Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Thủ tướng Pháp

Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Pháp

Thủ tướng Pháp (tiếng Pháp: Premier ministre français) trong Đệ ngũ Cộng hòa là người đứng đầu Chính phủ và Nội các Pháp. Nguyên thủ Quốc giaTổng thống.

Trong lịch sử người đứng đầu chính phủ Pháp được gọi bằng nhiều tên khác nhau. Gần đây nhất, trong Đệ nhị, đệ tam, đệ tứ cộng hòa chức vụ được gọi là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, hay còn gọi Chủ tịch Hội đồng.

Thời kỳ phong kiến[sửa | sửa mã nguồn]

Trong thời kỳ phong kiến không có danh hiệu cho người đứng đầu chính phủ. Bộ trưởng của vị vua nào đó sẽ nằm quyền lực thực tế.

Chân dungTênBắt đầuKết thúcVua
(Triều đại)
Maximilien I de Béthune, Công tước xứ Sully2/8/158929/1/1611Henry IV

(1589–1610)
Nicolas de Neufville, quyền xứ Villeroy29/1/16111614Louis XIII

(1610–1643)
Concino Concini161624/4/1617
(mất)
Hồng y Richelieu12/8/16244/12/1642
(mất)
Jules Cardinal Mazarin4/12/16429/3/1661
(mất)
Louis XIV

(1643–1715)
Chức vụ khuyết
(Quyền hành do Louis XIV nắm và sau đó Philippe II Công tước Orleans nhiếp chính)
9/3/166116/2/1723
Guillaume Cardinal Dubois16/2/172310/8/1723
(mất)
Louis XV

(1715–1774)
Philippe II Công tước Orléans10/8/17232/12/1723
(mất)
Louis Henri Công tước Bourbon2/12/172311/6/1726
André-Hercule Hồng y của Fleury11/6/172629/1/1743
Chức vụ khuyết
(Quyền hành thực tế do vua Louis XV) nắm giữ
29/1/17433/12/1758
Étienne François de Choiseul Công tước Choiseul3/12/175824/12/1770
René Nicolas Charles Augustin de Maupeou24/12/177014/5/1774
Jean-Frédéric Phélypeaux, comte de Maurepas14/5/177421/11/1781Louis XVI

(1774–1792)
Charles Gravier, comte de Vergennes21/11/78113/2/1787
(mất)
Étienne Charles de Loménie de Brienne1/5/178725/8/1788
Jacques Necker25/8/178811/7/1789
Louis Auguste Le Tonnelier de Breteuil11/7/178916/7/1789
Jacques Neckerngày 16 tháng 7 năm 17893/9/1790
Armand Marc, comte de Montmorin3/9/179029/10/1791

Đệ Nhất Cộng hòa (1792–1804)[sửa | sửa mã nguồn]

Đứng đầu Chính phủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Girondin       Jacobin

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trịĐứng đầu Nhà nước
(Nhiệm kỳ)
1Pierre Henri Hélène Marie Lebrun-Tondu10/8/179221/6/1793GirondinJean Baptiste Treilhard

(1792–1794)
2François Louis Michel Chemin Deforgues21/6/17931/4/1794Girondin
3Maximilien de Robespierre1/4/179427/7/1794JacobinMaximilien de Robespierre

(1794)
4Merlin de Douai15/3/17955/4/1795JacobinPaul Barras

(1794-1799)
5Jean Jacques Régis de Cambacérès15/4/17952/8/1795Không đảng phái
(4)Merlin de Douai22/8/17951/9/1795Jacobin
(5)Jean Jacques Régis de Cambacérès21/9/179527/10/1795Không đảng phái
6Lazare Carnot4/11/17955/9/1797Không đảng phái
(4)Merlin de Douai38/9/179718/6/1799Không đảng phái
7Jean-François-Auguste Moulin20/6/179910/11/1799Không đảng phái
8Charles-Frédéric Reinhard11/11/179922/11/1799Không đảng pháiNapoléon Bonaparte
Jean Jacques Régis de Cambacérès
Charles-François Lebrun

