Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Thủ tướng Hà Lan

Năm cựu thủ tướng Hà Lan trong một cuộc gặp mặt với thủ tướng đương nhiệm Mark Rutte, tháng 7 năm 2011.

Dưới đây là danh sách Thủ tướng Hà Lan kể sau kết quả của việc sửa đổi hiến pháp Hà Lan năm 1848. Thủ tướng là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; kể từ năm 1945 thì người chức vụ này mang thêm tên Hà Lan là minister-president van Nederland (tên khác là premier). Hiện người đang nắm giữ chức vụ này là ông Mark Rutte, nhậm chức từ ngày 14 tháng 10 năm 2010.

Danh sách Thủ tướng (1848 − nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng phái chính trị

      Không đảng phái

Dân chủ Thiên chúa giáo

      ARP       RKSP/KVP       CHU       CDA

Tự do

      LU       VDB       VVD

Dân chủ Xã hội

      PvdA

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcBầu cửĐảngNội các
(Thành phần)
Quân chủ
Nhận nhiệm sởRời nhiệm sởThời gian tại nhiệm
Gerrit Schimmelpenninck
(1794–1863)
25 tháng 3 năm 184817 tháng 5 năm 184853 ngàyKhông đảng phái (Phe Tự do)Schimmelpenninck
Phe Bảo thủ
Willem II

(1840 – 1849)
Jacob de Kempenaer
(1793 – 1870)
21 tháng 11 năm 18481 tháng 11 năm 1849345 ngày1848Không đảng phái (Phe Tự do)De Kempenaer—Donker Curtius
Phe Tự do
Johan Rudolph Thorbecke
(1798 – 1872)
1 tháng 11 năm 184919 tháng 4 năm 18534 năm, 108 ngày1850
1852
Không đảng phái (Phe Tự do)Thorbecke I
Phe Tự do
Willem III

(1849 – 1890)
Floris Adriaan van Hall
(1791 – 1866)
19 tháng 4 năm 18531 tháng 7 năm 18563 năm, 73 ngày1853Không đảng phái (Phe Tự do)Van Hall—Donker Curtius
Phe Bảo thủ
Justinus van der Brugghen
(1804 – 1863)
1 tháng 7 năm 185618 tháng 3 năm 18581 năm, 260 ngày1856Không đảng phái (Phe phản cách mạng)Van der Brugghen
Phe Bảo thủ
Jan Jacob Rochussen
(1797 – 1871)
18 tháng 3 năm 185823 tháng 2 năm 18601 năm, 342 ngày1858Không đảng phái (Phe Bảo thủ)Rochussen
Phe Tự do – Phe Bảo thủ
Floris Adriaan van Hall
(1791 – 1866)
23 tháng 2 năm 186014 tháng 3 năm 18611 năm, 19 ngày1860Không đảng phái (Phe Tự do)Van Hall—Van Heemstra
Phe Tự do Phe Bảo thủ
Jacob van Zuylen van Nijevelt
(1816 – 1890)
14 tháng 3 năm 186110 tháng 11 năm 1861241 ngàyKhông đảng phái (Phe Tự do)Van Zuylen van Nijevelt—Van Heemstra
Phe Tự do Phe Bảo thủ
Schelto van Heemstra
(1807 – 1864)
10 tháng 11 năm 18611 tháng 2 năm 186283 ngàyKhông đảng phái (Phe Tự do)
Johan Rudolph Thorbecke
(1798 – 1872)
1 tháng 2 năm 186210 tháng 2 năm 18664 năm, 9 ngày1862Không đảng phái (Phe Tự do)Thorbecke II
Phe Tự do
Isaäc Dignus Fransen van de Putte
(1822 – 1902)
10 tháng 2 năm 18661 tháng 6 năm 1866111 ngàyKhông đảng phái (Phe Tự do)Fransen van de Putte
Phe Tự do
Julius van Zuylen van Nijevelt
(1819 – 1894)
1 tháng 6 năm 18664 tháng 6 năm 18682 năm, 3 ngàyTháng 6 1866
Tháng 10 1866
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)Van Zuylen van Nijevelt
Phe Bảo thủ
Pieter Philip van Bosse
(1809 – 1879)
4 tháng 6 năm 18684 tháng 1 năm 18712 năm, 214 ngày1868
1869
Không đảng phái (Phe Tự do)Van Bosse—Fock
Phe Tự do
Johan Rudolph Thorbecke
(1798 – 1872)
4 tháng 1 năm 18714 tháng 6 năm 1872
(Mất)
1 năm, 152 ngày1871Không đảng phái (Phe Tự do)Thorbecke III
Phe Tự do
Gerrit de Vries Azn
(1818 – 1900)
4 tháng 6 năm 187227 tháng 8 năm 18742 năm, 84 ngày1873Không đảng phái (Phe Tự do)De Vries—Fransen van de Putte
Phe Tự do
Jan Heemskerk
(1818 – 1897)
27 tháng 8 năm 18743 tháng 11 năm 18773 năm, 68 ngày1875Không đảng phái (Phe Bảo thủ)Heemskerk—Van Lynden van Sandenburg
Phe Bảo thủ
Jan Kappeyne van de Coppello
(1822 – 1895)
3 tháng 11 năm 187720 tháng 8 năm 18791 năm, 290 ngày1877Không đảng phái (Phe Tự do)Kappeyne van de Coppello
Phe Tự do
Theodoor van Lynden van Sandenburg
(1826 – 1885)
20 tháng 8 năm 187923 tháng 4 năm 18833 năm, 246 ngày1879Không đảng phái (Phe phản cách mạng)Van Lynden van Sandenburg
Phe Tự do Phe Bảo thủ
Jan Heemskerk
(1818 – 1897)
23 tháng 4 năm 188321 tháng 4 năm 18884 năm, 364 ngày1883
1884
1886
1887
Không đảng phái (Phe Bảo thủ)Jan Heemskerk
Phe Tự do Phe Bảo thủ
Æneas Mackay
(1838 – 1909)
21 tháng 4 năm 188821 tháng 8 năm 18913 năm, 122 ngày1888Đảng phản Cách mạng (ARP)Aeneas Mackay
Liên minh
Gijsbert van Tienhoven
(1841 – 1914)
21 tháng 8 năm 18919 tháng 5 năm 18942 năm, 261 ngày1891Không đảng phái (Phe Tự do)Van Tienhoven
Phe Tự do
Wilhelmina

