Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Thủ tướng Trung Hoa Dân quốc

Chức vụ người đứng đầu cơ quan hành pháp (danh xưng thông dụng trong tiếng Việt là Thủ tướng) của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc trong lịch sử từng có vài lần thay đổi danh xưng.

Giai đoạnTiếng TrungPhiên âm Hán-ViệtTiếng Quan thoại
Bính âm
Tiếng Phúc Kiến
Pe̍h-ōe-jī
Tiếng Khách Gia
Pha̍k-fa-sṳ
1912–1914, 1916–1928國務總理Quốc vụ Tổng lýGuówù ZŏnglĭKok-bū Chóng-líKoet-vu Chúng-lî
1914–1916政事堂
國務卿
Chính sự đường
Quốc vụ khanh
Zhèngshìtáng
Guówùqīng
Chèng-sū-tông
Kok-bū-khing
Chṳn-sṳ-thòng
Koet-vu-khîn
1928–nay行政院
院長
Hành chính viện
Viện trưởng
Xíngzhèng Yuàn
Yuànzhǎng
Hêng-chèng Īⁿ
Īⁿ-tiúⁿ
Hàng-chṳn Yen
Yen-tshòng

Bên cạnh đó, từ khi thành lập đến năm 1949, chính quyền Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát Trung Quốc đại lục cũng như các đảo ngoài khơi, nên được xem là chính quyền Trung Quốc chính thức. Từ sau 1949, chính quyền Trung Hoa Dân Quốc từ năm 1949 chỉ còn kiểm soát được Đài Loan và các đảo lân cận, vì vậy chỉ được xem như là chính quyền của vùng lãnh thổ Đài Loan. Trong các tài liệu tiếng Việt, chức vụ đứng đầu hành pháp của Trung Hoa Dân Quốc từ năm 1912 đến 1949 được gọi với danh xưng Thủ tướng Trung Quốc, còn từ 1949 trở đi thường gọi là Thủ tướng Đài Loan.

Chức vụ đứng đầu cơ quan hành chính Trung Hoa Dân Quốc về nguyên tắc được bổ nhiệm bởi Nguyên thủ quốc gia Trung Hoa Dân Quốc. Tuy nhiên, trong thời kỳ đầu của chính quyền Dân Quốc, một số thủ tướng thậm chí còn nắm giữ những quyền lựa còn mạnh hơn các tổng thống. Một số tổng thống thậm chí còn chính các thủ tướng mà họ bổ nhiệm trục xuất khỏi chức vị.

Danh sách dưới đây liệt kê tất cả các cá nhân từng giữ chức vụ đứng đầu cơ quan hành pháp trong chính quyền Trung Hoa Dân Quốc theo từng thời kỳ lịch sử

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

      Không Đảng phái       Quân phiệt       Tiến bộ Đảng       Giao thông hệ       Quốc dân Đảng       Dân tiến Đảng

Thời kỳ Chính phủ Bắc Dương (1912–1928)[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân Quốc, được thông qua vào năm 1912, nhà lãnh đạo của Đảng đa số hoặc liên minh đa số nên được tổng thống bổ nhiệm làm thủ tướng.