(1799-1804)
9Charles Maurice de Talleyrand-Périgord22/11/179918/5/1804Không đảng phái

Đế chế thứ nhất (1804–1815)[sửa | sửa mã nguồn]

Đứng đầu Nội các[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungTênNhiệm kỳHoàng đế
(Triều đại)
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Napoleon I)
118/5/18041/4/1814Napoleon I

(1804–1814)
Charles Maurice de Talleyrand-Périgord1/4/181413/5/1814Louis XVIII

(1814–1815)
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Louis XVIII)
13/5/181419/3/1815
Khuyết
(Người nằm quyền lực
Napoleon I)
220/3/181522/6/1815Napoleon I

(1815)

Vương quốc Pháp (1815–1848)[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Quân chủ lập hiến/Orléanist       Bảo hoàng cực đoan

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trịLập pháp
(Bầu cử)
Vua
(Triều đại)
Bourbon phục hoàng (1815–1830)
1Charles Maurice de Talleyrand-Périgord9/7/181526/9/1815Không đảng pháiI (1815) Louis XVIII

(1815–1824)
2Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu126/9/181529/12/1818Quân chủ lập hiến
3Jean-Joseph, Marquis Dessolles29/12/181819/11/1819Không đảng pháiII (1816)
4Élie, duc Decazes19/11/181920/2/1820Quân chủ lập hiến
5Armand-Emmanuel du Plessis de Richelieu220/2/182014/12/1821Quân chủ lập hiếnIII (1820)
6Jean-Baptiste de Villèle14/12/18214/1/1828Bảo hoàng cực đoan
7Jean Baptiste Gay, vicomte de Martignac4/1/18288/8/1829Bảo hoàng cực đoanIV (1827) Charles X

(1824–1830)
8Jules de Polignac, Prince of Polignac8/8/182929/7/1830Bảo hoàng cực đoan
Quân chủ tháng Bảy (1830–1848)
9Victor de Broglie113/8/18302/11/1830OrléanistI (1830) Louis Philippe I

(1830–1848)
10Jacques Laffitte2/11/183013/63/1831Orléanist
11Casimir Pierre Périer13/3/183116/5/1832Orléanist
12Jean-de-Dieu Soult111/10/183218/7/1834Không đảng pháiII (1831)
13Étienne Maurice Gérard18/7/183410/11/1834Không đảng phái
14Hugues-Bernard Maret, duc de Bassano10/11/183418/11/1834Không đảng phái
15Édouard Mortier, duc de Trévise18/11/183412/3/1835Không đảng pháiIII (1834)
16Victor de Broglie212/3/183522/2/1836Orléanist
17Adolphe Thiers122/2/18366/9/1836Orléanist
18Louis-Mathieu Molé16/9/183615/4/1837Orléanist
215/4/183731/3/1839IV (1837)
19Jean-de-Dieu Soult212/5/18391/3/1840Không đảng pháiV (1839)
20Adolphe Thiers21/3/184029/10/1840Orléanist
21Jean-de-Dieu Soult329/10/184019/9/1847Không đảng phái
VI (1842)
22François Guizot19/9/184723/2/1848OrléanistVII (1846)
23Louis-Mathieu Molé23/2/184824/2/1848Orléanist

Đệ nhị Cộng hòa (1848–1852)[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Cộng hòa ôn hòa       Đảng Giai cấp/Đảng Bonaparte

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trịCơ quan lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
24Jacques-Charles Dupont de l'Eure24/2/18489/5/1848Cộng hòa Ôn hòaLập hiến (1848) Ủy ban Hành pháp
(1848)
25François Arago10/5/184824/6/1848Cộng hòa Ôn hòa
26Louis-Eugène Cavaignac28/6/184820/12/1848Cộng hòa Ôn hòa
27Odilon Barrot120/12/184831/10/1849Đảng Giai cấpLouis-Napoléon Bonaparte

