinbiyi (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
184Ebere Okoye (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Inneh Queens
194Yetunde Aluko (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
203TVOgechi Okwaraji (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (15 tuổi)Nigeria Adamawa Queens
211TMIbijoke Sangonuga (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Nigeria Inneh Queens

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ri Song-gun[3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChoe Kyong-im (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
22HVSong Im (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu
32HVRi Un-gyong (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Chebi
43TVKim Hyang-sim (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Kyonggongop
52HVJo Jong-sim (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Rimyongsu
63TVHan Hyang-suk (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
72HVPong Son-hwa (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
84Kim Yun-mi (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
93TVO Hui-sun (c) (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu
104Kim Kum-jong (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
113TVKim Su-gyong (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
123TVChoe Jong-hwa (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Ponghwasan
133TVKim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
144Ri Yong-mi (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Amrokkang
152HVKim Un-ha (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu
162HVKang Ok-gum (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Amrokkang
172HVYang Yong-sun (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng
181TMKwak Chuk-bok (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Wolmido
193TVPak Kyong-mi (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4
 201TMRim Myong (1993-09-16)16 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Amrokkang
212HVRim Un-sim (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu

Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud[4]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKeri Myers (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Trinidad và Tobago Waterloo Starlets
22HVRose Bahadursingh (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Canada Ajax United Magic
34Diarra Simmons (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (14 tuổi)Canada Pickering Power
42HVPatrice Vincent (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Trinidad và Tobago Petrotrin SC
52HVLauren Schmidt (c) (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ MVLA Avalanche
62HVKhadisha Debesette (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Alutrint FC
74Brianna Ryce (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Hoa Kỳ Concorde Fire
83TVVictoria Swift (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Waterloo Starlets
93TVLiana Hinds (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (15 tuổi)Hoa Kỳ SoccerPlus Connecticut
104Jo-Marie Lewis (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Trinidad và Tobago Step By Step
113TVKhadidra Debesette (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Alutrint FC
123TVKayla Taylor (1994-10-29)29 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Petrotrin SC
134Nykosi Simmons (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Canada Pickering Power
143TVEmma Abdul (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (15 tuổi)Canada Brampton Rebels
154Camille Charles (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Trinidad và Tobago Point Fortin Pioneers
162HVRehana Omardeen (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Trinidad và Tobago International School
172HVJonelle Warrick (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Trinicity Nationals
183TVJasmine Sampson (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Hoa Kỳ Bethesda Freedom
194Anique Walker (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (15 tuổi)Trinidad và Tobago Maple Leaf International
201TMShalette Alexander (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Trinidad và Tobago Waterloo Starlets
211TMLinfah Jones (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Trinidad và Tobago Petrotrin SC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Ralf Peter[5]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLena Nuding (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Đức VfL Sindelfingen
22HVClaire Savin (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Đức TSG 1899 Hoffenheim
32HVLuisa Wensing (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Đức FCR 2001 Duisburg
42HVKristin Demann (c) (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
52HVJennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
63TVIsabella Schmid (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Đức SC Freiburg
72HVAnnabel Jäger (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Đức FSV Gütersloh 2009
83TVLina Magull (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (16 tuổi)Đức FSV Gütersloh 2009
94Kyra Malinowski (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Đức SGS Essen
104Silvana Chojnowski (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Đức FSV Frankfurt
113TVLena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Đức Bayern München
121TMFriederike Abt (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Đức Herforder SV
133TVNatalie Moik (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Đức Bayer 04 Leverkusen
143TVMelanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Đức SC Freiburg
154Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Đức Hamburger SV
162HVAnne Rheinheimer (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Đức 1. FFC Frankfurt
173TVClara Schöne (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Đức Bayern München
183TVSarah Romert (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Đức Bayern München
193TVKaroline Heinze (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
204Sandra Starke (1993-07-31)31 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
211TMMeike Kaemper (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Đức FCR 2001 Duisburg