(1890 – 1948)
Joan Röell
(1844 – 1914)
9 tháng 5 năm 189427 tháng 7 năm 18973 năm, 79 ngày1894Không đảng phái (Phe Tự do)Joan Röell
Phe Tự do
Nicolaas Pierson
(1839 – 1909)
27 tháng 7 năm 18971 tháng 8 năm 19014 năm, 5 ngày1897Liên minh Tự do (LU)Nicolaas Pierson
Phe Tự do
Abraham Kuyper
(1837 – 1920)
1 tháng 8 năm 190117 tháng 8 năm 19054 năm, 16 ngày1901Đảng phản Cách mạng (ARP)Abraham Kuyper
Liên minh
Theo de Meester
(1851 – 1919)
17 tháng 8 năm 190512 tháng 2 năm 19082 năm, 179 ngày1905Liên minh Tự do (LU)Theo de Meester
Phe Tự do
Theo Heemskerk
(1852 – 1932)
12 tháng 2 năm 190829 tháng 8 năm 19135 năm, 198 ngày1909Đảng phản Cách mạng (ARP)Theo Heemskerk
Liên minh
Pieter Cort van der Linden
(1846 – 1935)
29 tháng 8 năm 19139 tháng 9 năm 19185 năm, 11 ngày1913
1917
Không đảng phái (Phe Tự do)Cort van der Linden
Phe Tự do
Charles Ruijs de Beerenbrouck
(1873 – 1936)
9 tháng 9 năm 191818 tháng 9 năm 19226 năm, 329 ngày1918Đảng Nhà nước Công giáo La Mã (RKSP)Ruijs de Beerenbrouck I
RKSPARPCHU
18 tháng 9 năm 19224 tháng 8 năm 19251922Ruijs de Beerenbrouck II
RKSPARPCHU
Hendrikus Colijn
(1869 – 1944)
4 tháng 8 năm 19258 tháng 3 năm 1926216 ngày1925Đảng phản Cách mạng (ARP)Colijn I
RKSPARPCHU
Dirk Jan de Geer
(1870 – 1960)
8 tháng 3 năm 192610 tháng 8 năm 19293 năm, 155 ngàyLiên minh Lịch sử Thiên chúa giáo (CHU)De Geer I
RKSPARPCHU
Charles Ruijs de Beerenbrouck
(1873 – 1936)
10 tháng 8 năm 192926 tháng 5 năm 19333 năm, 289 ngày1929Đảng Nhà nước Công giáo La Mã (RKSP)Ruijs de Beerenbrouck III
RKSPARPCHU
Hendrikus Colijn
(1869 – 1944)
26 tháng 5 năm 193331 tháng 7 năm 19356 năm, 76 ngày1933Đảng phản Cách mạng (ARP)Colijn II
RKSPARPCHULSPVDB
31 tháng 7 năm 193524 tháng 6 năm 1937Colijn III
RKSPARPCHULSPVDB
24 tháng 6 năm 193725 tháng 7 năm 19391937Colijn IV
RKSPARPCHU
25 tháng 7 năm 193910 tháng 8 năm 1939Colijn V
ARPCHULSP
Dirk Jan de Geer
(1870 – 1960)
10 tháng 8 năm 19393 tháng 9 năm 19401 năm, 24 ngàyLiên minh Lịch sử Thiên chúa giáo (CHU)De Geer II
RKSP SDAPARPCHUVDB
Pieter Sjoerds Gerbrandy
(1885 – 1961)
3 tháng 9 năm 194028 tháng 7 năm 19414 năm, 295 ngàyĐảng phản Cách mạng (ARP)Gerbrandy I
RKSP SDAPARPCHUVDB
28 tháng 7 năm 194123 tháng 2 năm 1945Gerbrandy II
RKSP SDAPARPCHULSPVDB
23 tháng 2 năm 194525 tháng 6 năm 1945Gerbrandy III
ARPCHULSP
Willem Schermerhorn
(1894 – 1977)
25 tháng 6 năm 19453 tháng 7 năm 19461 năm, 8 ngàyLiên minh Dân chủ Tư tưởng Tự do (VDB)
(đến năm 1946)
Schermerhorn—Drees
VDBSDAPKVPARP
Công Đảng (PvdA)
(đến năm 1946)
Louis Beel
(1902 – 1977)
3 tháng 7 năm 19467 tháng 8 năm 19482 năm, 35 ngày1946Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)Beel I
KVPPvdA
Willem Drees
(1902 – 1977)
7 tháng 8 năm 194815 tháng 3 năm 195110 năm, 137 ngày1948Công Đảng (PvdA)Drees—Van Schaik
PvdA KVPCHUVVD
Juliana

