Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách đề cử và giải thưởng của Hồ Hạnh Nhi

Giải thưởng và đề cử của Hồ Hạnh Nhi

Hồ Hạnh Nhi vào năm 2007
Thắng97
Đề cử114

Hồ Hạnh Nhi là một nữ diễn viên truyền hình - diễn viên điện ảnh, diễn viên kịch nói, ca sĩ, người mẫu, người mẫu ảnh kiêm nhà kinh doanh nổi tiếng người Hồng Kông. Hồ Hạnh Nhi có tên tiếng Anh là Myolie Wu (sinh ngày 06 tháng 11 năm 1979 tại Ngau Tau Kok, Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình - diễn viên điện ảnh, diễn viên kịch nói, ca sĩ, người mẫu, người mẫu ảnh kiêm nhà kinh doanh nổi tiếng người Hồng Kông.[1]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Asian Idol Awards Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2012Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Hong Kong và Đài LoanĐoạt giải

Asian Television Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
122007Nữ diễn viên hài xuất sắc nhấtĐoạt giải

Century Sakura Customer Awards Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2009Fashion Glamor Female ArtistĐoạt giải

Chik Chak 903 Music Award[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Nữ ca sĩ mạnh mẽ nhấtGiải bạc

China Urban Fashion Festival[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2014The Most Valuable Female Film and TV Artist Of The YearĐoạt giải

China Fashion Carnival[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Nghệ sĩ hợp thời trang nhấtĐoạt giải

Chinese American Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
122016Best Actress In A Leading Role of Chinese TV SeriesMy Step Father Is A HeroĐoạt giải
172021Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhấtCha dượngĐoạt giải[2]

Chinese Music Media Award[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
92009Nữ ca sĩ mới mạnh mẽ nhấtĐoạt giải

Golden TVS Awards From South China[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2005Nữ diễn viên nói tiếng Cantonese được yêu thích nhấtĐoạt giải

Hoa Đỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2012Nữ diễn viên Trung Quốc xuất sắc nhấtĐoạt giải[3]

Entertainment Weekly[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2003Nữ nghệ sĩ phổ biếnĐoạt giải

Esquire Awards Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
172020Annual Quality ArtistsĐoạt giải

I-Weekly Magazine, Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Top 10 nữ nghệ sĩ Hong Kong2nd place

IFPI Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Nữ ca sĩ có lượng album bán chạy nhấtĐoạt giải
2009Female NewcomerĐoạt giải

Jade Solid Gold[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Ca sĩ mới xuất sắcĐoạt giải
Màn song ca được yêu thích nhất"The Most difficult Day"/"最難過今天"Giải đồngCùng Trương Trí Lâm
2009Màn song ca được yêu thích nhấtGiải bạc

LETV Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
22012Nữ diễn viên Hồng Kông xuất sắc nhấtĐoạt giải

Next Magazine TV[sửa | sửa mã nguồn]

Next TV Magazine[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2003Nụ cười đẹp nhấtĐoạt giải
2005Ferti "Style & Chic" AwardĐoạt giải

Next Magazine TV Artists Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2006Top 10 nghệ sĩ được yêu thích7th place
2007Top 10 nghệ sĩ được yêu thích3rd place
2008Top 10 nghệ sĩ được yêu thích4th place
Top 10 chương trình truyền hình được yêu thíchMẹ chồng khó tính II2nd place
Vòng xoay cuộc đời3rd place
2009Top 10 nghệ sĩ được yêu thích10th place
Top 10 chương trình truyền hình được yêu thíchVũ động kỳ tích 27th place
2012Top 10 nghệ sĩ được yêu thích3rd place
2013Top 10 nghệ sĩ được yêu thích5th place

NEXT Magazine MOISELLE Elegant Fashion[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2012Nữ nghệ sĩ thời trangĐoạt giải

Prince Jewelery & Watch Elite Award[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
32012TV EliteĐoạt giải

RTHK Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Newcomer Merit AwardĐoạt giải
2012Nữ diễn viên xuất sắc nhấtĐoạt giải

SINA Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2008Nữ ca sĩ mới được yêu thíchĐoạt giải

SINA Weibo Star Awards Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2017Weibo Popularity Star IIĐoạt giải

Smiling Together & Lifting our Spirits Function[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2005Nụ cười đẹp nhấtĐoạt giải

TVB[sửa | sửa mã nguồn]

StarHub TVB Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2011Nữ nhân vật truyền hình TVB được yêu thíchVán bài gia nghiệpĐoạt giải
Phản ứng hóa học xuất sắc nhấtĐoạt giảiCùng Trương Trí Lâm
2012Nữ diễn viên TVB được yêu thích nhấtToà án lương tâmĐoạt giải
Nữ nhân vật truyền hình TVB được yêu thíchĐoạt giải
2013Nhân vật truyền hình được yêu thích nhấtBao la vùng trời IIĐoạt giải

