Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách album bán chạy nhất tại Hàn Quốc

Map of the Soul: 7 của BTS từng là album bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc với hơn 4,7 triệu bản được bán ra. Nhóm cũng nắm giữ kỷ lục album đầu tiên bán được hơn 1 triệu bản kể từ năm 2001 với Love Yourself: Her (2017), album đầu tiên bán được hơn 2 triệu bản kể từ năm 2000 với Love Yourself: Answer (2018) và album đầu tiên bán được hơn 3 triệu bản kể từ năm 1997 với Map of the Soul: Persona (2019).
Wrongful Encounter của Kim Gun-mo từng là album bán chạy nhất tại Hàn Quốc trong 24 năm với hơn 3,3 triệu bản được bán ra.

Danh sách album bán chạy nhất tại Hàn Quốc bao gồm các album được xuất bản bởi một nguồn tin đáng tin cậy và có doanh số tiêu thụ từ 1 triệu bản trở lên. Album bán chạy nhất tại Hàn Quốc tính đến năm 2023 là FML của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Seventeen, album phòng thu được phát hành vào tháng 4 năm 2023 đã trở thành album bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc với hơn 6 triệu bản được bán ra trong vòng chưa đầy 1 tháng.[1] Tính cả số liệu dựa trên doanh số bất hợp pháp, album phòng thu Wrongful Encounter của Kim Gun-mo vào năm 1995 được ước tính là đã bán ít nhất 3,3 triệu bản[2][3][4] và giữ kỷ lục album bán chạy nhất tại Hàn Quốc trong 24 năm cho đến khi kỷ lục bị phá vỡ bởi BTS với Map of the Soul: Persona vào năm 2019.

Tất cả các album bán được hơn 1 triệu bản tại Hàn Quốc đều thuộc về các nghệ sĩ Hàn Quốc, ngoại trừ The Bodyguard của Whitney Houston (1992) và Music Box của Mariah Carey (1993). BTS là nghệ sĩ sở hữu nhiều album bán được hơn 1 triệu bản nhất với 10 album, kế tiếp là Kim Gun-mo, Shin Seung-hun và Seo Taiji với 6 album cho mỗi nghệ sĩ. Love Yourself: Her của BTS đã trở thành album đầu tiên được phát hành kể từ năm 2001 bán được hơn 1 triệu bản vào năm 2017[5][6]Love Yourself: Answer của BTS trở thành album đầu tiên bán được hơn 2 triệu bản kể từ năm 2000 vào năm 2018.[7] Map of the Soul: Persona của BTS trở thành album đầu tiên bán được hơn 3 triệu bản kể từ năm 1997 vào năm 2019, kế tiếp là Map of the Soul: 7 trở thành album đầu tiên đạt doanh số hơn 4 triệu bản vào năm 2020.[8] Năm 2013, tổng doanh số bán XOXO của Exo và phiên bản tái phát hành của album vượt hơn 1 triệu bản.[9] Năm 2019, BTS trở thành nghệ sĩ đầu tiên bán được 1 triệu bản cho cả album và album tái phát hành với WingsYou Never Walk Alone lần lượt đạt doanh số hơn 1 triệu bản cho mỗi album.

Ngày 10 tháng 9 năm 1998, Hiệp hội Phân phối Băng đĩa & Video Hàn Quốc (KVRDA) công bố bảng xếp hạng doanh số đầu tiên của Hàn Quốc, thống kê số liệu bán album trong tháng 8 và định kỳ từ tháng 3 đến tháng 8.[10] Từ năm 1999 đến năm 2007, Hiệp hội Công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc (MIAK) công bố bảng xếp hạng hàng tháng với 50 vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số chi tiết cho mỗi album.[11] Sau sự sụt giảm mạnh về doanh số của thị trường âm nhạc Hàn Quốc trong thế kỷ 21,[12] Hiệp hội Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc (KMCA) ra mắt bảng xếp hạng Gaon Album Chart vào tháng 2 năm 2010, trong đó có bảng xếp hạng phân tích chi tiết về dữ liệu trực tuyến.[13] KMCA bắt đầu trao chứng nhận doanh số cho các album kể từ tháng 4 năm 2018 — chỉ những album được phát hành sau ngày 1 tháng 1 năm 2018 mới đủ điều kiện.[13] Chứng nhận trên không được bao gồm trong danh sách này bởi vì Gaon Music Chart đã cập nhật chi tiết về doanh số của album.