(1948 – 1980)
15 tháng 3 năm 19512 tháng 9 năm 1952Drees I (II)
PvdA KVPCHUVVD
2 tháng 9 năm 195213 tháng 10 năm 19561952Drees II (III)
PvdA KVPARPCHU
13 tháng 10 năm 195622 tháng 12 năm 19581956Drees III (IV)
PvdA KVPARPCHU
Louis Beel
(1902 – 1977)
22 tháng 12 năm 195819 tháng 5 năm 1959148 ngàyĐảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)Beel II
KVPARPCHU
Jan de Quay
(1901 – 1985)
19 tháng 5 năm 195924 tháng 7 năm 19634 năm, 66 ngày1959Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)De Quay
KVPARPCHUVVD
Victor Marijnen
(1917 – 1975)
24 tháng 7 năm 196314 tháng 4 năm 19651 năm, 264 ngày1963Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)Marijnen
KVPARPCHUVVD
Jo Cals
(1914 – 1971)
14 tháng 4 năm 196522 tháng 11 năm 19661 năm, 222 ngàyĐảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)Jo Cals
KVPARPPvdA
Jelle Zijlstra
(1918 – 2001)
22 tháng 11 năm 19665 tháng 4 năm 1967134 ngàyĐảng phản Cách mạng (ARP)Zijlstra
ARPKVP
Piet de Jong
(1915 – 2016)
5 tháng 4 năm 19676 tháng 7 năm 19714 năm, 92 ngày1967Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)De Jong
KVPARPCHUVVD
Barend Biesheuvel
(1920 – 2001)
6 tháng 7 năm 19719 tháng 8 năm 19721 năm, 309 ngày1971Đảng phản Cách mạng (ARP)Biesheuvel I
ARPKVPCHUVVDDS70
9 tháng 8 năm 197211 tháng 5 năm 1973Biesheuvel II
ARPKVPCHUVVD
Joop den Uyl
(1919 – 1987)
11 tháng 5 năm 197319 tháng 12 năm 19774 năm, 222 ngày1972Công Đảng (PvdA)Den Uyl
PvdA KVPARPD66PPR
Dries van Agt
(1931 – 2024)
19 tháng 12 năm 197711 tháng 9 năm 19814 năm, 310 ngày1977Đảng Nhân dân Thiên chúa giáo (KVP)
(đến năm 1980)
Van Agt I
CDAVVD
Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA)
(từ năm 1980)
Beatrix