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Choi Duck-joo[6]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMShim Dan-bi (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Gwangyang
22HVKim Bich-na (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Hanbyeol
32HVJang Seul-gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Internet Chungnam
43TVOh Da hye (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Điện tử Pohang
52HVShin Dam-yeong (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Dongbu
63TVLee Jung-eun (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Haman Daesan
73TVKim Na-ri (1993-03-28)28 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
83TVKim A-reum (c) (1993-08-07)7 tháng 8, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Điện tử Pohang
94Kim Da hye (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
104Yeo Min-ji (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Haman Daesan
113TVLee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
123TVKim In ji (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Thiết kế Incheon
132HVJoo Soo jin (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
143TVLee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
152HVBaek Eun mi (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Gwangyang
162HVKim Soo bin (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường CNTT Hyundai
173TVLee Yoo na (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường nữ sinh Gangil
181TMKim Min ah (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Điện tử Pohang
193TVJeon Han wool (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Hàn Quốc Trường Thiết kế Incheon
202HVLim Ha young (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (16 tuổi)Hàn Quốc Trường Internet Chungnam
211TMKim Yoo jin (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trường Nữ sinh Gwangyang

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Saul Resendiz[7]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRosa Merida (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Dallas Texans
22HVAmber Hernández (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ South Valley Chivas
32HVAlejandra Amador (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Hoa Kỳ Irvine Strikers
42HVAlexandra Duran (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Anh Arsenal
52HVPaulina Bueno (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (17 tuổi)México Tamaulipas
62HVAnakaren Llamas (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (17 tuổi)México Tlaquepaque
73TVAmanda Perez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Hoa Kỳ PSV Union
83TVDiana González (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (16 tuổi)México Toluca
94Tanya Samarzich (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Hoa Kỳ Legends
103TVChristina Murillo (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Camarillo Eagles
113TVAndrea Sanchez (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (16 tuổi)México Jalisco
121TMAlejandra Gutierrez (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (16 tuổi)México Morelos
132HVCristina Ferral (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (17 tuổi)México Tamaulipas
142HVCintia Sandoval (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (17 tuổi)México La Raza
152HVAdrianna Nuñez (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Real So Cal
163TVMariel Gutierrez (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (16 tuổi)México Andrea's Soccer
173TVPaola Lopez (1994-02-09)9 tháng 2, 1994 (16 tuổi)México ITESEM Puebla
184Fernanda Pina (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi)México ITESEM Puebla
194Daniela Solis (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Sherwood High School
201TMKaren Gomez (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (17 tuổi)México Tlaquepaque
214Fabiola Ibarra (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (16 tuổi)México Colegio Once

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Solomon Luvhengo[8]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNkosingiphile Zungu (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Real City
22HVKhosi Mnyakeni (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Springs Home Sweepers
32HVMapula Kgoale (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bakone Ladies
42HVJabulile Mazibuko (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Alexandra Ladies
52HVMeagan Newman (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (14 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses
62HVOctovia Nogwanya (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Brazilian Ladies
72HVMaphuti Manamela (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Dlalantombazana
83TVRachel Sebati (c) (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mphahlele Ladies
93TVRobyn Moodaly (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Stepping Stones
103TVChristelene Jantjies (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Spurs
114Tshegofatso Makinta (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Home Sweepers
123TVKelso Peskin (1995-07-23)23 tháng 7, 1995 (14 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Đại học Western Cape
134Jermaine Seoposenwe (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Santos Cape Town
144Catlin Fryer (1996-09-04)4 tháng 9, 1996 (13 tuổi)Hoa Kỳ Patriots
152HVLindiwe Mkhize (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Stepping Stones
161TMKaylin Swart (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (15 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Springs Home Sweepers
174Alice Khosa (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
183TVAviwe Kalolo (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (15 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Liverpool
192HVManthipu Mabote (1994-11-18)18 tháng 11, 1994 (15 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bakone Ladies
203TVPresocious Matabologa (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses
211TMNthabiseng Masunte (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hiroshi Yoshida.[9][10]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHirao Eri (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Seiwa Gakuen
22HVKashimoto Serina (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Fujieda Junshin
32HVKanazawa Mami (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Tokoha Gakuen Tachibana
42HVNagasawa Yume (1993-04-06)6 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản NTV Menina
52HVWada Naoko (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
63TVNakada Ayu (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
73TVNaomoto Hikaru (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (16 tuổi)Nhật Bản Fukuoka J. Anclas
83TVTanaka Yōko (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
93TVKawashima Haruna (1993-04-12)12 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
104Kyōkawa Mai (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
114Tanaka Mina (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Nhật Bản NTV Menina
121TMMochizuki Arisa (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Nhật Bản NTV Menina
132HVMuramatsu Tomoko (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Nhật Bản NTV Menina
143TVHamada Haruka (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
153TVTakagi Hikari (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Tokoha Gakuen Tachibana
164Katō Chika (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
174Yokoyama Kumi (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Jumonji
184Honda Yuka (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản JFA Academy Fukushima
194Gotō Aya (1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nhật Bản Tokoha Gakuen Tachibana
202HVNagashima Hikari (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
211TMMita Isayo (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Kyoto Seika Joshi