Ký hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

MàuThể loại
Album tiêu chuẩn
Album tái phát hành
Album tổng hợp
Album đĩa đơn
Album nhạc phim

2 triệu bản trở lên[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ sĩAlbumNămDoanh sốƯớc tính[a]Nguồn
BTSMap of the Soul: 720204,722,167[16]
BTSMap of the Soul: Persona20194,273,920[17]
BTSBe20203,741,518[18]
BTSLove Yourself: Answer20183,143,152[19]
BTSButter20212,999,407[20]
BLACKPINKBorn Pink20222,901,894[21]
Kim Gun-moWrongful Encounter19952,860,0003,300,000[22][4]
Lee Moon-saeWhen Love Passes By19872,850,000[23]
BTSLove Yourself: Tear20182,807,638[24]
BTSLove Yourself: Her20172,738,280[25]
Lee Moon-saeStanding Under the Shade of a Roadside Tree19882,580,000[23]
Kim Jong-hwanReason for Existence19962,500,000[26]
Shin Seung-hunTo Heaven19962,470,000[27]
NCT 127Sticker20212,427,559[28]
Seo Taiji and BoysSeo Taiji and Boys IV19952,400,000[29]
Seo Taiji and BoysSeo Taiji and Boys II19932,200,000[29]
Jo Kwan-wooMemory19952,140,0003,000,000[30][31]
NCT DreamHot Sauce20212,097,185[32]
SeventeenAttacca20212,083,551[b][33]
Jo Sung-moLet Me Love20002,072,029[34][35]
Jo Sung-moFor Your Soul19992,047,152[36]
Yoo Jae-haBecause I Love You19872,000,000[37]
Byun Jin-subBack To You19892,000,0003,000,000[38][39]

1 triệu–1,9 triệu bản[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ sĩAlbumNămDoanh sốƯớc tính[a]Nguồn
DJ DOCDJ2DOC19961,950,000[40]
g.o.dChapter 320001,849,381[41][42]
Kim Gun-moExcuse19931,830,000[43]
Various artistsSonata20011,815,296[44]
Kim Gun-moExchange19961,810,000[43]
Byun Jin-subTo Be Alone19881,800,000[39]
Seo Taiji and BoysSeo Taiji and Boys19921,800,000[29]
Shin Seung-hunAfter A Long Time19941,800,000[45]
g.o.dChapter 420011,738,082[46]
Shin Seung-hunBecause I Love You19931,700,000[45]
BLACKPINKThe Album20201,656,968[47]
NCTUniverse20211,630,715[48]
Seo Taiji and BoysSeo Taiji and Boys III19941,600,000[49]
Roo'raThe Angel Who Lost Wings19951,600,000[50]
Jo Sung-moClassic20001,599,111[51]
Shin Seung-hunInvisible Love19911,580,000[45]
NCTResonance Pt. 120201,553,678[b][52]
Lee Moon-saeI Don't Know Yet19851,500,000[23]
H.O.T.We Hate All Kinds of Violence19961,500,000[53]
H.O.T.Wolf and Sheep19971,500,000[54]
SeventeenYour Choice20211,462,405[55]
SeventeenHeng:garæ20201,452,174[b][56]
ExoDon't Mess Up My Tempo20181,452,030[57]
NCTResonance Pt. 220201,444,729[b][58]
BTSWings20161,413,799[59]
Shin Seung-hunReflection of You in Your Smile19901,400,000[27]
Kim Won-junWhile You Were Not Here19941,400,000[60]
Kim Gun-moAnother Days20011,397,388[61]
H.O.T.I Yah!19991,383,985[62]
ExoDon't Fight the Feeling20211,326,189[63]
Shin Seung-hunShin Seung Hun VI19981,310,000[64]
Stray KidsNoeasy20211,303,106[65]
BTSYou Never Walk Alone20171,300,841[66]
Jo Kwan-wooMy Third Story About...19961,300,000[31]
Seo TaijiUltramania20001,300,000[67]
NCT DreamHello Future20211,294,646[b][68]
