Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Thiên hoàng

Kỳ hiệu Thiên hoàng

Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản. Ngày tháng của 28 vị Thiên hoàng đầu tiên, đặc biệt là 16 người đầu, là dựa trên hệ thống lịch Nhật Bản. Dường như quốc gia Nhật Bản không phải thực sự được sáng lập vào năm 660 TCN, xem thêm bài thời kỳ YamatoHimiko. Danh sách những người tự xưng hay được gọi là Thiên hoàng (追尊天皇, 尊称天皇, 異説に天皇とされる者, 天皇に準ずる者, 自称天皇) có thể xem tại wikipedia tiếng Nhật 天皇の一覧.

Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tựNhiệm kỳChân dungThụy hiệuÂm Hán ViệtTên tiếng NhậtTên riêng (imina)Chú thích
Thiên hoàng truyền thuyết
1660 TCN - 585 TCNThiên hoàng JinmuThần Vũ Thiên hoàng神武天皇Kamuyamato IwarebikoĐược cho là huyền sử; tuyên bố là hậu duệ của Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu[22]
2581 TCN - 549 TCNThiên hoàng SuizeiTuy Tĩnh Thiên hoàng綏靖天皇Kamu Nunagawamimi no MikotoĐược cho là huyền sử.[23]
3549 TCN - 511 TCNThiên hoàng AnneiAn Ninh Thiên hoàng安寧天皇Shikitsuhiko Tamademi no MikotoĐược cho là huyền sử.[24]
4510 TCN - 476 TCNThiên hoàng ItokuÝ Đức Thiên hoàng懿徳天皇Oho Yamatohiko Sukitomo no MikotoĐược cho là huyền sử.[24]
5475 TCN - 393 TCNThiên hoàng KōshōHiếu Chiêu Thiên hoàng孝昭天皇Mimatsuhiko Kaesine no MikotoĐược cho là huyền sử.[25]
6392 TCN - 291 TCNThiên hoàng KōanHiếu An Thiên hoàng孝安天皇Oho Yamato Tarasihiko Kuniosi Hito no MikotoĐược cho là huyền sử.[26]
7290 TCN - 215 TCNThiên hoàng KōreiHiếu Linh Thiên hoàng孝霊天皇Oho Yamato Nekohiko Futoni no MikotoĐược cho là huyền sử.[27]
8214 TCN - 158 TCNThiên hoàng KōgenHiếu Nguyên Thiên hoàng孝元天皇Oho Yamato Nekohiko Kuni Kuru no MikotoĐược cho là huyền sử.[28]
9157 TCN - 98 TCNThiên hoàng KaikaKhai Hóa Thiên hoàng開化天皇Waka Yamato Nekohiko Oho Bibino no MikotoĐược cho là huyền sử.[29]
1097 TCN - 30 TCNThiên hoàng SujinSùng Thần Thiên hoàng崇神天皇Mimaki Irihiko Inie no MikotoĐược cho là huyền sử.[30]
1129 TCN - 70Thiên hoàng SuininThùy Nhân Thiên hoàng垂仁天皇Ikume Irihiko Isatsi no MikotoĐược cho là huyền sử.[31]
1271 - 130Thiên hoàng KeikōCảnh Hành Thiên hoàng景行天皇Oho Tarasihiko Osirowake no MikotoĐược cho là huyền sử.[32]
13131 - 191Thiên hoàng SeimuThành Vụ Thiên hoàng成務天皇Waka TarsihikoĐược cho là huyền sử.[33]
14192 - 200Thiên hoàng ChūaiTrọng Ai Thiên hoàng仲哀天皇Tarasi Nakatsuhiko no MikotoĐược cho là huyền sử.[34]
Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun)
15270 - 310Thiên hoàng ŌjinỨng Thần Thiên hoàng応神天皇Fondano Miko no Mikoto / Otomowake no Mikoto / Humudawake no MikotoThiên hoàng tiền lịch sử cuối cùng, được tôn làm Hachiman.[35]
16313 - 399Thiên hoàng NintokuNhân Đức Thiên hoàng仁徳天皇Oho Sazaki no MikotoNgày tháng không chính xác.[36]
17400 - 405Thiên hoàng RichūLý Trung Thiên hoàng履中天皇Isaho Wake no MikotoNgày tháng không chính xác.[37]
18406 - 410Thiên hoàng HanzeiPhàn Chính Thiên hoàng反正天皇Misu wa Wake no MikotoNgày tháng không chính xác.[38]
19411 - 453Thiên hoàng IngyōDuẫn Cung Thiên hoàng允恭天皇Wo Asazuma Wakugo no SukuneNgày tháng không chính xác.[39]
20453 - 456Thiên hoàng AnkōAn Khang Thiên hoàng安康天皇Anaho no MikotoNgày tháng không chính xác.[40]
21456 - 479Thiên hoàng YūryakuHùng Lược Thiên hoàng雄略天皇Oho Hatsuneno no MikotoNgày tháng không chính xác.[41]
