Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách Pokémon thế hệ VIII

Logo quốc tế của thương hiệu Pokémon.

Thế hệ thứ tám (Generation VIII) của thương hiệu nhượng quyền Pokémon có 96 loài sinh vật hư cấu được giới thiệu cho loạt trò chơi video cốt lõi trong trò chơi Pokémon SwordShield ra mắt trên Nintendo Switch vào năm 2019 kể từ bản vá 1.1.0. Pokémon khởi đầu là Pokémon đầu tiên của thế hệ được tiết lộ vào ngày 27 tháng 2 năm 2019.

Một thay đổi lớn ở thế hệ thứ tám so với thế hệ trước là Pokémon và các hình thức được giới thiệu thông qua các bản vá trò chơi thay vì độc quyền thông qua các trò chơi mới.

Thiết kế và phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Việc phát triển của Pokémon SwordShield đã bắt đầu vào năm 2016, ngay sau giai đoạn phát triển Pokémon SunMoon. Giai đoạn thiết kế kéo dài khoảng một năm và quá trình gỡ lỗi tiếp tục vào năm 2019.[1] Với khu vực Galar dựa trên Đảo Anh, một số Pokémon bản địa lấy cảm hứng từ hệ động vật, văn hóa dân gian và thần thoại Anh. Pokémon huyền thoại Zacian và Zamazenta là những sinh vật giống sói, lấy cảm hứng từ những con sói thường xuất hiện trong thần thoại Anh.[2] Thiết kế của Pokémon khởi đầu xoay quanh khu vực mà nhân vật người chơi sẽ gặp phải.[1]

Trong suốt thời gian qua, Pokémon và hình thức mới đã được thêm vào thế hệ thông qua các bản vá trò chơi. Vào ngày 9 tháng 1 năm 2020 với bản vá Sword and Shield 1.1.0, Yadon dạng Galar đã được thêm vào trò chơi.[3] Vào tháng 6 năm 2020, Pokémon huyền thoại Dakuma và Wulaosu được lên kế hoạch thêm vào, tiếp theo là Budrex vào mùa thu năm 2020.[4]

Bảng chú thích Loài Pokémon[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chú thích loài Pokémon
Bảng dùng cho tất cả các danh sách Thế hệ ở bên dưới
Ý nghĩaMô tả
Pokémon khởi đầuPokémon đầu tiên mà người chơi có thể có được trong các trò chơi chính

(Trong anime, đây là Pokémon khởi đầu khi đến một vùng nào đó, trừ phần Sun and Moon).

Pokémon Cổ đạiPokémon cổ đại chỉ thu được bằng cách hồi sinh hóa thạch.
BCPokémon bé conPokémon bé con thu được chủ yếu bằng cách nhân giống các dạng tiến hóa của chúng.
HTPokémon huyền thoạiPokémon mạnh mẽ gắn liền với truyền thuyết của thế giới Pokémon.
BAPokémon bí ẩnPokémon chỉ có thể có được thông qua các sự kiện phân phối (điều này không bao gồm Deoxys, vì trong Pokemon Omega Ruby và Alpha Sapphire, Deoxys có thể bị bắt trong Tập Delta.)
UBUltra BeastPokémon đến từ không gian khác. (Phần Sun and Moon)