(1848–1852)
2Lập pháp (1849)
28Alphonse Henri, comte d'Hautpoul31/10/184924/1/1851Đảng Giai cấp
Chức vụ khuyết
(Chính quyền lãnh đạo bởi
Louis-Napoléon Bonaparte)
24/1/185110/4/1851Không đảng phái
(Đảng Bonaparte)
29Léon Faucher10/4/185126/10/1851Đảng Giai cấp
Chức vụ khuyết
(Chính quyền lãnh đạo bởi
Louis-Napoléon Bonaparte)
026/10/18512/12/1852Không đảng phái
(Đảng Bonaparte)
1
2

Đệ nhị Đế chế Pháp (1852–1870)[sửa | sửa mã nguồn]

Đứng đầu Nội các[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Đảng Bonaparte       Cộng hòa Ôn hòa

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trịCơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Hoàng đế
(Triều đại)
Chức vụ khuyết
(nămquyền lực by Napoleon III)
32/12/185227/12/1869(Đảng Bonaparte)I (1852) Napoleon III

(1852–1870)
II (1857)
III (1863)
4IV (1869)
30Émile Ollivier2/1/18709/8/1870Cộng hòa Ôn hòa
31Charles Cousin-Montauban,
comte de Palikao
9/8/18704/9/1870Quân đội

Đệ tam Cộng hòa (1870–1940)[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Chính phủ Vệ quốc[sửa | sửa mã nguồn]

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính tríCơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
32Louis Jules Trochu4/9/187022/1/1871Quân độiKhông

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Đảng Chủ nghĩa chính thống       Đảng Orléans       Đảng Cộng hòa cơ hội       Đảng Cộng hòa Liên hiệp       Đảng Cộng hòa cấp tiến/Đảng cấp tiến-Xã hội       Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh       Đảng Cộng hòa-Xã hội       SFIO(Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân)

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trị (Liên minh)Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
33Jules Armand Dufaure119/2/187124/5/1873Không đảng pháiQuốc hội (1871) Adolphe Thiers

(1871–1873)
2
34Albert, duc de Broglie125/5/187322/5/1874Đảng OrléansPatrice de Mac-Mahon

(1873–1879)
2
35Ernest Courtot de Cissey22/5/187410/3/1875Không đảng phái
36Louis Buffet10/3/187523/2/1876Đảng Orléans
37Jules Armand Dufaure323/2/187612/12/1876Đảng Cộng hòa cơ hội
4
38Jules Simon12/12/187617/5/1877Đảng Cộng hòa cơ hộiI (1876)
39Albert, duc de Broglie317/5/187723/11/1877Đảng Orléans
40Gaëtan de Rochebouët23/11/187713/12/1877Không đảng pháiII (1877)
41Jules Armand Dufaure513/12/18774/2/1879Đảng Cộng hòa cơ hội
42William Henry Waddington4/2/187928/12/1879Đảng Cộng hòa cơ hộiJules Grévy

(1879–1887)
43Charles de Freycinet128/12/187923/9/1880Đảng Cộng hòa cơ hội
44Jules Ferry123/9/188014/11/1881Đảng Cộng hòa cơ hội
45Léon Gambetta14/11/188130/1/1882Đảng Cộng hòa Liên hiệpIII (1881)
46Charles de Freycinet230/1/18827/8/1882Đảng Cộng hòa cơ hội
47Charles Duclerc7/8/188229/1/1883Đảng Cộng hòa cơ hội
48Armand Fallières29/1/188321/2/1883Đảng Cộng hòa cơ hội
49Jules Ferry221/2/18836/4/1885Đảng Cộng hòa cơ hội
50Henri Brisson16/4/18857/1/1886Đảng Cộng hòa Liên hiệp
51Charles de Freycinet37/1/188616/12/1886Đảng Cộng hòa cơ hộiIV (1885)
52René Goblet16/12/188630/5/1887Không đảng phái
53Maurice Rouvier130/5/188712/12/1887Đảng Cộng hòa Liên hiệp
54Pierre Tirard112/12/18873/4/1888Không đảng pháiMarie François Sadi Carnot