22480 - 484Thiên hoàng SeineiThanh Ninh Thiên hoàng清寧天皇Siraga Takehiro Kuni Osi Wakai Yamato Neko no MikotoNgày tháng không chính xác.[42]
23485 - 487Thiên hoàng KenzōHiển Tông Thiên hoàng顕宗天皇Ohoke no MikotoNgày tháng không chính xác.[43]
24488 - 498Thiên hoàng NinkenNhân Hiền Thiên hoàng仁賢天皇Ohosi(Ohosu) no Mikoto/ Simano IratsukoNgày tháng không chính xác.[44]
25498 - 506Thiên hoàng BuretsuVũ Liệt Thiên hoàng武烈天皇Wohatsuse WakasazakiNgày tháng không chính xác.[45]
26507 - 531Thiên hoàng KeitaiKế Thể Thiên hoàng継体天皇Ōto/Hikofuto (Hikofuto no Mikoto/Ōdo no Sumera Mikoto)Có thể là người sáng lập triều đại mới.[46]
27531 - 535Thiên hoàng AnkanAn Nhàn Thiên hoàng安閑天皇Hirokuni Oshitake Kanahi no MikotoNgày tháng không chính xác.[47]
28535 - 539Thiên hoàng SenkaTuyên Hóa Thiên hoàng宣化天皇Takeo Hirokuni Oshitate no MikotoNgày tháng không chính xác.[48]
Thời kỳ Asuka (592-710)
29539 - 571Thiên hoàng KimmeiKhâm Minh Thiên hoàng欽明天皇Amekuni Oshiharuki Hironiwa no Sumera MikotoÂm lịch.[49]
30572 - 585Thiên hoàng BidatsuMẫn Đạt Thiên hoàng敏達天皇Osada no Nunakura no Futotamashiki no MikotoÂm lịch.[50]
31585 - 587Thiên hoàng YōmeiDụng Minh Thiên hoàng用明天皇Ooe/Tachibana no Toyohi no Sumera MikotoÂm lịch.[51]
32587 - 592Thiên hoàng SushunSùng Tuấn Thiên hoàng崇峻天皇Hatsusebe no (Wakasasagi) MikotoÂm lịch.[52]
33592 - 628Thiên hoàng Suiko (nữ)Thôi Cổ Thiên hoàng推古天皇Nukatabe/Toyomike KashikiyahimeNữ Thiên hoàng không phải huyền thoại đầu tiên (Thánh Đức Thái tử làm nhiếp chính); Âm lịch.[53]
34629 - 641Thiên hoàng JomeiThư Minh Thiên hoàng舒明天皇Tamura (Oki Nagatarashihi Hironuka no Sumera Mikoto)Âm lịch.[54]
35642 - 645Thiên hoàng Kōgyoku (nữ)Hoàng Cực Thiên hoàng皇極天皇Takara (Ame Toyotakaraikashi Hitarashi Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch,[55] trị vì hai lần
36645 - 654Thiên hoàng KōtokuHiếu Đức Thiên hoàng孝徳天皇Karu (Ame Yorozu Toyohi no Sumera Mikoto)Âm lịch.[56]
37655 - 661Thiên hoàng Saimei (nữ)Tề Minh Thiên hoàng斉明天皇-- Xem 35 ở trênÂm lịch.[57]
38661 - 672Thiên hoàng TenjiThiên Trí Thiên hoàng天智天皇Katsuragi/Nakano-ooe (Ame Mikoto Hirakasuwake no Mikoto/Amatsu Mikoto Sakiwake no Mikoto)Âm lịch.[58]
39672Thiên hoàng KōbunHoằng Văn Thiên hoàng弘文天皇ŌtomoTruy phong (1870),[59] bị Tenmu tiếm ngôi
40672 - 686Thiên hoàng TenmuThiên Vũ Thiên hoàng天武天皇Ōama/Ohoshiama/Ōsama (Ame no Nunahara Oki no Mahito no Sumera Mikoto)Âm lịch.[60]
41686 - 697Thiên hoàng Jitō (nữ)Trì Thống Thiên hoàng持統天皇Unonosarara (Takama no Harahiro no Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[61]
42697 - 707Thiên hoàng MonmuVăn Vũ Thiên hoàng文武天皇Karu (Ame no Mamune Toyoohoji no Sumera Mikoto)Âm lịch.[62]
43707 - 715Thiên hoàng Gemmei (nữ)Nguyên Minh Thiên hoàng元明天皇Ahe (Yamatoneko Amatsu Mishiro Toyokuni Narihime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[63]
Thời kỳ Nara (710-794)
44715 - 724Thiên hoàng Genshō (nữ)Nguyên Chính Thiên hoàng元正天皇Hidaka/Niinomi (Yamatoneko Takamizu Kiyotarashi Hime no Sumera Mikoto)Âm lịch.[64]
45724 - 749Thiên hoàng ShōmuThánh Vũ Thiên hoàng聖武天皇Obito (Ameshirushi Kunioshiharuki Toyosakurahiko no Sumera Mikoto)Âm lịch.[65]
46749 - 758Thiên hoàng Kōken (nữ)Hiếu Khiêm Thiên hoàng孝謙天皇Abe (Yamatoneko no Sumera Mikoto)Âm lịch,[66] trị vì hai lần.