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Dave Edmondson[11][12]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChloe-May Geurts (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (17 tuổi)New Zealand Hawera
22HVRachel Head (1993-12-12)12 tháng 12, 1993 (16 tuổi)New Zealand Metro
32HVTessa McPherson (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (17 tuổi)New Zealand Lynn-Avon United
43TVOlivia Chance (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (16 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
54Brittany Dudley-Smith (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (16 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs AFC
63TVEvie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (15 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs AFC
73TVHolly Patterson (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (16 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
83TVKate Loye (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (17 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
93TVHannah Carlsen (1995-11-25)25 tháng 11, 1995 (14 tuổi)New Zealand Metro
104Hannah Wong (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
114Grace Parkinson (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (16 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
124Steph Skilton (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (15 tuổi)New Zealand Three Kings United
132HVMegan Lee (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (15 tuổi)New Zealand Lynn-Avon United
142HVKatie Bowen (c) (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (16 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
152HVKate Carlton (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (17 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
163TVJessie Mathews (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
172HVSivitha Boyce (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (15 tuổi)New Zealand Metro
183TVRebecca Burrows (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (16 tuổi)New Zealand Metro
192HVMichelle Windsor (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (16 tuổi)New Zealand Metro
201TMJess Reddaway (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (16 tuổi)New Zealand Metro
211TMLily Alfeld (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (15 tuổi)New Zealand Coastal Spirit FC

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jorge Vilda [13] [14]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla
22HVAna Sáenz (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Prainsa Zaragoza
32HVAna María Catalá (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Rayo Vallecano
42HVIvana Andrés (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
52HVLaura Gutiérrez (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
62HVNagore Calderón (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
73TVGemma Gili (1994-05-21)21 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
83TVMarina García (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha CF Femenino Cáceres
94Paloma Lázaro (1993-09-28)28 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Tây Ban Nha Rayo Vallecano
104Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
114Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
123TVSara Tazo (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha CD Aurrerá Vitoria
131TMElena Fernández (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
142HVArene Altonaga (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Club
153TVIraia Pérez (1994-01-14)14 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Gasteiz Cup
162HVPaula Nicart (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (15 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
173TVSara Mérida (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
184Raquel Pinel (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Jaén CF
192HVPaula López (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
203TVNerea Pérez (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Tây Ban Nha Plaza Argel
201TMPatricia Asensio (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Tây Ban Nha CF Badajoz

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Panama Kenneth Zseremeta[15]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMaleike Pacheco (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Venezuela Universidad Central de Venezuela FC
22HVGénesis Moreno (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Venezuela La Fría
32HVYaribeth Ulacio (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Venezuela Estudiantes de Guarico
42HVSoleidys Rengel (1993-12-03)3 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Venezuela Unión Atlético Piar
53TVYurimar Toledo (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Mickey Sport
62HVMaria Eugenia Rodríguez (1994-11-26)26 tháng 11, 1994 (15 tuổi)Venezuela Caracas FC
74Paola Villamizar (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (16 tuổi)Venezuela Colegio Centro América
83TVMaría Carrero (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Venezuela Universidad de Los Andes
94Ysaura Viso (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Venezuela Estudiantes de Guarico
103TVMarialba Zambrano (c) (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (15 tuổi)Venezuela Caracas
113TVMichelle Clemente (1994-12-07)7 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Venezuela Market
121TMNathaly Natera (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Venezuela Pedagogico
131TMOrliany Marcano (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Venezuela Mickey Sport
143TVNatasha Rosas (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Venezuela Mickey Sport
153TVAnna Alvarado (1994-07-23)23 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Venezuela La Fría
162HVGénesis Moncada (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Venezuela Universidad Central de Venezuela FC
173TVMaryeling Martínez (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Venezuela Unión Atlético Piar
184Joemar Guarecuco (1994-06-20)20 tháng 6, 1994 (16 tuổi)Venezuela Barinas
193TVSilvana Aron (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Venezuela Universidad Central de Venezuela FC
203TVJessyca Montes (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Venezuela Universidad de Los Andes
213TVWendy Padilla (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Venezuela La Fría