(1980 – 2013)
11 tháng 9 năm 198129 tháng 5 năm 19821981Van Agt II
CDAPvdAD66
29 tháng 5 năm 19824 tháng 11 năm 1982Van Agt III
CDAD66
Ruud Lubbers
(1939 – 2018)
4 tháng 11 năm 198214 tháng 7 năm 198611 năm, 291 ngày1982Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA)Lubbers I
CDAVVD
14 tháng 7 năm 19867 tháng 11 năm 19891986Lubbers II
CDAVVD
7 tháng 11 năm 198922 tháng 8 năm 19941989Lubbers III
CDAPvdA
Wim Kok
(1938 – 2018)
22 tháng 8 năm 19943 tháng 8 năm 19987 năm, 334 ngày1994Công Đảng (PvdA)Wim Kok I
PvdA VVDD66
3 tháng 8 năm 199822 tháng 7 năm 20021998Wim Kok II
PvdA VVDD66
Jan Peter Balkenende
(sinh 1958)
22 tháng 7 năm 200227 tháng 3 năm 20038 năm, 84 ngày2002Đảng Dân chủ Kitô giáo (CDA)Balkenende I
CDALPFVVD
27 tháng 3 năm 20037 tháng 7 năm 20062003Balkenende II
CDAVVDD66
7 tháng 7 năm 200622 tháng 7 năm 2007Balkenende III
CDAVVD
22 tháng 7 năm 200714 tháng 10 năm 20102006Balkenende IV
CDAPvdACU
Mark Rutte
(sinh 1967)
14 tháng 10 năm 20105 tháng 11 năm 201213 năm, 175 ngày2010Đảng Nhân dân Tự do và Dân chủ (VVD)Rutte I
VVD CDA
5 tháng 11 năm 201226 tháng 10 năm 20172012Rutte II
VVD PvdA
Willem-Alexander

(2013 – nay)
26 tháng 10 năm 201710 tháng 1 năm 20222017Rutte III
VVD CDAD66CU
10 tháng 1 năm 2022Tại nhiệm2021Rutte IV
VVD D66CDACU

Dòng thời gian[sửa | sửa mã nguồn]

Mark RutteJan Peter BalkenendeWim KokRuud LubbersDries van AgtJoop den UylBarend BiesheuvelPiet de JongJelle ZijlstraJo CalsVictor MarijnenJan de QuayWillem DreesLouis BeelWillem SchermerhornPieter Sjoerds GerbrandyDirk Jan de GeerHendrikus ColijnCharles de Ruijs BeerenbrouckPieter Cort van der LindenTheo HeemskerkTheo de MeesterAbraham KuyperNicolaas PiersonJoan RöellGijsbert van TienhovenAeneas Mackay Jr.Julius van Zuylen van NijeveltJan Kappeyne van de CoppelloJan HeemskerkGerrit de Vries (politician)Pieter Philip van BosseJulius van Zuylen van NijeveltIsaäc Dignus Fransen van de PutteSchelto van HeemstraJacob van Zuylen van NijeveltJan Jacob RochussenJustinus van der BrugghenFloris Adriaan van HallJohan Rudolph ThorbeckeJacob de KempenaerGerrit Schimmelpenninck

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_Th%E1%BB%A7_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_H%C3%A0_Lan