47758 - 764Thiên hoàng JunninThuần Nhân Thiên hoàng淳仁天皇ŌiTruy phong (1870),[67] bị truất ngôi bởi Shōtoku
48764 - 770Thiên hoàng Shōtoku (nữ)Xưng Đức Thiên hoàng称徳天皇—Xem 46 ở trên --Âm lịch, trị vì lần hai.[68]
49770 - 781Thiên hoàng KōninQuang Nhân Thiên hoàng光仁天皇Shirakabe (Amemune Takatsugi no Mikoto)Âm lịch.[69]
Thời kỳ Heian (794-1192)
50781 - 806Thiên hoàng KanmuHoàn Vũ Thiên hoàng桓武天皇Yamabe (Yamatoneko Amatsu Hitsugi Iyaderi no Mikoto)Âm lịch.[70]
51806 - 809Thiên hoàng HeizeiBình Thành Thiên hoàng平城天皇Ate (Yamatoneko Ameoshikuni Takahiko no Mikoto)Âm lịch.[71]
52809 - 823Thiên hoàng SagaTha Nga Thiên hoàng嵯峨天皇KaminoÂm lịch.[72]
53823 - 833Thiên hoàng JunnaThuần Hòa Thiên hoàng淳和天皇ŌtomoÂm lịch.[73]
54833 - 850Thiên hoàng NinmyōNhân Minh Thiên hoàng仁明天皇MasaraÂm lịch.[74]
55850 - 858Thiên hoàng MontokuVăn Đức Thiên hoàng文徳天皇MichiyasuÂm lịch.[75]
56858 - 876Thiên hoàng SeiwaThanh Hòa Thiên hoàng清和天皇KorehitoÂm lịch.[76]
57876 - 884Thiên hoàng YōzeiDương Thành Thiên hoàng陽成天皇SadaakiraÂm lịch.[77]
58884 - 887Thiên hoàng KōkōQuang Hiếu Thiên hoàng光孝天皇TokiyasuÂm lịch.[78]
59887 - 897Thiên hoàng UdaVũ Đa Thiên hoàng宇多天皇SadamiÂm lịch.[79]
60897 - 930Thiên hoàng DaigoĐề Hồ Thiên hoàng醍醐天皇AtsuhitoÂm lịch.[80]
61930 - 946Thiên hoàng SuzakuChu Tước Thiên hoàng朱雀天皇YutaakiraÂm lịch.[81]
62946 - 967Thiên hoàng MurakamiThôn Thượng Thiên hoàng村上天皇NariakiraÂm lịch.[82]
63967 - 969Thiên hoàng ReizeiLinh Tuyền Thiên hoàng冷泉天皇NorihiraÂm lịch.[83]
64969 - 984Thiên hoàng En'yūViên Dung Thiên hoàng円融天皇MorihiraÂm lịch.[84]
65984 - 986Thiên hoàng KazanHoa Sơn Thiên hoàng花山天皇MorosadaÂm lịch.[85]
66986 - 1011Thiên hoàng IchijōNhất Điều Thiên hoàng一条天皇Yasuhito/KanehitoÂm lịch.[86]
671011 - 1016Thiên hoàng SanjōTam Điều Thiên hoàng三条天皇Okisada/IyasadaÂm lịch.[87]
681016 - 1036Thiên hoàng Go-IchijōHậu Nhất Điều Thiên hoàng後一条天皇AtsuhiraÂm lịch.[88]
691036 - 1045Thiên hoàng Go-SuzakuHậu Chu Tước Thiên hoàng後朱雀天皇Atsunaga/AtsuyoshiÂm lịch.[89]
701045 - 1068Thiên hoàng Go-ReizeiHậu Linh Tuyền Thiên hoàng後冷泉天皇ChikahitoÂm lịch.[90]
711068 - 1073Thiên hoàng Go-SanjōHậu Tam Điều Thiên hoàng後三条天皇TakahitoÂm lịch.[91]
721073 - 1086Thiên hoàng ShirakawaBạch Hà Thiên hoàng白河天皇SadahitoÂm lịch.[92]
731087 - 1107Thiên hoàng HorikawaQuật Hà Thiên hoàng堀河天皇TaruhitoÂm lịch.[93]
741107 - 1123Thiên hoàng TobaĐiểu Vũ Thiên hoàng鳥羽天皇MunehitoÂm lịch.[94]
751123 - 1142Thiên hoàng SutokuSùng Đức Thiên hoàng崇徳天皇AkihitoÂm lịch.[95]
761142 - 1155Thiên hoàng KonoeCận Vệ Thiên hoàng近衛天皇NarihitoÂm lịch.[96]