(1887–1894)
55Charles Floquet3/4/188822/2/1889Đảng Cộng hòa Cấp tiến
56Pierre Tirard222/2/188917/3/1890Không đảng phái
57Charles de Freycinet417/3/189027/2/1892Đảng Cộng hòa cơ hộiV (1889)
58Émile Loubet27/2/18926/12/1892Đảng Cộng hòa cơ hội
59Alexandre Ribot16/12/18924/4/1893Đảng Cộng hòa cơ hội
2
60Charles Dupuy14/4/18933/12/1893Đảng Cộng hòa cơ hội
61Jean Casimir-Perier3/12/189330/5/1894Đảng Cộng hòa cơ hộiVI (1893)
62Charles Dupuy230/5/189426/1/1895Đảng Cộng hòa cơ hội
3Jean Casimir-Perier

(1894–1895)
63Alexandre Ribot326/1/18951/11/1895Đảng Cộng hòa cơ hộiFélix Faure

(1895–1899)
64Léon Bourgeois1/11/189529/4/1896Đảng Cộng hòa cấp tiến
65Jules Méline29/4/189628/6/1898Không đảng phái
66Henri Brisson228/6/18981/11/1898Đảng Cộng hòa Liên hiệpVII (1898)
67Charles Dupuy41/11/189822/6/1899Đảng Cộng hòa cơ hội
5Émile Loubet

(1899–1906)
68Pierre Waldeck-Rousseau22/6/18997/6/1902Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh
69Émile Combes7/6/190224/1/1905Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh bên trái)
VIII (1902)
70Maurice Rouvier224/1/190512/3/1906Đảng Cộng hòa Dân chủ Liên minh
3Armand Fallières

(1906–1913)
71Ferdinand Sarrien12/3/190625/10/1906Đảng cấp tiến-Xã hội
72Georges Clemenceau125/10/190624/7/1909Đảng cấp tiến-Xã hộiIX (1906)
73Aristide Briand124/7/19092/3/1911Đảng Cộng hòa-Xã hội
2
74Ernest Monis2/3/191127/6/1911Đảng cấp tiến-Xã hộiX (1910)
75Joseph Caillaux27/6/191121/1/1912Đảng cấp tiến-Xã hội
76Raymond Poincaré121/1/191221/1/1913Đảng Cộng hòa Dân chủ
77Aristide Briand321/1/191322/3/1913Đảng Cộng hòa-Xã hội
4Raymond Poincaré

(1913–1920)
78Louis Barthou22/3/19139/12/1913Đảng Cộng hòa Dân chủ
79Gaston Doumergue19/12/19139/6/1914Đảng cấp tiến-Xã hội
80không khungAlexandre Ribot49/6/191413/6/1914Đảng Cộng hòa Dân chủXI (1914)
81René Viviani113/6/191429/10/1915Đảng Cộng hòa-Xã hội
2
82Aristide Briand529/10/191520/3/1917Đảng Cộng hòa-Xã hội
6
83Alexandre Ribot520/3/191712/9/1917Đảng Cộng hòa Dân chủ
84Paul Painlevé112/9/191716/11/1917Đảng Cộng hòa-Xã hội
85Georges Clemenceau216/11/191720/1/1920Đảng cấp tiến-Xã hội
86Alexandre Millerand120/1/192024/9/1920Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
XII (1919)
2Paul Deschanel

(1920)
87Georges Leygues24/9/192016/1/1921Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội
(Khối Quốc gia)
Alexandre Millerand

