Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010 tại Trinidad và Tobago.
Tuổi và câu lạc bộ tính đến 5 tháng 9 năm 2010.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ronnie Radonich[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maria Troncoso | 2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
2 | HV | Yocelyn Cisternas | 20 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Everton | |
3 | HV | Nicole Cornejo | 19 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Chile | |
4 | HV | Camila Saez | 17 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Everton | |
5 | HV | Leticia Torres (c) | 30 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
6 | TV | Yorky Arriagada | 31 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Santiago Morning | |
7 | TĐ | Michelle Bernstein | 7 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
8 | TV | Jetzabeth Zepeda | 23 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Chile | |
9 | TĐ | Yanara Aedo | 5 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
10 | TĐ | Barbara Santibanez | 23 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
11 | TĐ | Francisca Moroso | 20 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
12 | TM | Carla Tejas | 18 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
13 | TV | Iona Rothfeld | 19 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
14 | TV | Maria Urrutia | 17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
15 | HV | Isadora Cubillos | 20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
16 | TV | Claudia Soto | 6 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
17 | TV | Fernanda Pinilla | 6 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
18 | TV | Rocio Soto | 21 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Colo-Colo | |
19 | TĐ | Yudith Rojas | 13 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Colo-Colo | |
20 | TV | Melissa Espina | 6 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Audax Italiano | |
21 | TM | Veronica Saez | 28 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Audax Italiano |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Dedevbo[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Amina Abu | 8 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Delta Queens | |
2 | HV | Sarah Nnodim | 25 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Adamawa Queens | |
3 | HV | Gladys Abasi | 28 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
4 | TV | Oluchi Ofoegbu (c) | 20 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | Pelican Stars | |
5 | HV | Chioma Alimba | 22 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
6 | HV | Ugo Njoku | 27 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Delta Queens | |
7 | TĐ | Loveth Ayila | 6 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Adamawa Queens | |
8 | TV | Christiana Osundele | 24 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Bayelsa Queens | |
9 | TĐ | Francisca Ordega | 19 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Sunshine Queens | |
10 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Delta Queens | |
11 | TV | Winifred Eyebhoria | 14 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Ibom Angels | |
12 | TM | Damiola Akano | 30 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Sunshine Queens | |
13 | TV | Kemi Abiodun | 20 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Amazons Queens | |
14 | TĐ | Halimatu Ayinde | 16 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | Amazons Queens | |
15 | HV | Victoria Aidelomon | 11 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Pelican Stars | |
16 | TĐ | Jane David | 10 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Delta Queens | |
17 | HV | Omolade Akinbiyi | 31 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Sunshine Queens | |
18 | TĐ | Ebere Okoye | 3 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
19 | TĐ | Yetunde Aluko | 26 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Sunshine Queens | |
20 | TV | Ogechi Okwaraji | 1 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Adamawa Queens | |
21 | TM | Ibijoke Sangonuga | 20 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Inneh Queens |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ri Song-gun[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Choe Kyong-im | 15 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
2 | HV | Song Im | 31 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
3 | HV | Ri Un-gyong | 11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Chebi | |
4 | TV | Kim Hyang-sim | 15 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Kyonggongop | |
5 | HV | Jo Jong-sim | 23 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Rimyongsu | |
6 | TV | Han Hyang-suk | 23 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
7 | HV | Pong Son-hwa | 18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
8 | TĐ | Kim Yun-mi | 1 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
9 | TV | O Hui-sun (c) | 22 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
10 | TĐ | Kim Kum-jong | 23 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
11 | TV | Kim Su-gyong | 4 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
12 | TV | Choe Jong-hwa | 9 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Ponghwasan | |
13 | TV | Kim Nam-hui | 4 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
14 | TĐ | Ri Yong-mi | 8 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
15 | HV | Kim Un-ha | 23 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
16 | HV | Kang Ok-gum | 10 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
17 | HV | Yang Yong-sun | 4 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
18 | TM | Kwak Chuk-bok | 15 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Wolmido | |
19 | TV | Pak Kyong-mi | 8 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
20 | TM | Rim Myong | 16 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
