Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự FIFA Club World Cup 2017

Mỗi câu lạc bộ tham dự FIFA Club World Cup 20175 phải đăng ký 23 cầu thủ (ba trong số đó phải là thủ môn) với FIFA. Các trường hợp chấn thương được phép thay thế 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội.[1]

Al Jazira[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Henk ten Cate

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAli Khasif
2HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtMohamed Fawzi
3HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtSalem Al-Eidi
4HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtMohammed Ali Ayed
5HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtMusallem Fayez
6HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtSaif Khalfan
7Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAli Mabkhout
9TVUzbekistanSardor Rashidov
10TVMarocMbark Boussoufa
12HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtSalem Rashid Obaid
14HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtEisa Al-Otaibah
15TVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtKhalfan Mubarak
SốVTQuốc giaCầu thủ
21TVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtYaqoub Al Hosani
31BrasilRomarinho
35TVAi CậpAbdullah Ramadan
36TMCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtKhaled Al-Senani
40HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtMohammed Al Attas
44HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtFares Juma Al Saadi
45Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAhmed Rabee
50TVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtMohammed Jamal
56TMCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAbdurahman Al-Ameri
70Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtAhmed Al Attas
80HVCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtSalem Ali Ibrahim

Auckland City[sửa | sửa mã nguồn]

Auckland City đã đặt tên đội của họ vào ngày 27 tháng 11 năm 2017.[2]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Ramon Tribulietx

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMTây Ban NhaEñaut Zubikarai
2HVNew ZealandLiam Graham
3HVNhật BảnTakuya Iwata
4TVCroatiaMario Bilen
5HVTây Ban NhaÁngel Berlanga (captain)
6TVNew ZealandTe Atawhai Hudson-Wihongi
7TVNew ZealandCameron Howieson
8TVTây Ban NhaAlbert Riera
9HVAnhDarren White
10New ZealandRyan De Vries
11TVMéxicoFabrizio Tavano
12New ZealandKris Bright
SốVTQuốc giaCầu thủ
13HVNew ZealandAlfie Rogers
15TVNew ZealandDan Morgan
16HVHàn QuốcKim Dae-wook
17TVNew ZealandReid Drake
19TVQuần đảo SolomonMicah Lea'alafa
20ArgentinaEmiliano Tade
21HVNew ZealandHarry Edge
23HVSerbiaMarko Đorđević
24TMNew ZealandConor Tracey
26New ZealandCallum McCowatt
30TMNew ZealandCameron Brown

Grêmio[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Renato Portaluppi

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMBrasilMarcelo Grohe
2HVBrasilEdílson
3HVBrasilPedro Geromel (vice-captain)
4HVArgentinaWalter Kannemann
5TVBrasilMichel
6HVBrasilLeonardo Gomes
7BrasilLuan
8TVBrasilMaicon (captain)
9BrasilJael
11BrasilÉverton
12HVBrasilBruno Cortez
14HVBrasilBruno Rodrigo
SốVTQuốc giaCầu thủ
15HVBrasilRafael Thyere
17TVBrasilRamiro
18ParaguayLucas Barrios
21BrasilFernandinho
22HVBrasilBressan
25TVBrasilJailson
26HVBrasilMarcelo Oliveira (3rd captain)
28TVBrasilKaio
30TMBrasilBruno Grassi
48TMBrasilPaulo Victor
88HVBrasilLéo Moura

Pachuca[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Diego Alonso

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
2TVNhật BảnKeisuke Honda
4HVHoa KỳOmar Gonzalez
5TVMéxicoVíctor Guzmán
6HVMéxicoRaúl López
7ChileÁngelo Sagal
9ArgentinaGermán Cano
10TVUruguayJonathan Urretaviscaya
11ChileEdson Puch
12HVMéxicoEmmanuel García
13TMMéxicoAlfonso Blanco
14TVMéxicoÉrick Aguirre
15TVMéxicoÉrick Gutiérrez (captain)
SốVTQuốc giaCầu thủ
16TVMéxicoJorge Hernández (vice-captain)
18HVMéxicoJoaquín Martínez
19TVMéxicoTony Figueroa
21TMMéxicoÓscar Pérez
22TMMéxicoAbraham Romero
23HVColombiaÓscar Murillo
25HVMéxicoAlexis Peña
26HVUruguayRobert Herrera
29ArgentinaFranco Jara
89MéxicoRoberto de la Rosa
98TVMéxicoErick Sánchez