(1920–1924)
88Aristide Briand716/1/192115/1/1922Đảng Cộng hòa-Xã hội
89Raymond Poincaré215/1/19228/6/1924Đảng Dân chủ Cộng hòa và Xã hội
(Khối Quốc gia)
3
90Frédéric François-Marsal8/6/192415/6/1924Không đảng phái
([Khối Quốc gia)
91Édouard Herriot115/6/192417/4/1925Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
XIII (1924) Gaston Doumergue

(1924–1931)
92Paul Painlevé217/4/192528/11/1925Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
3
93Aristide Briand828/11/192520/7/1926Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
9
10
94Édouard Herriot220/7/192623/7/1926Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
95Raymond Poincaré423/7/192629/7/1929Đảng Dân chủ Liên minh
(National Union)
5
96Aristide Briand1129/7/19292/11/1929Đảng Cộng hòa-Xã hộiXIV (1928)
97André Tardieu12/11/192921/2/1930Đảng Dân chủ Liên minh
98Camille Chautemps121/2/19302/3/1930Đảng cấp tiến-Xã hội
99André Tardieu22/3/193013/12/1930Đảng Dân chủ Liên minh
100Théodore Steeg13/12/193027/1/1931Đảng cấp tiến-Xã hội
101Pierre Laval127/1/193120/2/1932Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
2Paul Doumer

(1931–1932)
3
102André Tardieu320/2/19323/6/1932Đảng Dân chủ Liên minh
103Édouard Herriot33/6/193218/12/1932Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
XV (1932) Albert Lebrun

(1932–1940)
104Joseph Paul-Boncour18/12/193231/1/1933Đảng Cộng hòa-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
105Édouard Daladier131/1/193326/10/1933Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
106Albert Sarraut126/10/193326/11/1933Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
107Camille Chautemps226/11/193330/1/1934Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
108Édouard Daladier230/1/19349/2/1934Đảng cấp tiến-Xã hội
(Liên minh cánh tả)
109Gaston Doumergue29/2/19348/11/1934Đảng cấp tiến-Xã hội
(Chính phủ liên hiệp quốc gia)
110Pierre-Étienne Flandin18/11/19341/6/1935Đảng Dân chủ Liên minh
111Fernand Bouisson1/6/19357/6/1935Đảng Cộng hòa-Xã hội
112Pierre Laval47/6/193524/1/1936Không đảng phái
(Khối Quốc gia)
113Albert Sarraut224/1/19364/6/1936Đảng cấp tiến-Xã hội
114Léon Blum14/6/193622/6/1937Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
(Mặt trận Bình dân)
XVI (1936)
115Camille Chautemps322/6/193713/3/1938Đảng cấp tiến-Xã hội
(Mặt trận Bình dân)
4
116Léon Blum213/3/193810/4/1938Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
(Mặt trận Bình dân)
117Édouard Daladier310/4/193821/3/1940Đảng cấp tiến-Xã hội
4
5
118Paul Reynaud21/3/194016/6/1940Đảng Dân chủ Liên minh

Vichy Pháp (1940–1944)[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Vichy

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trịCơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Quốc trưởng(Nhiệm kỳ)
119Philippe Pétain16/6/194011/7/1940Không đảng pháiKhôngPhilippe Pétain

(1940–1944)
120Pierre Laval511/7/194013/12/1940Không đảng phái
121Pierre-Étienne Flandin213/12/19409/2/1941Không đảng phái
122François Darlan9/2/194118/4/1942Không đảng phái
123Pierre Laval618/4/194219/8/1944Không đảng phái

Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp (1944–1947)[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Chính phủ lâm thời[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       Không đảng phái       Xã hội (SFIO)       Cộng hòa (MRP)