21 | HV | Rim Un-sim | 1 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu |
Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Even Pellerud[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keri Myers | 11 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Waterloo Starlets | |
2 | HV | Rose Bahadursingh | 27 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Ajax United Magic | |
3 | TĐ | Diarra Simmons | 11 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Pickering Power | |
4 | HV | Patrice Vincent | 10 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Petrotrin SC | |
5 | HV | Lauren Schmidt (c) | 27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | MVLA Avalanche | |
6 | HV | Khadisha Debesette | 6 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Alutrint FC | |
7 | TĐ | Brianna Ryce | 25 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Concorde Fire | |
8 | TV | Victoria Swift | 29 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Waterloo Starlets | |
9 | TV | Liana Hinds | 23 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | SoccerPlus Connecticut | |
10 | TĐ | Jo-Marie Lewis | 11 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Step By Step | |
11 | TV | Khadidra Debesette | 6 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Alutrint FC | |
12 | TV | Kayla Taylor | 29 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Petrotrin SC | |
13 | TĐ | Nykosi Simmons | 31 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Pickering Power | |
14 | TV | Emma Abdul | 17 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Brampton Rebels | |
15 | TĐ | Camille Charles | 1 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Point Fortin Pioneers | |
16 | HV | Rehana Omardeen | 25 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | International School | |
17 | HV | Jonelle Warrick | 14 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | Trinicity Nationals | |
18 | TV | Jasmine Sampson | 21 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Bethesda Freedom | |
19 | TĐ | Anique Walker | 4 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | Maple Leaf International | |
20 | TM | Shalette Alexander | 20 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Waterloo Starlets | |
21 | TM | Linfah Jones | 7 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Petrotrin SC |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ralf Peter[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lena Nuding | 18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | VfL Sindelfingen | |
2 | HV | Claire Savin | 2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim | |
3 | HV | Luisa Wensing | 8 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | FCR 2001 Duisburg | |
4 | HV | Kristin Demann (c) | 7 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
5 | HV | Jennifer Cramer | 24 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
6 | TV | Isabella Schmid | 6 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | SC Freiburg | |
7 | HV | Annabel Jäger | 6 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | |
8 | TV | Lina Magull | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | |
9 | TĐ | Kyra Malinowski | 20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | SGS Essen | |
10 | TĐ | Silvana Chojnowski | 17 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | FSV Frankfurt | |
11 | TV | Lena Lotzen | 11 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Bayern München | |
12 | TM | Friederike Abt | 7 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Herforder SV | |
13 | TV | Natalie Moik | 11 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | |
14 | TV | Melanie Leupolz | 14 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | SC Freiburg | |
15 | TĐ | Lena Petermann | 5 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Hamburger SV | |
16 | HV | Anne Rheinheimer | 26 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | |
17 | TV | Clara Schöne | 6 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Bayern München | |
18 | TV | Sarah Romert | 13 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Bayern München | |
19 | TV | Karoline Heinze | 15 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
20 | TĐ | Sandra Starke | 31 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
21 | TM | Meike Kaemper | 23 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | FCR 2001 Duisburg |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Choi Duck-joo[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shim Dan-bi | 18 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang | |
2 | HV | Kim Bich-na | 2 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Trường Hanbyeol | |
3 | HV | Jang Seul-gi | 31 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Trường Internet Chungnam | |
4 | TV | Oh Da hye | 1 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
5 | HV | Shin Dam-yeong | 2 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Dongbu | |
6 | TV | Lee Jung-eun | 15 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Haman Daesan | |
7 | TV | Kim Na-ri | 28 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
8 | TV | Kim A-reum (c) | 7 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
9 | TĐ | Kim Da hye | 5 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
10 | TĐ | Yeo Min-ji | 27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Haman Daesan | |
11 | TV | Lee Geum-min | 7 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
12 | TV | Kim In ji | 5 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Trường Thiết kế Incheon | |
13 | HV | Joo Soo jin | 19 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
14 | TV | Lee So-dam | 12 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
15 | HV | Baek Eun mi | 2 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang | |
16 | HV | Kim Soo bin | 19 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