771155 - 1158Thiên hoàng Go-ShirakawaHậu Bạch Hà Thiên hoàng後白河天皇MasahitoÂm lịch.[97]
781158 - 1165Thiên hoàng NijōNhị Điều Thiên hoàng二条天皇MorihitoÂm lịch.[98]
791165 - 1168Thiên hoàng RokujōLục Điều Thiên hoàng六条天皇YorihitoÂm lịch.[99]
801168 - 1180Thiên hoàng TakakuraCao Thương Thiên hoàng高倉天皇NorihitoÂm lịch.[99]
811180 - 1185Thiên hoàng AntokuAn Đức Thiên hoàng安徳天皇TokihitoÂm lịch.[100]
821183 - 1198Thiên hoàng Go-TobaHậu Điểu Vũ Thiên hoàng後鳥羽天皇TakahiraÂm lịch.[101]
Thời kỳ Kamakura (1192?,1198?-1333)
831198 - 1210Thiên hoàng TsuchimikadoThổ Ngự Môn Thiên hoàng土御門天皇TamehitoÂm lịch.[102]
841210 - 1221Thiên hoàng JuntokuThuận Đức Thiên hoàng順徳天皇Morihira/MorinariÂm lịch.[103]
851221Thiên hoàng ChūkyōTrọng Cung Thiên hoàng仲恭天皇Kanehira/KanenariTruy phong (1870).[104] bị truất ngôi
861221 - 1232Thiên hoàng Go-HorikawaHậu Quật Hà Thiên hoàng後堀河天皇YutahitoÂm lịch.[105]
871232 - 1242Thiên hoàng ShijōTứ Điều Thiên hoàng四条天皇Mitsuhito/HidehitoÂm lịch.[106]
881242 - 1246Thiên hoàng Go-SagaHậu Tha Nga Thiên hoàng後嵯峨天皇KunihitoÂm lịch.[107]
891246 - 1260Thiên hoàng Go-FukakusaHậu Thâm Thảo Thiên hoàng後深草天皇HisahitoÂm lịch.[108]
901260 - 1274Thiên hoàng KameyamaQuy Sơn Thiên hoàng亀山天皇TsunehitoÂm lịch.[109]
911274 - 1287Thiên hoàng Go-UdaHậu Vũ Đa Thiên hoàng後宇多天皇YohitoÂm lịch.[110]
921287 - 1298Thiên hoàng FushimiPhục Kiến Thiên hoàng伏見天皇HirohitoÂm lịch.[111]
931298 - 1301Thiên hoàng Go-FushimiHậu Phục Kiến Thiên hoàng後伏見天皇TanehitoÂm lịch.[112]
941301 - 1308Thiên hoàng Go-NijōHậu Nhị Điều Thiên hoàng後二条天皇KuniharuÂm lịch.[113]
951308 - 1318Thiên hoàng HanazonoHoa Viên Thiên hoàng花園天皇TomihitoÂm lịch.[114]
961318 - 1339liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Emperor Godaigo by Monkan-bō Kōshin.jpgThiên hoàng Go-DaigoHậu Đề Hồ Thiên hoàng後醍醐天皇TakaharuÂm lịch;[115] Nam triều
Bắc triều
1331 - 1333Thiên hoàng KōgonQuang Nghiêm Thiên hoàng光厳天皇Kazuhito[116]
1336 - 1348Thiên hoàng KōmyōQuang Minh Thiên hoàng光明天皇Yutahito[117]
1348 - 1351Thiên hoàng SukōSùng Quang Thiên hoàng崇光天皇Okihito[118]
1352 - 1371Thiên hoàng Go-KōgonHậu Quang Nghiêm Thiên hoàng後光厳天皇Iyahito[119]
1371 - 1382Thiên hoàng Go-En'yūHậu Viên Dung Thiên hoàng後円融天皇Ohito[120]
1382 - 1392Thiên hoàng Go-KomatsuHậu Tiểu Tùng Thiên hoàng後小松天皇-- Xem 100 ở dưới --2 triều thống nhất năm 1392 [121]
Thời kỳ Muromachi (1392-1573)
971339 - 1368Thiên hoàng Go-MurakamiHậu Thôn Thượng Thiên hoàng後村上天皇Norinaga/Noriyoshi[122] Nam triều
981368 - 1383Thiên hoàng ChōkeiTrưởng Khánh Thiên hoàng長慶天皇Yutanari[123] Nam triều