HÌnh ảnhHọ tênNhiệm kỳTại nhiệmĐảng pháiNguyên thủ
Quốc vụ Tổng lý
(1912-1914)
1Đường Thiệu Nghi
唐紹儀
13 tháng 3, 191227 tháng 6, 1912106 ngàyKhông Đảng phái
Viên Thế Khải
2Lục Trưng Tường
(Pierre-Célestin Lou)
陸徵祥
29 tháng 6, 191222 tháng 9, 191285 ngàyKhông Đảng phái
3Triệu Bỉnh Quân
趙秉鈞
25 tháng 9, 191216 tháng 7, 1913294 ngàyKhông Đảng phái
Đoàn Kỳ Thụy
段祺瑞
tạm quyền
19 tháng 7 năm 191331 tháng 7 năm 191312 ngàyBắc Dương quân
4Hùng Hy Linh
熊希齡
31 tháng 7, 191312 tháng 2, 1914196 ngàyKhông Đảng phái
Tôn Bảo Kỳ
孫寶琦
tạm quyền
12 tháng 2, 19141 tháng 5, 191478 ngàyKhông Đảng phái
Chính sự đường Quốc vụ khanh
(1914-1916)
5Từ Thế Xương
徐世昌
1 tháng 5, 191421 tháng 12, 19151 năm, 234 ngàyBắc Dương quân
Viên Thế Khải
Lục Trưng Tường làm Chánh sự đường đại lý Quốc vụ khanh Đế quốc Trung Hoa từ 22 tháng 12 năm 1915 đến 22 tháng 3 năm 1916.
6Từ Thế Xương
徐世昌
22 tháng 3, 191622 tháng 4, 191631 ngàyBắc Dương quân
7Đoàn Kỳ Thụy
段祺瑞
22 tháng 4 năm 19168 tháng 5 năm 191616 ngàyHoản hệ
Lê Nguyên Hồng
Quốc vụ Tổng lý
(1916-1928)
8Đoàn Kỳ Thụy
段祺瑞
8 tháng 5, 191629 tháng 6, 191652 ngàyHoản hệ
Lê Nguyên Hồng
29 tháng 6, 191623 tháng 5, 1917
Ngũ Đình Phương
伍廷芳
tạm quyền
23 tháng 5 năm 191712 tháng 6 năm 191720 ngàyKhông Đảng phái
Giang Triều Tông
江朝宗
tạm quyền
12 tháng 6, 191724 tháng 6, 191712 ngàyHoản hệ
9Lý Kinh Hy
李經羲
25 tháng 6, 19172 tháng 7, 19177 ngàyKhông Đảng phái
Trương Huân làm Nội các Tổng lý Đại thần Đế quốc Đại Thanh
(từ 1 tháng 7 năm 1917 đến 12 tháng 7 năm 1917)
10Đoàn Kỳ Thụy
段祺瑞
14 tháng 7, 191722 tháng 11, 1917131 ngàyHoản hệ
Phùng Quốc Chương
(tạm quyền)
Uông Đại Tiếp
汪大燮
tạm quyền
22 tháng 11, 191730 tháng 11, 19178 ngàyKhông Đảng phái
11Vương Sĩ Trân
王士珍
30 tháng 11, 191723 tháng 3, 1918113 ngàyTrực hệ
12Đoàn Kỳ Thụy
段祺瑞
23 tháng 3, 191810 tháng 10, 1918201 ngàyHoản hệ
Tiền Năng Huấn
錢能訓
10 tháng 10, 191820 tháng 12, 191871 ngàyKhông Đảng phái
Từ Thế Xương
1320 tháng 12, 191813 tháng 6, 1919175 ngày
Cung Tâm Trạm
龔心湛
tạm quyền
13 tháng 6, 191924 tháng 9, 1919103 ngàyKhông Đảng phái
Cận Vân Bằng
靳雲鵬
24 tháng 9, 19195 tháng 11, 191942 ngàyHoản hệ