17 | TV | Lee Yoo na | 10 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Trường nữ sinh Gangil | |
18 | TM | Kim Min ah | 27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
19 | TV | Jeon Han wool | 23 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Trường Thiết kế Incheon | |
20 | HV | Lim Ha young | 30 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Trường Internet Chungnam | |
21 | TM | Kim Yoo jin | 10 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Saul Resendiz[7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rosa Merida | 31 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Dallas Texans | |
2 | HV | Amber Hernández | 14 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | South Valley Chivas | |
3 | HV | Alejandra Amador | 14 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Irvine Strikers | |
4 | HV | Alexandra Duran | 12 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Arsenal | |
5 | HV | Paulina Bueno | 15 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Tamaulipas | |
6 | HV | Anakaren Llamas | 11 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Tlaquepaque | |
7 | TV | Amanda Perez | 31 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | PSV Union | |
8 | TV | Diana González | 10 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Toluca | |
9 | TĐ | Tanya Samarzich | 28 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Legends | |
10 | TV | Christina Murillo | 28 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Camarillo Eagles | |
11 | TV | Andrea Sanchez | 31 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Jalisco | |
12 | TM | Alejandra Gutierrez | 2 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Morelos | |
13 | HV | Cristina Ferral | 16 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Tamaulipas | |
14 | HV | Cintia Sandoval | 8 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | La Raza | |
15 | HV | Adrianna Nuñez | 17 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Real So Cal | |
16 | TV | Mariel Gutierrez | 6 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Andrea's Soccer | |
17 | TV | Paola Lopez | 9 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ITESEM Puebla | |
18 | TĐ | Fernanda Pina | 17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | ITESEM Puebla | |
19 | TĐ | Daniela Solis | 19 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Sherwood High School | |
20 | TM | Karen Gomez | 10 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Tlaquepaque | |
21 | TĐ | Fabiola Ibarra | 2 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Colegio Once |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Solomon Luvhengo[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nkosingiphile Zungu | 30 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Real City | |
2 | HV | Khosi Mnyakeni | 4 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Springs Home Sweepers | |
3 | HV | Mapula Kgoale | 20 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Bakone Ladies | |
4 | HV | Jabulile Mazibuko | 26 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Alexandra Ladies | |
5 | HV | Meagan Newman | 16 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Cape Town Roses | |
6 | HV | Octovia Nogwanya | 7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Brazilian Ladies | |
7 | HV | Maphuti Manamela | 4 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Dlalantombazana | |
8 | TV | Rachel Sebati (c) | 3 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Mphahlele Ladies | |
9 | TV | Robyn Moodaly | 16 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Stepping Stones | |
10 | TV | Christelene Jantjies | 21 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Spurs | |
11 | TĐ | Tshegofatso Makinta | 13 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Home Sweepers | |
12 | TV | Kelso Peskin | 23 tháng 7, 1995 (14 tuổi) | Đại học Western Cape | |
13 | TĐ | Jermaine Seoposenwe | 12 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Santos Cape Town | |
14 | TĐ | Catlin Fryer | 4 tháng 9, 1996 (13 tuổi) | Patriots | |
15 | HV | Lindiwe Mkhize | 27 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Stepping Stones | |
16 | TM | Kaylin Swart | 30 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Springs Home Sweepers | |
17 | TĐ | Alice Khosa | 23 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Mamelodi Sundowns | |
18 | TV | Aviwe Kalolo | 13 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Liverpool | |
19 | HV | Manthipu Mabote | 18 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Bakone Ladies | |
20 | TV | Presocious Matabologa | 30 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Roses | |
21 | TM | Nthabiseng Masunte | 11 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Roses |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hiroshi Yoshida.[9][10]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hirao Eri | 28 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Seiwa Gakuen | |
2 | HV | Kashimoto Serina | 9 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Fujieda Junshin | |
3 | HV | Kanazawa Mami | 3 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
4 | HV | Nagasawa Yume | 6 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | NTV Menina | |
5 | HV | Wada Naoko | 24 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
6 | TV | Nakada Ayu | 15 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | |
7 | TV | Naomoto Hikaru | 3 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Fukuoka J. Anclas | |
8 | TV | Tanaka Yōko | 30 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
9 | TV | Kawashima Haruna | 12 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
10 | TĐ | Kyōkawa Mai | 28 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | |
11 | TĐ | Tanaka Mina | 28 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | NTV Menina | |
12 | TM | Mochizuki Arisa | 15 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | NTV Menina | |