991383 - 1392Thiên hoàng Go-KameyamaHậu Quy Sơn Thiên hoàng後亀山天皇Hironari[124] Nam triều
1001392 - 1412Thiên hoàng Go-KomatsuHậu Tiểu Tùng Thiên hoàng後小松天皇Motohito[125]
1011412 - 1428Thiên hoàng ShōkōXưng Quang Thiên hoàng称光天皇MihitoÂm lịch.[126]
1021428 - 1464Thiên hoàng Go-HanazonoHậu Hoa Viên Thiên hoàng後花園天皇HikohitoÂm lịch.[127]
1031464 - 1500Thiên hoàng Go-TsuchimikadoHậu Thổ Ngự Môn Thiên hoàng後土御門天皇FusahitoÂm lịch.[128]
1041500 - 1526Thiên hoàng Go-KashiwabaraHậu Bách Nguyên Thiên hoàng後柏原天皇KatsuhitoÂm lịch.[129]
1051526 - 1557Thiên hoàng Go-NaraHậu Nại Lương Thiên hoàng後奈良天皇TomohitoÂm lịch.[130]
1061557 - 1586Thiên hoàng ŌgimachiChính Thân Đinh Thiên hoàng正親町天皇MichihitoÂm lịch.[131]
1071586 - 1611Thiên hoàng Go-YōzeiHậu Dương Thành Thiên hoàng後陽成天皇Kazuhito/KatahitoÂm lịch.[132]
Thời kỳ Edo (1603-1867)
1081611 - 1629Thiên hoàng Go-Mizunoo (còn gọi là Thiên hoàng Go-Minoo)Hậu Thủy Vĩ Thiên hoàng後水尾天皇KotohitoÂm lịch.[133]
1091629 - 1643Thiên hoàng Meishō (nữ)Minh Chính Thiên hoàng明正天皇OkikoÂm lịch.[134]
1101643 - 1654Thiên hoàng Go-KōmyōHậu Quang Minh Thiên hoàng後光明天皇TsuguhitoÂm lịch.[135]
1111655 - 1663Thiên hoàng Go-SaiHậu Tây Thiên hoàng後西天皇NagahitoÂm lịch.[136]
1121663 - 1687Thiên hoàng ReigenLinh Nguyên Thiên hoàng霊元天皇SatohitoÂm lịch.[137]
1131687 - 1709Thiên hoàng HigashiyamaĐông Sơn Thiên hoàng東山天皇AsahitoÂm lịch.[138]
1141709 - 1735Thiên hoàng NakamikadoTrung Ngự Môn Thiên hoàng中御門天皇YasuhitoÂm lịch.[139]
1151735 - 1747Thiên hoàng SakuramachiAnh Đinh Thiên hoàng桜町天皇TeruhitoÂm lịch.[140]
1161747 - 1762Thiên hoàng MomozonoĐào Viên Thiên hoàng桃園天皇ToohitoÂm lịch.[141]
1171762 - 1771Thiên hoàng Go-Sakuramachi (nữ)Hậu Anh Đinh Thiên hoàng後桜町天皇ToshikoÂm lịch.[142]
1181771 - 1779Thiên hoàng Go-MomozonoHậu Đào Viên Thiên hoàng後桃園天皇HidehitoÂm lịch.[143]
1191780 - 1817Thiên hoàng KōkakuQuang Cách Thiên hoàng光格天皇MorohitoÂm lịch.[144]
1201817 - 1846Thiên hoàng NinkōNhân Hiếu Thiên hoàng仁孝天皇AyahitoÂm lịch.[145]
1211846 - 1867Thiên hoàng KōmeiHiếu Minh Thiên hoàng孝明天皇Osahito
Nhật Bản hiện đại (1868-nay)
1221867 - 1912Thiên hoàng MeijiMinh Trị Thiên hoàng明治天皇MutsuhitoThiên hoàng đầu tiên thời chính thể quân chủ lập hiến
1231912 - 1926Thiên hoàng TaishōĐại Chính Thiên hoàng大正天皇Yoshihito
1241926 - 1989Thiên hoàng ShōwaChiêu Hòa Thiên hoàng昭和天皇HirohitoThiên hoàng cuối cùng nắm giữ quyền lực chính trị
1251989 - 2019Thiên hoàng HeiseiBình Thành Thiên hoàng上皇AkihitoThiên hoàng đầu tiên thoái vị sau 200 năm. Sau khi chết, ông sẽ được đặt thuỵ hiệu là Thiên hoàng Heisei (Bình Thành).