145 tháng 11, 191914 tháng 5, 1920191 ngày
Tát Trấn Băng
薩鎮冰
tạm thời
2 tháng 7, 19209 tháng 8, 192038 ngàyKhông Đảng phái
15Cận Vân Bằng
靳雲鵬
9 tháng 8, 192014 tháng 5, 19211 năm, 131 ngàyHoản hệ
14 tháng 5, 192118 tháng 12, 1921
Nhan Huệ Khanh
(W.W. Yan)
顏惠慶
tạm quyền
18 tháng 12, 192124 tháng 12, 19216 ngàyKhông Đảng phái
16Lương Sĩ Di
梁士詒
24 tháng 12, 19218 tháng 4, 1922105 ngàyGiao thông hệ
Chu Tự Tề
周自齊
tạm quyền
8 tháng 4, 192211 tháng 6, 192265 ngàyGiao thông hệ
17Nhan Huệ Khanh
(W.W. Yan)
顏惠慶
12 tháng 6, 19225 tháng 8, 192254 ngàyKhông Đảng phái
Lê Nguyên Hồng
18Đường Thiệu Nghi
唐紹儀
5 tháng 8, 192219 tháng 9, 192245 ngàyKhông Đảng phái
19Vương Sủng Huệ
王寵惠
19 tháng 9, 192229 tháng 11, 192271 ngàyKhông Đảng phái
20Uông Đại Tiếp
汪大燮
29 tháng 11, 192211 tháng 12, 192212 ngàyKhông Đảng phái
Vương Chính Đình
王正廷
tạm quyền
11 tháng 12, 19224 tháng 1, 192324 ngàyKhông Đảng phái
21Trương Thiệu Tăng
張紹曾
4 tháng 1, 192313 tháng 6, 1923160 ngàyKhông Đảng phái
Cao Lăng Úy
高凌霨
tạm quyền
14 tháng 6, 192312 tháng 10, 1923212 ngàyTrực hệ
12 tháng 10, 192312 tháng 1, 1924
Tào Côn
22Tôn Bảo Kỳ
孫寶琦
12 tháng 1, 19242 tháng 7, 1924172 ngàyKhông Đảng phái
Cố Duy Quân
顧維鈞
tạm quyền
2 tháng 7 năm 192414 tháng 9 năm 192474 ngàyPhi Đảng phái
23Nhan Huệ Khanh
(W.W. Yan)
顏惠慶
14 tháng 9, 192431 tháng 10, 192447 ngàyKhông Đảng phái
Hoàng Phu
黃郛
tạm quyền
31 tháng 10 năm 192424 tháng 11 năm 192424 ngàyPhi Đảng phái
Chức vụ bị bãi bỏ ngày 25 tháng 11 năm 1924 đến ngày 26 tháng 12 năm 1925.
Đoàn Kỳ Thụy
24Hứa Thế Anh
許世英
26 tháng 12, 19254 tháng 3, 192668 ngàyHoản hệ
25Giả Đức Diệu
賈德耀
4 tháng 3, 192620 tháng 4, 192647 ngàyHoản hệ
Hồ Duy Đức
胡惟德
tạm quyền
20 tháng 4, 192613 tháng 5, 192623 ngàyTrực hệQuốc vụ Tổng lý giữ quyền Nguyên thủ
Nhan Huệ Khanh
(W.W. Yan)
顏惠慶
tạm quyền
13 tháng 5, 192622 tháng 6, 192640 ngàyKhông Đảng phái
Đỗ Tích Khuê
杜錫珪
tạm quyền
22 tháng 6, 19261 tháng 10, 1926101 ngàyTrực hệ
Cố Duy Quân
顧維鈞
1 tháng 10, 192611 tháng 1, 1927102 ngàyKhông Đảng phái
2611 tháng 1, 192716 tháng 6, 1927156 ngày
27Phan Phúc
潘復
20 tháng 6, 19273 tháng 6, 1928349 ngàyKhông Đảng phái
Trương Tác Lâm