Danh sách Pokémon[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VIII (2019)
LoàiTênSố
National Pokédex
HệTiến hóa thành
Tiếng NhậtTiếng AnhThứ nhấtThứ hai
Sarunori Grookey&0000000000000810000000810CỏBachinkey (#811)
Bachinkey Thwackey&0000000000000811000000811CỏGorirander (#812)
Gorirander Rillaboom&0000000000000812000000812CỏKhông tiến hóa
Hibanny Scorbunny&0000000000000813000000813LửaRabbifuto (#814)
Rabbifuto Raboot&0000000000000814000000814LửaAceburn (#815)
Aceburn Cinderace&0000000000000815000000815LửaKhông tiến hóa
Messon Sobble&0000000000000816000000816NướcJimereon (#817)
Jimereon Drizzile&0000000000000817000000817NướcIntereon (#818)
Intereon Inteleon&0000000000000818000000818NướcKhông tiến hóa
Hoshigarisu Skwovet&0000000000000819000000819ThườngYokubarisu (#820)
Yokubarisu Greedent&0000000000000820000000820ThườngKhông tiến hóa
Kokogara Rookidee&0000000000000821000000821BayAogarasu (#822)
Aogarasu Corvisquire&0000000000000822000000822BayArmorga (#823)
Armorga Corviknight&0000000000000823000000823BayThépKhông tiến hóa
Sacchimushi Blipbug&0000000000000824000000824BọRedomushi (#825)
Redomushi Dottler&0000000000000825000000825BọTâm linhEolb (#826)
Eolb Orbeetle&0000000000000826000000826BọTâm linhKhông tiến hóa
Kusune Nickit&0000000000000827000000827Bóng tốiFoxly (#828)
Foxly Thievul&0000000000000828000000828Bóng tốiKhông tiến hóa
Himenka Gossifleur&0000000000000829000000829CỏWatashiraga (#830)
Watashiraga Eldegoss&0000000000000830000000830CỏKhông tiến hóa
Wooluu Wooloo&0000000000000831000000831ThườngBaiwooluu (#832)
Baiwooluu Dubwool&0000000000000832000000832ThườngKhông tiến hóa
Kamukame Chewtle&0000000000000833000000833NướcKajirigame (#834)
Kajirigame Drednaw&0000000000000834000000834NướcĐáKhông tiến hóa
Wanpachi Yamper&0000000000000835000000835ĐiệnPulsewan (#836)
Pulsewan Boltund&0000000000000836000000836ĐiệnKhông tiến hóa
Tandon Rolycoly&0000000000000837000000837ĐáToroggon (#838)
Toroggon Carkol&0000000000000838000000838ĐáLửaSekitanzan (#839)
Sekitanzan Coalossal&0000000000000839000000839ĐáLửaKhông tiến hóa
Kajicchu Applin&0000000000000840000000840CỏRồngKajicchu (#841)
Appryu (#842)
Appryu Flapple&0000000000000841000000841CỏRồngKhông tiến hóa
Tarupple Appletun&0000000000000842000000842CỏRồngKhông tiến hóa
Sunahebi Silicobra&0000000000000843000000843ĐấtSadaija (#844)
Sadaija Sandaconda&0000000000000844000000844ĐấtKhông tiến hóa
Uu Cramorant&0000000000000845000000845BayNướcKhông tiến hóa
Sasikamasu Arrokuda&0000000000000846000000846NướcKamasujaw (#847)
Kamasujaw Barraskewda&0000000000000847000000847NướcKhông tiến hóa
BCEleson Toxel&0000000000000848000000848ĐiệnĐộcStrinder (#849)
Strinder Toxtricity&0000000000000849000000849ĐiệnĐộcKhông tiến hóa
Yakude Sizzlipede&0000000000000850000000850LửaBọMaruyakude (#851)
Maruyakude Centiskorch&0000000000000851000000851LửaBọKhông tiến hóa
Tatakko Clobbopus&0000000000000852000000852Giác đấuOtosupus (#853)
Otosupus Grapploct&0000000000000853000000853Giác đấuKhông tiến hóa
Yabacha Sinistea&0000000000000854000000854MaPotdeath (#855)
Potdeath Polteageist&0000000000000855000000855MaKhông tiến hóa
Mibrim Hatenna&0000000000000856000000856Tâm linhTebrim (#857)
Tebrim Hattrem&0000000000000857000000857Tâm linhBrimuon (#858)
Brimuon Hatterene&0000000000000858000000858Tâm linhTiênKhông tiến hóa
Beroba Impidimp&0000000000000859000000859Bóng tốiTiênGimoh (#860)
Gimoh Morgrem&0000000000000860000000860Bóng tốiTiênOhlonge (#861)
Ohlonge Grimmsnarl&0000000000000861000000861Bóng tốiTiênKhông tiến hóa
Tachifusaguma Obstagoon&0000000000000862000000862Bóng tốiThườngKhông tiến hóa
Nyaiking Perrserker&0000000000000863000000863ThépKhông tiến hóa
Sunigoon Cursola&0000000000000864000000864MaKhông tiến hóa
Negigaknight Sirfetch'd&0000000000000865000000865Giác đấuKhông tiến hóa
Barrikohru Mr. Rime&0000000000000866000000866BăngTâm linhKhông tiến hóa
Deathbarn Runerigus&0000000000000867000000867ĐấtMaKhông tiến hóa
Mahomil Milcery&0000000000000868000000868TiênMawhip (#869)
Mawhip Alcremie&0000000000000869000000869TiênKhông tiến hóa
Tairetsu Falinks&0000000000000870000000870Giác đấuKhông tiến hóa
Bachinuni Pincurchin&0000000000000871000000871ĐiệnKhông tiến hóa
Yukihami Snom&0000000000000872000000872BăngBọMothnow (#873)
Mothnow Frosmoth&0000000000000873000000873BăngBọKhông tiến hóa
Ishihengin Stonjourner&0000000000000874000000874ĐáKhông tiến hóa
Korippo Eiscue&0000000000000875000000875BăngKhông tiến hóa
Yessan Indeedee&0000000000000876000000876Tâm linhThườngKhông tiến hóa
Morpeko Morpeko&0000000000000877000000877ĐiệnBóng tốiKhông tiến hóa
Zoudou Cufant&0000000000000878000000878ThépDaioudou (#879)
Daioudou Copperajah&0000000000000879000000879ThépKhông tiến hóa
Patchiragon Dracozolt&0000000000000880000000880ĐiệnRồngKhông tiến hóa
Patchilldon Arctozolt&0000000000000881000000881ĐiệnBăngKhông tiến hóa
Uonoragon Dracovish&0000000000000882000000882NướcRồngKhông tiến hóa
Uochilldon Arctovish&0000000000000883000000883NướcBăngKhông tiến hóa
Duraludon Duraludon&0000000000000884000000884ThépRồngKhông tiến hóa
Dorameshiya Dreepy&0000000000000885000000885RồngMaDoronch (#886)
Doronch Drakloak&0000000000000886000000886RồngMaDorapult (#887)
Dorapult Dragapult&0000000000000887000000887RồngMaKhông tiến hóa
HTZacian Zacian&0000000000000888000000888TiênKhông tiến hóa
TiênThép
Zamazenta Zamazenta&0000000000000889000000889Giác đấuKhông tiến hóa
Giác đấuThép
Mugendina Eternatus&0000000000000890000000890ĐộcRồngKhông tiến hóa
Dakuma Kubfu&0000000000000891000000891Giác đấuWulaosu
Wulaosu UrshifuGiác đấuBóng tốiKhông tiến hóa
Giác đấuNước
Budrex Calyrex&0000000000000893000000893Tâm linhCỏKhông tiến hóa
RegierekiRegieleki&0000000000000894000000894ĐiệnKhông tiến hóa
RegidragoRegidrago&0000000000000895000000895RồngKhông tiến hóa
BAZarudeZarude&0000000000000896000000896Bóng tốiCỏKhông tiến hóa