Kim Gun-moMyself19971,210,000[43]
EnhypenDimension: Dilemma20211,205,949[69]
Byun Jin-subFarewell19901,200,000[38]
Whitney Houston/nhiều nghệ sĩThe Bodyguard Original Soundtrack Album19921,200,000[70]
SeventeenSemicolon20201,165,558[71]
NCT 127Favorite20211,165,336[b][72]
Seo TaijiSeo Tai Ji19981,133,736[73]
SeventeenAn Ode20191,127,336[b][74]
ClonAre You Ready?19961,120,000[40]
H.O.T.Resurrection19981,103,439[75]
Kim Hyun-sikMy Love by My Side19911,100,0002,000,000[76][15]
Kim Jong-hwanFor Love19971,100,0003,000,000[77][15]
BTSThe Most Beautiful Moment in Life: Young Forever20161,033,652[78]
BaekhyunDelight20201,031,993[b][79]
NCT 127Neo Zone20201,014,581[b][80]
Mariah CareyMusic Box19931,000,682[81]
The Pearl SistersMy Dear19681,000,000[82]
Shin Jung Hyun & Yup JunsShin Jung Hyun & Yup Juns Vol. 119741,000,000[83]
Cho Yong-pilWoman Outside the Window19801,000,000[84]
Joo Hyun-miCouple's Party19841,000,000[85]
Kim Wan-sunPierrot Smiles at Us19901,000,000[86]
015BThe Third Wave19921,000,000[87]
Kim Gun-moSleepless Rainy Night19921,000,000[88]
015BThe Fourth Movement19931,000,000[87]
Jo Kwan-wooMy First Story19941,000,000[31]
015BBig 519941,000,000[87]
DJ DOC4th Album19971,000,000[89]
Jo Kwan-wooWaiting19971,000,000[90]

Album bán chạy nhất theo năm[sửa | sửa mã nguồn]

Album bán chạy nhất theo năm bao gồm doanh số của album tiêu chuẩn và album tái phát hành trong 1 năm nhất định. Danh sách này không bao gồm doanh số của cùng một album bán ra trong những năm khác ngoài năm dương lịch được chỉ định. Để biết thêm thông tin về tổng doanh số, xem các phần ở trên.

NămNghệ sĩAlbumDoanh sốNguồn
1998Seo TaijiSeo Tai Ji1,133,736[c][73]
1999Jo Sung-moFor Your Soul1,949,043[62]
2000Let Me Love1,968,967[41]
2001Nhiều nghệ sĩSonata1,688,129[91]
2002Cool7even647,052[92]
2003Kim Gun-moHestory529,416[93]
2004Seo Taiji7th Issue482,066[94]
2005SG WannabeSaldaga414,855[d][95]
2006TVXQ"O"-Jung.Ban.Hap.349,317[96]
2007SG WannabeThe Sentimental Chord190,998[97]
2010Super JuniorBonamana200,193[98]
2011Girls' GenerationThe Boys385,348[99]
2012Super JuniorSexy, Free & Single356,431[100]
2013ExoGrowl (phiên bản tiếng Hàn)335,823[101]
2014Exo-KOverdose (phiên bản tiếng Hàn)385,047[102]
2015ExoExodus (phiên bản tiếng Hàn)478,856[103]
2016BTSWings751,301[104]
2017Love Yourself: Her1,493,443[105]
2018BTSLove Yourself: Answer2,197,808[106]
2019BTSMap of the Soul: Persona3,718,230[107]
2020Map of the Soul: 74,376,975[108]
2021BTSButter2,999,407[109]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Ước tính dựa trên "Gil Board Chart",[14] bao gồm các bản sao bất hợp pháp được bán từ băng đĩa CD hoặc băng cassette lậu. Mặc dù được coi là không chính thức, một số ước tính đã được xác minh và sử dụng trong các sự kiện chính như Kỷ lục Guinness Thế giới và the Golden Disc Awards.[15]
  2. ^ a b c d e f g h i Doanh số kết hợp của CD và Kit.