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edvaldo Erlacher[16]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDaniele Neuhaus Turnes (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Brasil Foz do Iguaçu
22HVTainara da Silva Nery (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Brasil CBF
32HVIngrid Carolina Frisanco (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Brasil CA Juventus
42HVCaroline Gonsales Schramm (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Brasil Coritiba FC
53TVLucimara Aparecida de Souza Andrade (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Brasil Itumirim EC
62HVRoberta Schroeder (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Brasil CBF
73TVBenícia Ferreira Oliveira (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Brasil Kindermann Futebol
83TVAndressa Cavalari Machry (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (15 tuổi)Brasil EC Pelotas
94Paula Naira Rubio Vicenzo (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Brasil Santos FC
103TVBeatriz Zaneratto João (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Brasil Santos FC
113TVThaís Duarte Guedes (c) (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Brasil Santos FC
121TMLetícia Izidoro Lima da Silva (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (16 tuổi)Brasil Kindermann Futebol
132HVLilian Camara de Souza (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Brasil Campo Grande AC
142HVRayanne Cristine dos Santos Melo Machado (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (16 tuổi)Brasil Kindermann Futebol
154Glaucia Suelen Silva Cristiano (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Brasil São Bernardo FC
162HVJucinara Thais Soares Paz (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (17 tuổi)Brasil Porto Alegre FC
173TVBianca Mariante Braga (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Brasil Porto Alegre FC
183TVNaomi Georgia Laurindo Tomas (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (15 tuổi)Brasil CA Juventus
194Tatiane De Oliveira Nepomuceno (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Brasil CBF
203TVLuana Bertolucci Paixão (1993-05-02)2 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Brasil São Caetano
211TMNicole Nascimento De Medeiros (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (15 tuổi)Brasil Team Chicago Brasil

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Canada Bryan Rosenfeld[17][18]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRachelle Beanlands (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Canada Ottawa Fury
22HVSophie Thérien (1993-04-04)4 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Canada Lac St-Louis Lakers
33TVJade Kovacevic (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Canada Oakville FC
43TVChantale Campbell (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (16 tuổi)Canada North London
53TVAshley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (15 tuổi)Canada Erin Mills
62HVYazmin Ongtengco-Hintzen (1993-07-23)23 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Canada Ajax United
73TVKylie Davis (1994-07-22)22 tháng 7, 1994 (16 tuổi)Canada Lac St-Louis Lakers
83TVDiamond Simpson (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Canada Dixie Dragons
94Nour Ghoneim (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Canada Richmond Hill
102HVVanessa Kovacs (1993-11-04)4 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Canada Vancouver Whitecaps FC
112HVAlison Clarke (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Canada World Soccer Academy
122HVNicole Setterlund (c) (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Canada Vancouver Whitecaps FC
133TVKinley McNicoll (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Canada Burlington Heat
144Zakiya McIntosh (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Canada Ajax United
154Haisha Cantave (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Canada Ottawa Fury
162HVCharlène Achille (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (16 tuổi)Canada CS Longueuil
172HVAlly Courtnall (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Canada Eagles SC
181TMSabrina D'Angelo (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Canada Toronto Lady Lynx
194Caroline Beaulne (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Canada CS Longueuil
201TMEve Badana (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Canada Toronto Lady Lynx
214Abigail Raymer (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Canada Vancouver Whitecaps FC