Hình dạng Galar[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các hình dạng Pokémon vùng Galar được giới thiệu trong Thế hệ VIII (2019)
LoàiTên Tiếng NhậtTên tiếng AnhSố
National Pokédex
HệTiến hóa thành
Thứ nhấtThứ hai
Nyarth Meowth&0000000000000052000000052ThépNyaiking (#863)
Ponyta Ponyta&0000000000000077000000077Tâm linhGallop (#078)
Gallop Rapidash&0000000000000078000000078Tâm linhTiênKhông tiến hóa
Yadon Slowpoke&0000000000000079000000079Tâm linhYadoran (#080)
Yadoking (#199)
Yadoran Slowbro&0000000000000080000000080ĐộcTâm linhKhông tiến hóa
Kamonegi Farfetch'd&0000000000000083000000083Giác đấuNegigaknight (#865)
Matadogas Weezing&0000000000000110000000110ĐộcTiênKhông tiến hóa
Barrierd Mr. Mime&0000000000000122000000122BăngTâm linhBarrikohru (#866)
HTFreezer Articuno&0000000000000144000000144Tâm linhBayKhông tiến hóa
Thunder Zapdos&0000000000000145000000145Giác đấuBayKhông tiến hóa
Fire Moltres&0000000000000146000000146Bóng tốiBayKhông tiến hóa
Yadoking Slowking&0000000000000199000000199ĐộcTâm linhKhông tiến hóa
Sunnygo Corsola&0000000000000222000000222MaSunigoon (#864)
Jiguzaguma Zigzagoon&0000000000000263000000263Bóng tốiThườngMassuguma (#264)
Massuguma Linoone&0000000000000264000000264Bóng tốiThườngTachifusaguma (#862)
Darumakka Darumaka&0000000000000554000000554BăngHihidaruma (#555)
Hihidaruma Darmanitan&0000000000000555000000555BăngKhông tiến hóa
BăngLửa
Desumasu Yamask&0000000000000562000000562ĐấtMaDeathbarn (#867)
Maggyo Stunfisk&0000000000000618000000618ĐấtThépKhông tiến hóa

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Masuda, Junichi; Ohmori, Shigeru (ngày 13 tháng 6 năm 2019). “We Interview Junichi Masuda and Shigeru Ohmori about Pokémon Sword and Pokémon Shield (Phỏng vấn). The Pokémon Company. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Gigantamax Corviknight”. The Pokémon of the Galar Region. The Pokémon Company. ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ Seedhouse, Alex (ngày 12 tháng 1 năm 2020). “Pokémon Sword And Shield Update 1.1.0 Introduces Galarian Slowpoke”. Nintendo Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ “New Legendary Pokemon Revealed For Sword & Shield”. GameSpot (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_Pok%C3%A9mon_th%E1%BA%BF_h%E1%BB%87_VIII