  3. ^ Số liệu bán được chỉ bao gồm doanh số tính đến tháng 8 năm 1998.
  4. ^ Số liệu chỉ bao gồm doanh số phiên bản tái phát hành vì dữ liệu doanh số kết hợp chỉ được công bố sau khi phát hành album.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Seventeen breaks records with over 6 million album sales. See why is it special”. The Economic Times. 6 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Chung, Jin-hong (9 tháng 11 năm 2016). “Kim Gun-mo readies a new record”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Herman, Tamar (25 tháng 6 năm 2019). “BTS' 'Map of the Soul: Persona' Confirmed as Best-Selling Album in South Korean History: Guinness World Records”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ a b Park, Si-soo (31 tháng 10 năm 2013). “From 'Hymn of Death' to 'Gangnam Style,' Korean music galloping forward”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ 美빌보드 찍고 밀리언셀러…K팝 역사 새로 쓰는 방탄소년단 [US Billboard and Million Sellers...BTS writes a new chapter in K-pop history]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ 방탄소년단, 16년만에 단일앨범 120만장 돌파 대기록..가요계 대역사 [BTS, the first single album in 16 years to break through 1.2 million copies, a great record in the music industry]. Osen (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ Jo, Gwang-hyung (11 tháng 11 năm 2018). 방탄소년단, 리패키지 앨범 LOVE YOURSELF 結 'Answer' 203만장 돌파 [BTS, repackaged album LOVE YOURSELF 結 'Answer' surpassed 2.03 million copies]. NewDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ Rolli, Bryan. “BTS's 'Map of the Soul: 7' Makes Gaon Chart History With 4 Million Certified Sales”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  9. ^ 엑소 1집 판매량 100만 장 돌파…밀리언셀러 등극 [Exo's first album has sold more than 1 million copies...Become a Million Seller]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ [뉴스파일] 음반 판매량 매달 공개 .. 한국영상음반협회 [[News File] Monthly release of album sales .. Korea Video Video & Record Distributors Association]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 8 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
  11. ^ 1999년 2월 가요음반판매량 [February 1999 music album sales]. www.riak.or.kr (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  12. ^ Kwon, Seok-jeong (30 tháng 12 năm 2013). 결과론적으로 말해서, 엑소의 100만장, 절대 팬덤의 도래 [As a result, Exo's 1 million copies, the arrival of absolute fandom]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ a b Kim, Hyun-sik (20 tháng 4 năm 2018). '10억 스트리밍=다이아몬드' 음콘협, '가온 인증제' 도입 ['1 billion streaming = diamond' Korea Music Content Association introduces Gaon certification system]. No Cut News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
  14. ^ Lim, Jin-mo (9 tháng 5 năm 2005). “길보드에 망한 '담다디' 길보드로 웃은 '존재의 이유'. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  15. ^ a b c Kim, Jin-suk (12 tháng 12 năm 2016). [31회 골든]故 김현식·김종환·변진섭의 사연있는 '대상' [[31st Golden] 'Grand Prize' with the stories of the late Kim Hyun-sik, Kim Jong-hwan, and Byeon Jin-sub]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  16. ^ Cumulative sales of Map of the Soul: 7:
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  17. ^ Cumulative sales of Map of the Soul: Persona:
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  18. ^ Cumulative sales of Be:
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  19. ^ Cumulative sales of Love Yourself: Answer:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  20. ^ Cumulative sales of Butter:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  21. ^ Cumulative sales of Born Pink:
    • 2022년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  22. ^ Jung, Jin-young (28 tháng 6 năm 2015). [백투더 뮤직차트] 솔리드ㆍR.efㆍ신승훈ㆍ김건모…1996년 여름 '별들의 전쟁' [[Back to the Music Chart] Solid·R.ef·Shin Seunghoon·Kim Gunmo... Summer 1996 'War of the Stars']. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  23. ^ a b c Choi, Seong-cheol (23 tháng 7 năm 2015). [8090 이 노래 이 명반] 4. 이문세 4집·5집 [[8090 This song is a masterpiece] 4. Lee Moon-se's 4th and 5th albums]. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  24. ^ Cumulative sales of Love Yourself: Tear:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  25. ^ Cumulative sales of Love Yourself: Her:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  26. ^ Kwon, Jin-guk (6 tháng 8 năm 2017). 김종환, 딸 리아킴과 아내 애틋한 사연 눈길...'1집 실패로 가족 흩어져' [Kim Jong-hwan, daughter Lia Kim, and his wife's affectionate eyes...'Failed first album, family split up']. Kookje Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