Real Madrid[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Zinedine Zidane

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMCosta RicaKeylor Navas
2HVTây Ban NhaDani Carvajal
3HVTây Ban NhaJesús Vallejo
4HVTây Ban NhaSergio Ramos (captain)
5HVPhápRaphaël Varane
6HVTây Ban NhaNacho
7Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo (3rd captain)
8TVĐứcToni Kroos
9PhápKarim Benzema (4th captain)
10TVCroatiaLuka Modrić
11WalesGareth Bale
12HVBrasilMarcelo (vice-captain)
SốVTQuốc giaCầu thủ
13TMTây Ban NhaKiko Casilla
14TVBrasilCasemiro
15HVPhápTheo Hernández
17Tây Ban NhaLucas Vázquez
18TVTây Ban NhaMarcos Llorente
19HVMarocAchraf Hakimi
20TVTây Ban NhaMarco Asensio
21Tây Ban NhaBorja Mayoral
22TVTây Ban NhaIsco
23TVCroatiaMateo Kovačić
24TVTây Ban NhaDani Ceballos
35TMTây Ban NhaMoha Ramos

Urawa Red Diamonds[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Takafumi Hori

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMNhật BảnShusaku Nishikawa
2HVBrasilMaurício Antônio
3TVNhật BảnTomoya Ugajin
4HVNhật BảnDaisuke Nasu
5HVNhật BảnTomoaki Makino
6HVNhật BảnWataru Endo
7TVNhật BảnTsukasa Umesaki
8BrasilRafael Silva
9Nhật BảnYuki Muto
10TVNhật BảnYōsuke Kashiwagi
13Nhật BảnToshiyuki Takagi
15TVNhật BảnKazuki Nagasawa
SốVTQuốc giaCầu thủ
16TVNhật BảnTakuya Aoki
18TVNhật BảnYoshiaki Komai
20Nhật BảnTadanari Lee
21SloveniaZlatan Ljubijankić
22TVNhật BảnYuki Abe (captain)
23TMNhật BảnNao Iwadate
25TMNhật BảnTetsuya Enomoto
30Nhật BảnShinzo Koroki
38TVNhật BảnDaisuke Kikuchi
39TVNhật BảnShinya Yajima
46HVNhật BảnRyota Moriwaki

Wydad Casablanca[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Maroc Hussein Amotta

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
4TVMarocSalaheddine Saidi (vice-captain)
5HVMarocAmine Atouchi
6TVMarocBrahim Nekkach (captain)
7MarocMohamed Ounajem
8HVMarocBadr Gaddarine
9MarocMohammed Aoulad
10Bờ Biển NgàGuillaume Nicaise Daho
11TVMarocIsmail Haddad
12TMMarocBadreddine Benachour
13HVMarocYoussef Rabeh
17MarocAchraf Bencharki
18TVMarocWalid El Karti
SốVTQuốc giaCầu thủ
19TVMarocAmin Tighazoui
22TMMarocZouheir Laaroubi
24TVMarocJamel Aït Ben Idir
25HVBurkina FasoMohamed Ouattara
26TVMarocAbdeladim Khadrouf
27MarocZakaria El Hachimi
28HVMarocAbdelatif Noussir
29TMMarocYassine El Kharroubi
30TVMarocMohamed Nahiri
31HVBờ Biển NgàCheick Comara
37MarocReda Hajhouj

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA Club World Cup 2017 UAE: Regulations” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Auckland City FC names squad for Club World Cup”. Auckland City FC. ngày 27 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_FIFA_Club_World_Cup_2017