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trị (Liên hiệp)Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
124Charles de Gaulle120/8/194426/1/1946Không đảng pháiLâm thời
2I (1945)
125Félix Gouin26/1/194624/6/Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
126Georges Bidault1ngày 24 tháng 6 năm 1946ngày 28 tháng 11 năm 1946Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Tripartisme)
II (6/1946)
Vincent Auriol
(tạm quyền)
ngày 28 tháng 11 năm 1946ngày 16 tháng 12 năm 1946Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
Cộng hòa IV
I (11/1946)
127Léon Blum316/12/194622/1/1947Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)

Đệ tứ Cộng hòa(1947–1959)[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng chính trị:       SFIO       Đảng cấp tiến-Xã hội       UDSR       Phong trào Cộng hòa Nhân dân       CNIP       Liên hiệp Cộng hòa mới

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng chính trị (Liên hiệp)Cơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
128Paul Ramadier122/1/194724/11/1947Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO

(Tripartisme)
I (11/1946) Vincent Auriol

(1947–1954)
2
129Robert Schuman124/11/194724/7/1948Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
130không khungAndré Marie24/7/19482/9/1948Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
131Robert Schuman22/9/194811/9/1948Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
132Henri Queuille111/9/194828/10/1949Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
133Georges Bidault228/10/19492/7/1950Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP

(Lực lượng thứ 3)
3
134Henri Queuille22/7/195012/7/1950Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
135René Pleven112/7/195010/3/1951Dân chủ xã hội đề nghị kháng liên minh
UDSR

(Lực lượng thứ 3)
136Henri Queuille310/3/195111/8/1951Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc

(Lực lượng thứ 3)
137René Pleven211/8/195120/1/1952Dân chủ xã hội đề nghị kháng liên minh
UDSR
II (1951)
138Edgar Faure120/1/19528/3/1952Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
139Antoine Pinay8/3/19528/1/1953Trung tâm của các Người Độc Lập và Nông Dân
CNIP
140René Mayer8/1/195328/6/1953Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
141Joseph Laniel128/6/195319/6/1954Trung tâm của các Người Độc Lập và Nông Dân
CNIP
2René Coty

(1954–1959)
142Pierre Mendès France19/6/195417/2/1955Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
Christian Pineau
(quyền)
17/2/195523/2/1955Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO
143Edgar Faure223/2/19551/2/1956Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
144Guy Mollet1/2/195613/6/1957Phân bộ Pháp của Quốc tế Công nhân
SFIO
III (1956)
145Maurice Bourgès-Maunoury13/6/19576/11/1957Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
146không khungFélix Gaillard6/11/195714/5/1958Đảng cấp tiến-Xã hội
Rad-Soc
147Pierre Pflimlin14/5/19581/6/1958Phong trào Cộng hòa Nhân dân
MRP
148Charles de Gaulle3ngày 1 tháng 6 năm 1958ngày 8 tháng 1 năm 1959Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR

Đệ ngũ Cộng hòa (1959–nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là lần đầu tiên chức vụ được gọi là Thủ tướng Chính phủ, chứ không phải là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thể hiện sự chia sẻ quyền lực với Tổng thống Cộng hòa, là nguyên thủ quốc gia không phải đứng đầu Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng Chính trị:       Không đảng phái
      Đảng Gaullist (UNR; UDR; RPR)
      Tự do-Trung dung (PR; UDF)
      Đảng Xã hội
      Đảng liên minh vì phong trào nhân dân (UMP)
      Trung dung (REM)
      Neo-Gaullist (LR)

#Chân dungTênNhiệm kỳĐảng Chính trịCơ quan Lập pháp
(Bầu cử)
Tổng thống
(Nhiệm kỳ)
149Michel Debré8/1/195914/4/1962Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR
I (1958) Charles de Gaulle

(1959–1969)
150không khungGeorges Pompidou114/4/19627/12/1962 Liên hiệp Cộng hòa mới
UNR
27/12/1962 8/1/1966 II (1962)
38/1/1966 1/4/1967
45/4/1967 10/7/1968III (1967)
151Maurice Couve de Murville10/7/196820/6/1969Liên hiệp Bảo vệ Cộng hòa
UDR
IV (1968)
152Jacques Chaban-Delmas20/6/19696/7/1972Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
Georges Pompidou