  27. ^ a b Eom, Dong-jin (28 tháng 10 năm 2015). '안듣고는 못 배길걸' 신승훈 컴백, 관전포인트4 ['You can't help but listen' Shin Seung-hoon's comeback, watching point 4]. JTBC News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  28. ^ Cumulative sales of Sticker:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  29. ^ a b c Lee, Seung-ryun (31 tháng 1 năm 2018). 이주노와 양현석...이들 활동했던 '서태지와 아이들'에 관심 집중 [Lee Ju-no and Yang Hyun-suk...Attention is focused on Seo Taiji and Boys]. Kookje Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ Lee, Jae-hoon (20 tháng 2 năm 2019). 가수 조관우, 다녀와 보니 더욱 절절합니다···'평양에게' [Singer Jo Kwan-woo, now that I've been there, I'm even more desperate....'To Pyongyang']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  31. ^ a b c Yang, Eun-kyeong (30 tháng 3 năm 2001). 6집 '연'으로 돌아온 조관우 / 'R&B에 한국적情恨 담았어요' [Jo Kwan-woo, who returned with the 6th album 'Yeon' / 'I put Korean love in R&B']. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  32. ^ Cumulative sales of Hot Sauce:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  33. ^ Cumulative sales of Attacca (CD + kit):
    • 2021년 10월 Album Chart [October 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  34. ^ 2000년 가요 판매량 순위집계 [2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  35. ^ 2001년 - 가요 음반 판매량 [2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  36. ^ 2000년 3월 가요음반판매량 [March 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  37. ^ Kang, Hye-ran (28 tháng 6 năm 2011). 유재하 '사랑하기 때문에' 비화 [Yoo Jae-ha's 'Because I Love You' story] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  38. ^ a b Kim, Mi-yeong (8 tháng 3 năm 2018). [ESC] 발라드 전설 변진섭···세대 공감 아이콘으로 날갯짓 [[ESC] Ballad legend Byun Jin-sub…flaps its wings as an icon of sympathy for generations]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  39. ^ a b Eom, Dong-jin (28 tháng 12 năm 2015). [30th 골든★열전②] '응답하라 1988'이 소환한 변진섭 편 [[30th Golden★Hot War②] Byeon Jin-sub summoned by 'Reply 1988']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  40. ^ a b Lee, Ji-hyeon (17 tháng 8 năm 2015). '런닝맨' 박준형-김건모-DJ DOC, 90년대 레전드의 음반판매량은? ['Running Man' Park Joon-hyung-Kim Gun-mo-DJ DOC, how much did the '90s legends sell?]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
  41. ^ a b 2000년 12월 가요음반판매량 [December 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  42. ^ 2001.상반기 - 가요 음반 판매량 [First half of 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  43. ^ a b c Choi, Jun-yong (27 tháng 9 năm 2011). 국민가수 벗은 김건모 "또 다른 시작을 위한 앨범"(인터뷰) [National singer Kim Gun-mo "An album for a new beginning" (Interview)]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  44. ^ Cumulative sales of Sonata:
    • 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
    • 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (PDF) (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
    • 2003년 가요음반판매량 [2003 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
  45. ^ a b c 신승훈 '심신부터 동방신기까지 동료' [Shin Seung-hun, 'From Mind and Body to TVXQ']. SBS News (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 10 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  46. ^ Cumulative sales of The Road:
    • 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. tháng 1 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
    • 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (PDF) (bằng tiếng Hàn). Recording Industry of Korea. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  47. ^ Cumulative sales of The Album:
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  48. ^ Cumulative sales of Universe:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  49. ^ “Seoul Music: Rockin' in Korea”. Billboard. 108 (16): 18. 20 tháng 4 năm 1996. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  50. ^ Park, Seon-young (12 tháng 1 năm 1996). 표절시비 그룹 룰라의 리더가수 이상민 자살 기도[박선영] [Lee Sang-min, the leader of Roo'ra, a group accused of plagiarism, attempted suicide [Park Seon-young]]. MBC News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  51. ^ 2000년 9월 가요음반판매량 [September 2000 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  52. ^ Cumulative sales of Resonance Pt. 1 (CD + kit):
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 03월 Album Chart [March 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
    • 2021년 10월 Album Chart [October 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  53. ^ Fuhr, Michael (12 tháng 6 năm 2015). Globalization and Popular Music in South Korea: Sounding Out K-Pop. Routledge. tr. 75. ISBN 9781317556916. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
  54. ^ 98년 국내 음반시장 결산 [1998 Domestic Music Market Roundup]. Imaeil. 14 tháng 12 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  55. ^ Doanh số tích lũy của Your Choice:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2020년 10월 Album Chart [October 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  56. ^ Cumulative sales of Heng:garæ (CD + kit):
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
    • 2021년 12월 Album Chart [December 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  57. ^ Cumulative sales of Don't Mess Up My Tempo:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  58. ^ Cumulative sales of Resonance Pt. 2 (CD + kit):
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  59. ^ Cumulative sales of Wings:
    • 2016년 Album Chart [2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  60. ^ Yoon, Hyo-jung (1 tháng 5 năm 2017). [RE:TV] '판듀2' 김원준vs이재훈, X세대 추억 소환한 '오빠 파워' [[RE:TV] 'Pandu2' Kim Won-jun vs. Lee Jae-hoon, 'Oppa Power' that brings back memories of Generation X]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  61. ^ 2002.02월 - 가요 음반 판매량 [February 2002 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
  62. ^ a b 1999년 12월 가요음반판매량 [December 1999 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  63. ^ Cumulative sales of Don't Fight the Feeling:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  64. ^ 음악대한민국 공식 역대 음반 판매량 순위 50 [Korea's Official Album Sales Top 50]. MLBPark (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
  65. ^ Cumulative sales of Noeasy:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  66. ^ Cumulative sales of You Never Walk Alone:
    • 2016년 Album Chart [2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  67. ^ “Korean Broadcasters Pull the Plug on Music Charts”. Billboard: 51. 5 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  68. ^ Cumulative sales of Hello Future (CD + kit):
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  69. ^ Cumulative sales of Dimension: Dilemma:
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  70. ^ Lee, Unhyuk (7 tháng 1 năm 2010). 휘트니휴스턴 첫 내한공연 '10년만의 정규 월드투어 한국서 시작' [Whitney Houston's first concert in Korea 'The first regular world tour in 10 years begins in Korea']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
  71. ^ Cumulative sales of Semicolon:
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 12월 Album Chart [December 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  72. ^ Cumulative sales of Favorite (CD + kit):
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  73. ^ a b 한국영상음반협회 / 집계일:1998년 9월10일 [Recording Industry Association of Korea / Count Date: September 10, 1998]. Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2014.
  74. ^ Cumulative sales of An Ode (CD + kit):
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
    • 2019년 09월 Album Chart [September 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  75. ^ 1999년 2월 가요음반판매량 [February 1999 K-pop Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.