13 | HV | Muramatsu Tomoko | 23 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | NTV Menina | |
14 | TV | Hamada Haruka | 26 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
15 | TV | Takagi Hikari | 21 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
16 | TĐ | Katō Chika | 28 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
17 | TĐ | Yokoyama Kumi | 13 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Jumonji | |
18 | TĐ | Honda Yuka | 13 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
19 | TĐ | Gotō Aya | 9 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
20 | HV | Nagashima Hikari | 20 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
21 | TM | Mita Isayo | 16 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Kyoto Seika Joshi |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dave Edmondson[11][12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chloe-May Geurts | 20 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Hawera | |
2 | HV | Rachel Head | 12 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Metro | |
3 | HV | Tessa McPherson | 16 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Lynn-Avon United | |
4 | TV | Olivia Chance | 5 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
5 | TĐ | Brittany Dudley-Smith | 8 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | |
6 | TV | Evie Millynn | 23 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | |
7 | TV | Holly Patterson | 16 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
8 | TV | Kate Loye | 15 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Claudelands Rovers | |
9 | TV | Hannah Carlsen | 25 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Metro | |
10 | TĐ | Hannah Wong | 11 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Three Kings United | |
11 | TĐ | Grace Parkinson | 29 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
12 | TĐ | Steph Skilton | 27 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Three Kings United | |
13 | HV | Megan Lee | 7 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | |
14 | HV | Katie Bowen (c) | 15 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Glenfield Rovers | |
15 | HV | Kate Carlton | 21 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Claudelands Rovers | |
16 | TV | Jessie Mathews | 4 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Three Kings United | |
17 | HV | Sivitha Boyce | 21 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Metro | |
18 | TV | Rebecca Burrows | 29 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Metro | |
19 | HV | Michelle Windsor | 10 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Metro | |
20 | TM | Jess Reddaway | 12 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Metro | |
21 | TM | Lily Alfeld | 4 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Coastal Spirit FC |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jorge Vilda [13] [14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dolores Gallardo | 10 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Sevilla | |
2 | HV | Ana Sáenz | 5 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Prainsa Zaragoza | |
3 | HV | Ana María Catalá | 20 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Rayo Vallecano | |
4 | HV | Ivana Andrés | 13 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Valencia | |
5 | HV | Laura Gutiérrez | 2 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Barcelona | |
6 | HV | Nagore Calderón | 2 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
7 | TV | Gemma Gili | 21 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Valencia | |
8 | TV | Marina García | 3 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | CF Femenino Cáceres | |
9 | TĐ | Paloma Lázaro | 28 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Rayo Vallecano | |
10 | TĐ | Amanda Sampedro | 26 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
11 | TĐ | Alexia Putellas | 4 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Espanyol | |
12 | TV | Sara Tazo | 9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | CD Aurrerá Vitoria | |
13 | TM | Elena Fernández | 15 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
14 | HV | Arene Altonaga | 25 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Athletic Club | |
15 | TV | Iraia Pérez | 14 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Gasteiz Cup | |
16 | HV | Paula Nicart | 8 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Barcelona | |
17 | TV | Sara Mérida | 8 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Espanyol | |
18 | TĐ | Raquel Pinel | 30 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Real Jaén CF | |
19 | HV | Paula López | 4 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Atlético Madrid | |
20 | TV | Nerea Pérez | 11 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Plaza Argel | |
20 | TM | Patricia Asensio | 6 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | CF Badajoz |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremeta[15]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maleike Pacheco | 20 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
2 | HV | Génesis Moreno | 3 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | La Fría | |
3 | HV | Yaribeth Ulacio | 10 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Estudiantes de Guarico | |
4 | HV | Soleidys Rengel | 3 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Unión Atlético Piar | |
5 | TV | Yurimar Toledo | 25 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Mickey Sport | |
6 | HV | Maria Eugenia Rodríguez | 26 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Caracas FC | |
7 | TĐ | Paola Villamizar | 30 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Colegio Centro América | |
8 | TV | María Carrero | 14 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Los Andes | |