Thời kỳ Chính phủ Quốc dân (1928-1948)[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi kết thúc Chiến tranh Bắc phạt, Tưởng Giới Thạch đã thành lập Chính phủ Quốc dânNam Kinh vào năm 1928. Chức vụ đứng đầu cơ quan hành pháp được gọi bằng danh xưng Hành chính viện Viện trưởng, nhằm thể hiện nguyên tắc Ngũ quyền hành pháp, nhần mạnh sự khác biệt giữa chính phủ của ông và chính phủ trước đó ở Bắc Kinh (sau đó đổi tên thành Bắc Bình). Chính phủ này chuyển đến Trùng Khánh trong Chiến tranh Trung-Nhật (1937-1945) và sau Nội chiến Trung Quốc đã chuyển đến Đài Bắc, nơi nó tồn tại đến ngày nay.

HÌnh ảnhHọ tênNhiệm kỳTại nhiệmĐảng pháiChủ tịch
Chính phủ Quốc dân
Hành chính viện Viện trưởng
(1928-1948)
1Đàm Diên Khải
譚延闓
8 tháng 10, 192822 tháng 9, 19301 năm, 349 ngàyQuốc dân Đảng
Đàm Duyên Khải
Lâm thời

Tưởng Giới Thạch
Tống Tử Văn
(T.V. Soong)
宋子文
tạm quyền
25 tháng 9, 193018 tháng 11, 193054 ngàyQuốc dân Đảng
2Tưởng Giới Thạch
蔣中正
18 tháng 11, 193015 tháng 12, 19311 năm, 27 ngàyQuốc dân Đảng
Trần Minh Xu
陳銘樞
tạm quyền
15 tháng 12, 193128 tháng 12, 193113 ngàyQuốc dân Đảng
Lâm Sâm
3Tôn Khoa
孫科
28 tháng 12, 193128 tháng 1, 193231 ngàyQuốc dân Đảng
4Uông Tinh Vệ
汪兆銘
28 tháng 1, 19321 tháng 12, 19353 năm, 307 ngàyQuốc dân Đảng
(2)Tưởng Giới Thạch
蔣中正
7 tháng 12 năm 19351 tháng 1 năm 19382 năm, 25 ngàyQuốc dân Đảng
5Khổng Tường Hy
(H.H. Kung)
孔祥熙
1 tháng 1, 193825 tháng 11, 19391 năm, 328 ngàyQuốc dân Đảng
(2)Tưởng Giới Thạch
蔣中正
11 tháng 12, 193931 tháng 5, 19455 năm, 171 ngàyQuốc dân Đảng

Tưởng Giới Thạch
6Tống Tử Văn
(T.V. Soong)
宋子文
31 tháng 5 năm 19451 tháng 3 năm 19471 năm, 274 ngàyQuốc dân Đảng
Tưởng Giới Thạch
蔣中正
tạm quyền
1 tháng 3, 194723 tháng 4, 194748 ngàyQuốc dân Đảng
7Trương Quần
張群
23 tháng 4, 194731 tháng 5, 19482 năm, 0 ngàyQuốc dân Đảng

Thời kỳ Hiến pháp (1948–nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1948, Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc thành lập, chính thức xác lập cơ cấu chính quyền Trung Hoa Dân Quốc cho đến tận ngày nay.

HÌnh ảnhHọ tênNhiệm kỳTại nhiệmĐảng pháiTổng thống
Hành chính viện Viện trưởng
(1948-nay)
1Ông Văn Hạo
翁文灝
24 tháng 5, 194826 tháng 11, 1948186 ngàyQuốc dân Đảng
Tưởng Giới Thạch
2Tôn Khoa
孫科
26 tháng 11, 194812 tháng 3, 1949106 ngàyQuốc dân Đảng
3Hà Ứng Khâm
何應欽
12 tháng 3, 19493 tháng 6, 194983 ngàyQuốc dân Đảng
Lý Tông Nhân
4Diêm Tích Sơn
閻錫山
3 tháng 6, 19497 tháng 3, 1950277 ngàyQuốc dân Đảng

Tưởng Giới Thạch
5Trần Thành
陳誠
7 tháng 3, 19507 tháng 6, 19544 năm, 92 ngàyQuốc dân Đảng
6Du Hồng Quân
俞鴻鈞
7 tháng 6, 195430 tháng 6, 19584 năm, 23 ngàyQuốc dân Đảng
(5)Trần Thành
陳誠
30 tháng 6, 19581 tháng 7, 19635 năm, 1 ngàyQuốc dân Đảng
7Nghiêm Gia Cam
(C. K. Yen)
嚴家淦
15 tháng 12, 196329 tháng 5, 19728 năm, 166 ngàyQuốc dân Đảng
8Tưởng Kinh Quốc
蔣經國
29 tháng 5, 197219 tháng 5, 19785 năm, 355 ngàyQuốc dân Đảng