  76. ^ Kim, Jae-seok (13 tháng 1 năm 2014). [ESI 골든디스크 특집]최고의 노래는 조용필 '허공' [[ESI Golden Disc Special] The best song is Cho Yong-pil's 'Empty Air']. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  77. ^ Park, Joon-ho (27 tháng 2 năm 2019). 김종환, 하숙 생활부터 골든디스크 수상까지…다사다난 인생 史 [Kim Jong-hwan, from boarding to winning the Golden Disc Awards...an eventful life]. EBN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  78. ^ Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever":
    • 2016년 Album Chart [2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
  79. ^ Cumulative sales of Delight (CD + kit):
    • 2020년 07월 Album Chart [July 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 03월 Album Chart [March 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
  80. ^ Cumulative sales of Neo Zone (CD + kit):
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • 2020년 종합 Album Chart [2020 Album Mid-Year Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
    • 2021년 06월 Album Chart [June 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
    • 2021년 08월 Album Chart [August 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
  81. ^ Ye, Young-joon (26 tháng 12 năm 1996). 머라이어 캐리 '뮤직박스' 100만장 돌파 [Mariah Carey's 'Music Box' sold over 1 million copies]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2021.
  82. ^ Kallen, Stuart (1 tháng 2 năm 2014). K-Pop: Korea's Musical Explosion. Twenty-First Century Books. tr. 7. ISBN 9781467725491. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.
  83. ^ Kim, Youn-ha (13 tháng 9 năm 2007). [대중음악 100대 명반]7위 신중현과 엽전들 '신중현과 엽전들' [[Popular music 100 best albums] 7th place Shin Jung-hyun and Yup Juns 'Shin Jung Hyun & Yup Juns']. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  84. ^ Oh, Kwang-soo (25 tháng 3 năm 2018). [노래의 탄생]조용필 '창밖의 여자' [[Birth of a Song] Cho Yong-pil's 'Woman Outside the Window']. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  85. ^ Fuhr, Michael (12 tháng 6 năm 2015). Globalization and Popular Music in South Korea: Sounding Out K-Pop. Routledge. tr. 50. ISBN 9781317556916. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2016.
  86. ^ Im, Seon-yeong (2 tháng 2 năm 2017). 예능서 다시 뜨는 김완선 "알아요, 제 가창력 별로였죠" [Kim Wan-sun, who re-appears in variety shows, "I know, my singing ability was not good"]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
  87. ^ a b c Kang, Seung-a (13 tháng 10 năm 2016). [대중음악가 열전]29. 015B (공일오비) [[Popular Musician]29. 015B]. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
  88. ^ “Kim Gun-mo”. KBS World Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  89. ^ DJ DOC의 굴욕…MOMO X '중고나라 체험기' 공개 [The humiliation of DJ DOC… MOMO X 'Junggo Nara Experience' Released]. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
  90. ^ Choi, Han-seung (26 tháng 4 năm 2013). 마성(魔聲) 조관우 LA 온다 [Jo Kwan-woo is coming to LA]. Korea Herald Business (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  91. ^ 2001년 12월 가요음반판매량 [December 2001 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. tháng 1 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  92. ^ 2002년 가요음반판매량 [2002 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  93. ^ 2003년 가요음반판매량 [2003 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  94. ^ 2004년 가요음반판매량 [2004 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  95. ^ 2005년 가요음반판매량 [2005 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  96. ^ 2006년 가요음반판매량 [2006 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
  97. ^ 2007년 가요음반판매량 [2007 Album Sales Figures] (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
  98. ^ 2010년 가온차트 부문별 Top 100위 [2010 Gaon Chart Top 100 Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  99. ^ 2011년 Album Chart [2011 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  100. ^ 2012년 Album Chart [2012 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  101. ^ 2013년 Album Chart [2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  102. ^ 2014년 Album Chart [2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  103. ^ 2015년 Album Chart [2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  104. ^ 2016년 Album Chart [2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  105. ^ 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  106. ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  107. ^ 2019년 Album Chart [2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  108. ^ 2020년 Album Chart [2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  109. ^ 2021년 Album Chart [2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Album Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_album_b%C3%A1n_ch%E1%BA%A1y_nh%E1%BA%A5t_t%E1%BA%A1i_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c