1262019 - nayThiên hoàng ReiwaLệnh Hòa Thiên hoàng今上天皇NaruhitoĐược gọi là Kim thượng Thiên hoàng (今上天皇/Kinjō Tennō) hay Thiên hoàng Bệ hạ (天皇陛下/Tennō Heika) trong tiếng Nhật và Thiên hoàng Naruhito trong tiếng Việt.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rotermund, Hartmut O. biên tập (2000). “Généalogie des kami” [Genealogy of the kami]. Religions, croyances et traditions populaires du Japon [Religions, beliefs and popular traditions in Japan] (bằng tiếng Pháp). Paris: Maisonneuve & Larose. tr. 117. ISBN 978-87-06-81432-9.
  2. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Izanagi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 12 tháng 3 năm 2005). “Izanami”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  4. ^ Mizue, Mori (ngày 15 tháng 3 năm 2006). “Amaterasu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Takamimusuhi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  6. ^ Kaoru, Nakayama (ngày 7 tháng 5 năm 2005). “Ōyamatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  7. ^ Kaoru, Nakayama (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Watatsumi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  8. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Susanoo”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  9. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Amenooshihomimi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  10. ^ Mizue, Mori (ngày 13 tháng 5 năm 2005). “Yorozuhatahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  11. ^ Mizue, Mori; Tatsuya, Yumiyama (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Ninigi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  12. ^ Mizue, Mori (ngày 28 tháng 4 năm 2005). “Konohanasakuyahime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  13. ^ Mizue, Mori (ngày 22 tháng 4 năm 2005). “Hohodemi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  14. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Toyotamabime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  15. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 6 tháng 5 năm 2005). “Mizokui”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  16. ^ Mizue, Mori (ngày 12 tháng 5 năm 2005). “Ugayafukiaezu”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  17. ^ Mizue, Mori (ngày 10 tháng 5 năm 2005). “Tamayoribime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  18. ^ Atsushi, Kadoya; Tatsuya, Yumiyama (ngày 20 tháng 10 năm 2005). “Ōkuninushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  19. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōnamuchi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  20. ^ Atsushi, Kadoya (ngày 21 tháng 4 năm 2005). “Ōmononushi”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  21. ^ Kazuhiko, Nishioka (ngày 26 tháng 4 năm 2005). “Isukeyorihime”. Encyclopedia of Shinto. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
  22. ^ Brown, Delmer et al. (1979). Gukanshō, p. 249; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, các trang 84-88; Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, pp. 1-3.
  23. ^ Brown, pp. 250-251; Varley, pp.88-89; Titisingh, pp. 3-4.
  24. ^ a b Brown, p. 251; Varley, p. 89; Titsingh, p. 4.
  25. ^ Brown, p. 251; Varley, p. 90; Titsingh, pp. 4-5.
  26. ^ Brown, pp. 251-252; Varley, p. 90; Titsingh, p. 5.
  27. ^ Brown, p. 252; Varley, pp. 90-92; Titsingh, pp. 5-6.
  28. ^ Brown, p. 251; Varley, pp. 92-93; Titsingh, p. 6.
  29. ^ Brown, p. 251; Varley, p. 93; Titsingh, pp. 6-7.
  30. ^ Brown, p. 253; Varley, pp. 93-95; Titsingh, pp. 7-9.
  31. ^ Brown, pp. 253-254; Varley, pp. 95-96; Titsingh, pp. 9-10.
  32. ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 96-99; Titsingh, pp. 11-14.
  33. ^ Brown, p. 254; Varley, pp. 99-100; Titsingh, pp. 14-15.
  34. ^ Brown, pp. 254-255; Varley, pp. 100-101; Titsingh, p. 15.
  35. ^ Brown, pp. 255-256; Varley, pp. 17, 103-110; Titsingh, pp. 19-21.
  36. ^ Brown, pp. 256-257; Varley, pp. 110-111; Titsingh, pp. 22-24.
  37. ^ Brown, p. 257; Varley, p. 111; Titsingh, pp. 24-25.
  38. ^ Brown, p. 257; Varley, p. 112; Titsingh, p. 25.
  39. ^ Brown, pp. 257-258; Varley, p. 112; Titsingh, p. 26.
  40. ^ Brown, p. 258; Varley, p. 113; Titsingh, p. 26.
  41. ^ Brown, p. 258; Varley, pp. 113-115; Titsingh, pp. 27-28.