9 | TĐ | Ysaura Viso | 17 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Estudiantes de Guarico | |
10 | TV | Marialba Zambrano (c) | 17 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Caracas | |
11 | TV | Michelle Clemente | 7 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Market | |
12 | TM | Nathaly Natera | 11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Pedagogico | |
13 | TM | Orliany Marcano | 4 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Mickey Sport | |
14 | TV | Natasha Rosas | 21 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Mickey Sport | |
15 | TV | Anna Alvarado | 23 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | La Fría | |
16 | HV | Génesis Moncada | 21 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
17 | TV | Maryeling Martínez | 14 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Unión Atlético Piar | |
18 | TĐ | Joemar Guarecuco | 20 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Barinas | |
19 | TV | Silvana Aron | 10 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
20 | TV | Jessyca Montes | 17 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Los Andes | |
21 | TV | Wendy Padilla | 28 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | La Fría |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Edvaldo Erlacher[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniele Neuhaus Turnes | 21 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Foz do Iguaçu | |
2 | HV | Tainara da Silva Nery | 15 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | CBF | |
3 | HV | Ingrid Carolina Frisanco | 8 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | CA Juventus | |
4 | HV | Caroline Gonsales Schramm | 14 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Coritiba FC | |
5 | TV | Lucimara Aparecida de Souza Andrade | 14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Itumirim EC | |
6 | HV | Roberta Schroeder | 15 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | CBF | |
7 | TV | Benícia Ferreira Oliveira | 7 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Kindermann Futebol | |
8 | TV | Andressa Cavalari Machry | 1 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | EC Pelotas | |
9 | TĐ | Paula Naira Rubio Vicenzo | 9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Santos FC | |
10 | TV | Beatriz Zaneratto João | 17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Santos FC | |
11 | TV | Thaís Duarte Guedes (c) | 20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Santos FC | |
12 | TM | Letícia Izidoro Lima da Silva | 13 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Kindermann Futebol | |
13 | HV | Lilian Camara de Souza | 11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Campo Grande AC | |
14 | HV | Rayanne Cristine dos Santos Melo Machado | 16 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Kindermann Futebol | |
15 | TĐ | Glaucia Suelen Silva Cristiano | 30 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | São Bernardo FC | |
16 | HV | Jucinara Thais Soares Paz | 3 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Porto Alegre FC | |
17 | TV | Bianca Mariante Braga | 28 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Porto Alegre FC | |
18 | TV | Naomi Georgia Laurindo Tomas | 11 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | CA Juventus | |
19 | TĐ | Tatiane De Oliveira Nepomuceno | 30 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | CBF | |
20 | TV | Luana Bertolucci Paixão | 2 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | São Caetano | |
21 | TM | Nicole Nascimento De Medeiros | 14 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Team Chicago Brasil |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld[17][18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rachelle Beanlands | 11 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Ottawa Fury | |
2 | HV | Sophie Thérien | 4 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Lac St-Louis Lakers | |
3 | TV | Jade Kovacevic | 10 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Oakville FC | |
4 | TV | Chantale Campbell | 9 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | North London | |
5 | TV | Ashley Lawrence | 11 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Erin Mills | |
6 | HV | Yazmin Ongtengco-Hintzen | 23 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Ajax United | |
7 | TV | Kylie Davis | 22 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Lac St-Louis Lakers | |
8 | TV | Diamond Simpson | 28 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Dixie Dragons | |
9 | TĐ | Nour Ghoneim | 13 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Richmond Hill | |
10 | HV | Vanessa Kovacs | 4 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC | |
11 | HV | Alison Clarke | 23 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | World Soccer Academy | |
12 | HV | Nicole Setterlund (c) | 16 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC | |
13 | TV | Kinley McNicoll | 17 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Burlington Heat | |
14 | TĐ | Zakiya McIntosh | 3 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Ajax United | |
15 | TĐ | Haisha Cantave | 3 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Ottawa Fury | |
16 | HV | Charlène Achille | 18 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | CS Longueuil | |
17 | HV | Ally Courtnall | 26 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Eagles SC | |
18 | TM | Sabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Toronto Lady Lynx | |
19 | TĐ | Caroline Beaulne | 30 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | CS Longueuil | |
20 | TM | Eve Badana | 9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Toronto Lady Lynx | |
21 | TĐ | Abigail Raymer | 5 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abrahams Allotey[19]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ayishetu Simpson | 1 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Ideal Ladies | |