Nghiêm Gia Cam
Từ Khánh Chung
徐慶鐘
(tạm quyền)
19 tháng 5, 19781 tháng 6, 197813 ngàyQuốc dân Đảng

Tưởng Kinh Quốc
9Tôn Vận Tuyền
孫運璿
1 tháng 6, 197820 tháng 5, 19845 năm, 354 ngàyQuốc dân Đảng
10Du Quốc Hoa
俞國華
20 tháng 5, 198421 tháng 5, 19895 năm, 1 ngàyQuốc dân Đảng

Lý Đăng Huy
11Lý Hoán
李煥
21 tháng 5, 19891 tháng 6, 19901 năm, 11 ngàyQuốc dân Đảng
12Hác Bách Thôn
郝柏村
1 tháng 6, 199010 tháng 2, 19932 năm, 254 ngàyQuốc dân Đảng
13Liên Chiến
連戰
10 tháng 2, 19931 tháng 9, 19974 năm, 203 ngàyQuốc dân Đảng
14Tiêu Vạn Trường
(Vincent Siew)
蕭萬長
1 tháng 9, 199720 tháng 5 năm 20002 năm, 243 ngàyQuốc dân Đảng
15Đường Phi
唐飛
20 tháng 5 năm 20006 tháng 10, 2000139 ngàyQuốc dân Đảng
Trần Thủy Biển
16Trương Tuấn Hùng
張俊雄
6 tháng 10, 20001 tháng 2 năm 20021 năm, 118 ngàyDân tiến Đảng
17Du Tích Khôn
游錫堃
1 tháng 2 năm 20021 tháng 2 năm 20053 năm, 0 ngàyDân tiến Đảng
18Tạ Trường Đình
(Frank Hsieh)
謝長廷
1 tháng 2 năm 200525 tháng 1 năm 2006358 ngàyDân tiến Đảng
19Tô Trinh Xương
蘇貞昌
25 tháng 1 năm 200621 tháng 5 năm 20071 năm, 116 ngàyDân tiến Đảng
(16)Trương Tuấn Hùng
張俊雄
21 tháng 5 năm 200720 tháng 5 năm 2008365 ngàyDân tiến Đảng
20Lưu Triệu Huyền
劉兆玄
20 tháng 5 năm 200810 tháng 9 năm 20091 năm, 113 ngàyQuốc dân Đảng
Mã Anh Cửu
21Ngô Đôn Nghĩa
吳敦義
10 tháng 9 năm 20096 tháng 2 năm 20122 năm, 149 ngàyQuốc dân Đảng
22Trần Xung
(Sean Chen)
陳冲
6 tháng 2 năm 201218 tháng 2 năm 20131 năm, 12 ngàyQuốc dân Đảng
23Giang Nghi Hoa
江宜樺
18 tháng 2 năm 20138 tháng 12 năm 20141 năm, 293 ngàyQuốc dân Đảng
24Mao Trị Quốc
毛治國
8 tháng 12 năm 20141 tháng 2 năm 20161 năm, 55 ngàyQuốc dân Đảng
25Trương Thiện Chính
(Simon Chang)
張善政
1 tháng 2 năm 201620 tháng 5 năm 2016109 ngàyKhông Đảng phái
26Lâm Toàn
林全
20 tháng 5 năm 20168 tháng 9 năm 20171 năm, 111 ngàyKhông Đảng phái
Thái Anh Văn
27Lại Thanh Đức
(William Lai)
賴清德
8 tháng 9 năm 201714 tháng 1 năm 20191 năm, 128 ngàyDân tiến Đảng
(19)Tô Trinh Xương
蘇貞昌
14 tháng 1 năm 2019nay5 năm, 79 ngàyDân tiến Đảng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_Th%E1%BB%A7_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_Trung_Hoa_D%C3%A2n_qu%E1%BB%91c