(1969–1974)
153Pierre Messmer16/7/19725/4/1973 Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
25/4/1973 1/3/1974 V (1973)
31/3/1974 27/5/1974
154Jacques Chirac127/5/197426/8/1976Liên hiệp Dân chủ Cộng hòa
UDR
Valéry Giscard d'Estaing

(1974–1981)
155Raymond Barre126/8/197629/3/1977 Không đảng phải
(thân UDF)
229/3/1977 31/3/1978
331/3/1978 21/5/1981VI (1978)
156Pierre Mauroy121/5/198123/6/1981 Đảng Xã hội
PS
François Mitterrand

(1981–1995)
223/6/1981 23/3/1983 VII (1981)
323/3/1983 17/7/1984
157Laurent Fabius17/7/198420/3/1986Đảng Xã hội
PS
158Jacques Chirac220/3/198610/5/1988Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
VIII (1986)
159không khungMichel Rocard110/5/198822/6/1988 Đảng Xã hội
PS
223/6/1988 15/5/1991IX (1988)
160không khungÉdith Cresson15/5/19912/4/1992Đảng Xã hội
PS
161Pierre Bérégovoy2/4/199229/3/1993Đảng Xã hội
PS
162Édouard Balladur29/3/199318/5/1995 Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
X (1993)
163Alain Juppé118/5/19957/11/1995 Tập hợp vì nền Cộng hòa
RPR
Jacques Chirac

(1995–2007)
27/11/1995 3/6/1997
164Lionel Jospin3/6/19976/5/2002Đảng Xã hội
PS
XI (1997)
165không khungJean-Pierre Raffarin17/5/200217/6/2002 (Ban đầu Dân chủ Tự do)
Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
217/6/2002 30/3/2004 XII (2002)
331/3/2004 31/5/2005
166Dominique de Villepin31/5/200517/5/2007Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
167François Fillon117/5/200718/6/2007 Liên hiệp Phong trào nhân dân
UMP
Nicolas Sarkozy

(2007–2012)
219/6/2007 13/11/2010 XIII (2007)
314/11/2010 16/5/2012
168Jean-Marc Ayrault116/5/201218/6/2012 Đảng Xã hội
PS
François Hollande

(2012–2017)
218/6/2012 31/3/2014XIV (2012)
169Manuel Valls131/3/201425/8/2014Đảng Xã hội
PS
225/8/20146/12/2016
170Bernard Cazeneuve6/12/201610/5/2017Đảng Xã hội
PS
171Édouard Philippe115/5/201719/6/2017Đảng Cộng hòa
LR
Emmanuel Macron

(2017–nay)
219/6/20173/7/2020Đảng Cộng hòa
LR
tới đa đảng
XV (2017)
172không khungJean Castex3/7/202016/5/2022Đảng Cộng hoà (LR), sau là Đảng Nền Cộng hòa Tiến bước (LREM)
173Élisabeth Borne116/5/20224/7/2022Đảng Vùng đất của sự Cấp tiến (TDP), sau là Đảng Phục hưng (RE)[a]
24/7/2022nayXVI (2022)

Mốc thời gian từ 1959[sửa | sửa mã nguồn]

Élisabeth BorneJean CastexÉdouard PhilippeBernard CazeneuveManuel VallsJean-Marc AyraultFrançois FillonDominique de VillepinJean-Pierre RaffarinLionel JospinAlain JuppéEdouard BalladurPierre BérégovoyEdith CressonMichel RocardJacques ChiracLaurent FabiusPierre MauroyRaymond BarreJacques ChiracPierre MessmerJacques Chaban-DelmasMaurice Couve de MurvilleGeorges PompidouMichel Debré

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ thuộc đảng Nền Cộng hoà Tiến bước cho đến tháng 8 năm 2022.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_Th%E1%BB%A7_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_Ph%C3%A1p