  42. ^ Brown, p. 258-259; Varley, pp. 115-116; Titsingh, pp. 28-29.
  43. ^ Brown, p. 259; Varley, p. 116; Titsingh, pp. 29-30.
  44. ^ Brown, pp. 259-260; Varley, p. 117; Titsingh, p. 30.
  45. ^ Brown, p. 260; Varley, pp. 117-118; Titsingh, p. 31.
  46. ^ Brown, pp. 260-261; Varley, pp. 17-18, 119-120; Titsingh, p. 31-32.
  47. ^ Brown, p. 261; Varley, pp. 120-121; Brown, p. 261; Titsingh, p. 33.
  48. ^ Brown, p. 261; Varley, p. 121; Titsingh, p. 33-34.
  49. ^ Brown, pp. 261-262; Varley, pp. 123-124; Titsingh, p. 34-36.
  50. ^ Varley, pp. 124-125; Brown, pp. 262-263; Titsingh, p. 36-37.
  51. ^ Brown, p. 263; Varley, pp. 125-126; Titsingh, p. 37-38.
  52. ^ Brown, p. 263; Varley, p. 126; Titsingh, p. 38-39.
  53. ^ Brown, pp. 263-264; Varley, pp. 126-129; Titsingh, pp. 39-42.
  54. ^ Brown, pp. 264-265; Varley, pp. 129-130; Titsingh, pp. 42-43.
  55. ^ Brown, pp. 265-266; Varley, pp. 130-132; Titsingh, pp. 43-47.
  56. ^ Brown, pp. 266-267; Varley, pp. 132-133; Titsingh, pp. 47-50.
  57. ^ Brown, p. 267; Varley, pp. 133-134; Titsingh, pp. 50-52.
  58. ^ Brown, p. 268; Varley, p. 135; Titsingh, pp. 52-56.
  59. ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 56-58.
  60. ^ Brown, pp. 268-269; Varley, pp. 135-136; Titsingh, pp. 58-59.
  61. ^ Brown, pp. 269-270; Varley, pp. 136-137; Titsingh, pp. 59-60.
  62. ^ Brown, pp. 270-271; Varley, pp. 137-140; Titsingh, pp. 60-63.
  63. ^ Brown, p. 271; Varley, p. 140; Titsingh, pp. 63-65.
  64. ^ Brown, p. 271-272; Varley, pp. 140-141; Titsingh, pp. 65-67.
  65. ^ Brown, pp. 272-273; Varley, pp. 141-143; Titsingh, pp. 67-73.
  66. ^ Brown, pp. 274-275; Varley, p. 143; Titsingh, pp. 73-75.
  67. ^ Brown, p. 275; Varley, pp. 143-144; Titsingh, pp. 75-78.
  68. ^ Brown, p. 276; Varley, pp. 144-147; Titsingh, pp. 78-81.
  69. ^ Brown, p. 276-277; Varley, pp. 147-148; Titsingh, pp. 81-85.
  70. ^ Brown, pp. 277-279; Varley, pp. 148-150; Titsingh, pp. 86-95.
  71. ^ Brown, pp. 279-280; Varley, p. 151; Titsingh, pp. 96-97.
  72. ^ Brown, pp. 280-282; Varley, pp. 151-164; Titsingh, pp. 97-102.
  73. ^ Brown, p. 282-283; Varley, p. 164; Titsingh, pp. 103-106.
  74. ^ Brown, pp. 283-284; Varley, pp. 164-165; Titsingh, pp. 106-112.
  75. ^ Brown, pp. 285-286; Varley, p. 165; Titsingh, pp. 112-115.
  76. ^ Brown, pp. 286-288; Varley, pp. 166-170; Titsingh, pp. 115-121.
  77. ^ Brown, pp. 288-289; Varley, pp. 170-171; Titsingh, pp. 121-124.
  78. ^ Brown, p. 289; Varley, pp. 171-175; Titsingh, pp. 124-125.
  79. ^ Brown, p. 289-290; Varley, pp. 175-179; Titsingh, pp. 125-129.
  80. ^ Brown, pp. 290-293; Varley, pp. 179-181; Titsingh, pp. 129-134.
  81. ^ Brown, pp. 294-295; Varley, pp. 181-183; Titsingh, pp. 134-138.
  82. ^ Brown, pp. 295-298; Varley, pp. 183-190; Titsingh, pp. 139-142.
  83. ^ Brown, p. 298; Varley, pp. 190-191; Titsingh, pp. 142-143.
  84. ^ Brown, pp. 299-300; Varley, pp. 191-192; Titsingh, pp. 144-148.
  85. ^ Brown, pp. 300-302; Varley, p. 192; Titsingh, pp. 148-149.