2 | HV | Cynthia Boakye-Yiadom | 25 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Fabulous Ladies | |
3 | HV | Grace Adams | 2 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies | |
4 | HV | Linda Addai | 12 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies | |
5 | HV | Ellen Coleman | 11 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
6 | TV | Felicia Owusu Djabaah | 18 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Nungua Ladies | |
7 | TĐ | Sherifatu Sumaila | 30 tháng 11, 1996 (13 tuổi) | Lepo Stars Ladies | |
8 | TV | Priscilla Okyere | 6 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Fabulous Ladies | |
9 | TĐ | Rita Okyere | 14 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
10 | TV | Beatrice Adawoed Sesu (c) | 27 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies | |
11 | TĐ | Alice Eva Danso | 25 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
12 | TV | Mary Essiful | 22 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies | |
13 | TV | Jennifer Cudjoe | 7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies | |
14 | HV | Regina Antwi | 26 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Vodafone Ladies | |
15 | TĐ | Kesewa Comfort Antwi | 11 tháng 10, 1996 (13 tuổi) | Fabulous Ladies | |
16 | TM | Margaret Otoo | 1 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
17 | TĐ | Kasira Malik-Jebdon | 23 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Vodafone Ladies | |
18 | HV | Rebecca Asante | 16 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Vodafone Ladies | |
19 | HV | Ivy Kolli | 17 tháng 1, 1996 (14 tuổi) | Cougans Ladies | |
20 | TV | Rashida Abdul-Rahman | 28 tháng 11, 1996 (13 tuổi) | Lepo Stars Ladies | |
21 | TM | Sawude Issah | 24 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies |
Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Noel King[20][21]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Grace Moloney | 1 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
2 | HV | Ciara O'Brien | 13 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Tranmere Rovers | |
3 | HV | Megan Campbell | 28 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | St Francis | |
4 | HV | Jessica Gleeson | 23 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Tranmere Rovers | |
5 | HV | Jennifer Byrne | 5 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Bealnamulla | |
6 | TV | Ciara Grant (c) | 11 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Kilmacrennan Celtic | |
7 | TV | Aileen Gilroy | 1 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Killala | |
8 | TV | Dora Gorman | 18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Salthill Devon | |
9 | HV | Zoe Boyd | 26 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Montclair Thunderbolts | |
10 | TĐ | Denise O'Sullivan | 4 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Wilton United | |
11 | TĐ | Siobhán Killeen | 15 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Raheny United | |
12 | TV | Stacie Donnelly | 7 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
13 | TĐ | Rianna Jarrett | 5 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Northend United | |
14 | HV | Tanya Kennedy | 8 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Finn Valley | |
15 | HV | Kerry Glynn | 14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Montclair Thunderbolts | |
16 | TM | Amanda Budden | 9 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Wilton United | |
17 | TĐ | Clare Shine | 18 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | Douglas Hall | |
18 | HV | Harriet Scott | 10 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
19 | TĐ | Rebecca Kearney | 29 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Lakewood Athletic | |
20 | TM | Jillian Maloney | 25 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Roswell Santos | |
21 | TV | Emma Hansberry | 26 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Strand Celtic |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Chile – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Nigeria Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Korea DPR Lưu trữ 2013-07-06 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Trinidad and Tobago – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 27 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Germany – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Korea Republic Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Mexico – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
- ^ South Africa Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “FIFA U-17女子ワールドカップトリニダード・トバコ2010 (9/5~25)U-17日本女子代表メンバー”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. JFA.
- ^ Japan Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Young Football Ferns squad named for U-17 World Cup”. New Zealand Football. ngày 9 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2013. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “New Zealand – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ FIFA U-17 Women's World Cup, Trinidad & Tobago 2010 - Spain: Squad List Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Convocatoria para la Copa Mundial Sub-17 Femenina Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine. RFEF
- ^ Venezuela Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Brazil Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Rosenfeld selects 21 to roster for FIFA U-17 Women's World Cup”. Hiệp hội bóng đá Canada. ngày 20 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Ghana Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “King announces 21 player squad for FIFA U17 World Cup”. Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland. ngày 24 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Republic of Ireland – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách cầu thủ 2010 Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2010