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abrahams Allotey[19]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAyishetu Simpson (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Ghana Ideal Ladies
22HVCynthia Boakye-Yiadom (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Ghana Fabulous Ladies
32HVGrace Adams (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Ghana Post Ladies
42HVLinda Addai (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Ghana Soccer Intellectual Ladies
52HVEllen Coleman (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (14 tuổi)Ghana Ghatel Ladies Accra
63TVFelicia Owusu Djabaah (1994-09-18)18 tháng 9, 1994 (15 tuổi)Ghana Nungua Ladies
74Sherifatu Sumaila (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (13 tuổi)Ghana Lepo Stars Ladies
83TVPriscilla Okyere (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (15 tuổi)Ghana Fabulous Ladies
94Rita Okyere (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Ghana Ghatel Ladies Accra
103TVBeatrice Adawoed Sesu (c) (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Ghana Post Ladies
114Alice Eva Danso (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (15 tuổi)Ghana Ghatel Ladies Accra
123TVMary Essiful (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Ghana Soccer Intellectual Ladies
133TVJennifer Cudjoe (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (16 tuổi)Ghana Hasaacas Ladies
142HVRegina Antwi (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Ghana Vodafone Ladies
154Kesewa Comfort Antwi (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (13 tuổi)Ghana Fabulous Ladies
161TMMargaret Otoo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (17 tuổi)Ghana Ghatel Ladies Accra
174Kasira Malik-Jebdon (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Ghana Vodafone Ladies
182HVRebecca Asante (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Ghana Vodafone Ladies
192HVIvy Kolli (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (14 tuổi)Ghana Cougans Ladies
203TVRashida Abdul-Rahman (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (13 tuổi)Ghana Lepo Stars Ladies
211TMSawude Issah (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (14 tuổi)Ghana Post Ladies

Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Noel King[20][21]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGrace Moloney (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Anh Reading
22HVCiara O'Brien (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Anh Tranmere Rovers
32HVMegan Campbell (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland St Francis
42HVJessica Gleeson (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Anh Tranmere Rovers
52HVJennifer Byrne (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland Bealnamulla
63TVCiara Grant (c) (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland Kilmacrennan Celtic
73TVAileen Gilroy (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland Killala
83TVDora Gorman (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland Salthill Devon
92HVZoe Boyd (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Montclair Thunderbolts
104Denise O'Sullivan (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Ireland Wilton United
114Siobhán Killeen (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Ireland Raheny United
123TVStacie Donnelly (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Anh Reading
134Rianna Jarrett (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Bắc Ireland Northend United
142HVTanya Kennedy (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Bắc Ireland Finn Valley
152HVKerry Glynn (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Hoa Kỳ Montclair Thunderbolts
161TMAmanda Budden (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Ireland Wilton United
174Clare Shine (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (15 tuổi)Cộng hòa Ireland Douglas Hall
182HVHarriet Scott (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (17 tuổi)Anh Reading
194Rebecca Kearney (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Ireland Lakewood Athletic
201TMJillian Maloney (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (15 tuổi)Hoa Kỳ Roswell Santos
213TVEmma Hansberry (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (16 tuổi)Cộng hòa Ireland Strand Celtic

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Chile – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ Nigeria Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  3. ^ Korea DPR Lưu trữ 2013-07-06 tại Wayback Machine. FIFA.
  4. ^ “Trinidad and Tobago – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 27 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ “Germany – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ Korea Republic Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  7. ^ “Mexico – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ South Africa Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  9. ^ “FIFA U-17女子ワールドカップトリニダード・トバコ2010 (9/5~25)U-17日本女子代表メンバー”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. JFA.
  10. ^ Japan Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  11. ^ “Young Football Ferns squad named for U-17 World Cup”. New Zealand Football. ngày 9 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2013. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
  12. ^ “New Zealand – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
  13. ^ FIFA U-17 Women's World Cup, Trinidad & Tobago 2010 - Spain: Squad List Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  14. ^ Convocatoria para la Copa Mundial Sub-17 Femenina Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine. RFEF
  15. ^ Venezuela Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  16. ^ Brazil Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  17. ^ “Rosenfeld selects 21 to roster for FIFA U-17 Women's World Cup”. Hiệp hội bóng đá Canada. ngày 20 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
  18. ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
  19. ^ Ghana Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
  20. ^ “King announces 21 player squad for FIFA U17 World Cup”. Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland. ngày 24 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
  21. ^ “Republic of Ireland – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2010