  86. ^ Brown, pp. 302-307; Varley, pp. 192-195; Titsingh, pp. 150-154.
  87. ^ Brown, p. 307; Varley, p. 195; Titsingh, pp. 154-155.
  88. ^ Brown, pp. 307-310; Varley, pp. 195-196; Titsingh, pp. 156-160.
  89. ^ Brown, pp. 310-311; Varley, p. 197; Titsingh, pp. 160-162.
  90. ^ Brown, pp. 311-314; Varley, pp. 197-198; Titsingh, pp. 162-166.
  91. ^ Brown, pp. 314-315; Varley, pp. 198-199; Titsingh, pp. 166-168.
  92. ^ Brown, pp. 315-317; Varley, pp. 199-202; Titsingh, pp. 169-171.
  93. ^ Brown, pp. 317-320; Varley, p. 202; Titsingh, pp. 172-178.
  94. ^ Brown, pp. 320-322; Varley, pp. 203-204; Titsingh, pp. 178-181.
  95. ^ Brown, pp. 322-324; Varley, pp. 204-205; Titsingh, pp. 181-185.
  96. ^ Brown, pp. 324-326; Varley, p. 205; Titsingh, pp. 186-188.
  97. ^ Brown, p. 326-327; Varley, pp. 205-208; Titsingh, pp. 188-190.
  98. ^ Brown, pp. 327-329; Varley, pp. 208-212; Titsingh, pp. 191-194.
  99. ^ a b Brown, pp. 329-330; Varley, p. 212; Titsingh, pp. 194-195.
  100. ^ Brown, pp. 333-334; Varley, pp. 214-215; Titsingh, pp. 200-207.
  101. ^ Brown, pp. 334-339; Varley, pp. 215-220; Titsingh, pp. 207-221.
  102. ^ Brown, pp. 339-341; Varley, pp 220; Titsingh, pp. 221-230.
  103. ^ Brown, pp. 341-343, Varley, pp. 221-223; Titsingh, pp 230-238.
  104. ^ Brown, pp. 343-344; Varley, pp. 223-226; Titsingh, pp. 236-238.
  105. ^ Brown, pp. 344-349; Varley, pp. 226-227; Titsingh, pp. 238-241.
  106. ^ Varley, p. 227; Titsingh, pp. 242-245.
  107. ^ Varley, pp. 228-231; Titsingh, pp. 245-247.
  108. ^ Varley, pp. 231-232; Titsingh, pp. 248-253.
  109. ^ Varley, pp. 232-233; Titsingh, pp. 253-261.
  110. ^ Varley, pp. 233-237; Titsingh, pp. 262-269.
  111. ^ Varley, pp. 237-238; Titsingh, pp. 269-274.
  112. ^ Varley, pp. 238-239; Titsingh, pp. 274-275.
  113. ^ Varley, p. 239; Titsingh, pp. 275-278.
  114. ^ Varley, pp. 239-241; Titsingh, pp. 278-281.
  115. ^ Varley, pp. 241-269; Titsingh, pp. 281-286, and Titsingh, p. 290-294.
  116. ^ Titsingh, p. 286-289.
  117. ^ Titsingh, pp. 294-298.
  118. ^ Titsingh, pp. 298-301.
  119. ^ Titsingh, pp. 302-309.
  120. ^ Titsingh, pp. 310-316.
  121. ^ Titsingh, pp. 317-.
  122. ^ Varley, pp. 269-270 | Titsingh, p..
  123. ^ Titsingh, p..
  124. ^ [Titsingh, p. ]-320.
  125. ^ Titsingh, pp. 320-327.
  126. ^ Titsingh, pp. 327-331.
  127. ^ Titsingh, pp. 331-351.
  128. ^ Titsingh, pp. 352-364.
  129. ^ Titsingh, pp. 364-372.
  130. ^ Titsingh, pp. 372-382.
  131. ^ Titsingh, pp. 382-402.
  132. ^ Titsingh, pp. 402-409.
  133. ^ Titsingh, pp. 410-411.
  134. ^ Titsingh, pp. 411-412.
  135. ^ Titsingh, pp. 412-413.
  136. ^ Titsingh, p. 413.
  137. ^ Titsingh, pp. 414-415.
  138. ^ Titsingh, pp. 415-416.
  139. ^ Titsingh, pp. 416-417.
  140. ^ Titsingh, pp. 417-418.
  141. ^ Titsingh, pp. 418-419.
  142. ^ Titsingh, p. 419.
  143. ^ Titsingh, pp. 419-420.
  144. ^ Titsingh, pp. 420-421.
  145. ^ Titsingh, p. 421.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Link liên quan[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_Thi%C3%AAn_ho%C3%A0ng