TVB Anniversary Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Thưởng Thường Niên TVB
LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
352002Nữ diễn viên tiến bộ nhấtBước ngoặt cuộc đòiĐoạt giải
382005Nữ diễn viên chính xuất sắc nhấtMẹ chồng khó tínhĐề cử
392006Nữ diễn viên chính xuất sắc nhấtTrên cả tình yêuĐề cử[4]
Nữ nhân vật được yêu thích nhấtĐề cử
412008Nữ nghệ sĩ hợp thời trang nhấtĐoạt giải[5]
442011Nữ diễn viên chính xuất sắc nhấtVạn phụng chi vươngĐoạt giải[6]
Nữ nhân vật được yêu thích nhấtToà án lương tâmĐoạt giải
Nữ diễn viên thanh lịch nhấtĐoạt giải
452012Nữ nhân vật được yêu thích nhấtTóa án lương tâm 2Đề cử
462013Nữ nhân vật được yêu thích nhấtBao la vùng trời IIĐề cử[7]

TVB Children's Songs Award[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2007Màn song ca hay nhấtĐoạt giảiCùng Liêu Bích Nhi

TVB Star Awards Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2005Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtDreams Of CoulorsĐề cử
Nhân vật được yêu thíchĐoạt giải
2006Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtMẹ chồng khó tínhĐoạt giải
Nhân vật được yêu thíchĐoạt giải
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhấtĐề cửCùng Huỳnh Tông Trạch
Nhân vật có tạo hình được yêu thích nhấtĐề cử
2007Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtLoạn thế giai nhânĐề cử
Nhân vật được yêu thích nhấtĐoạt giải
Nhạc phim được yêu thích nhất"May phúc"Đề cử
2008Nhân vật được yêu thích nhấtTrên cả tình yêuĐoạt giải
Nhân vật có tạo hình được yêu thích nhấtĐoạt giải
2009Nhân vật được yêu thích nhấtMẹ chồng khó tính IIĐoạt giải
2010Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtBản saoĐề cử
2011Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtTòa án lương tâmĐoạt giải
Nhân vật được yêu thích nhấtVạn phụng chi vươngĐoạt giải
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhấtTòa án lương tâmĐề cửCùng Trịnh Gia Dĩnh
Ván bài gia nghiệpĐề cửCùng Trương Trí Lâm
2012Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtTóa án lương tâm 2Đề cử
Nhân vật được yêu thích nhấtĐoạt giải[8]
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhấtĐề cử
2013Nữ diễn viên chính được yêu thích nhấtBao la vùng trời IIĐề cử
Nhân vật được yêu thích nhấtĐoạt giải
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhấtĐề cửCùng Ngô Trác Hy

TVB Top 10 On Screen Couple Election[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2012Cặp đôi màn bạc được yêu thích nhấtĐoạt giảiCùng Huỳnh Tông Trạch

TVB Popularity Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2006Cặp đôi màn bạc phổ biến nhấtĐoạt giảiCùng Huỳnh Tông Trạch
Top 10 nhân vật được yêu thíchĐoạt giải

TVB Weekly[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2005Nữ thần tượng phổ biến nhấtĐoạt giải

Vancouver Chinese Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
72019Nữ diễn viên xuất sắc nhấtĐoạt giải

Yahoo Award[sửa | sửa mã nguồn]

Yahoo Buzz!Award[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2005Nữ diễn viên được tìm kiếm nhiều nhất YahooĐoạt giải
2007Được tìm kiếm nhiều nhấtĐoạt giải

Yahoo! Asia Buzz Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2011Nữ diễn viên được tìm kiếm nhiều nhấtĐoạt giải

Young Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

NămHạng MụcTác Phẩm Đề CửKết QuảChú Thích
2013Nữ diễn viễn được yêu thích nhất tại Hong Kong và Đài LoanĐoạt giải

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải ThưởngHạng MụcKết QuảChú Thích
Metro Awards
2006Metro Showbiz Television AwardsTop 12 nghệ sĩ phổ biến nhấtĐoạt giải
2008Metro Hits AwardFemale NewcomerĐoạt giải
2009Metro RadioMàn song ca được yêu thích nhấtĐoạt giảiCùng Trương Trí Lâm
Jessica Code Magazine Awards
2009Most Stylish Cover AwardĐoạt giải
2014Edgy Icon AwardĐoạt giải
Music Pioneer Awards
2009Music Pioneer AwardMost Outstanding Movies & Television SingerĐoạt giải
Music Pioneer List AwardMost Popular Duet Gold SongĐoạt giảiCùng Trương Trí Lâm
Other Awards
2003Weekly Lần Thứ 3Nữ nghệ sĩ phổ biếnĐoạt giải
20083D-Gold Charismatic Actress AwardNữ diễn viên thu hút nhấtĐoạt giải
Quality Life AwardĐoạt giải
Outstanding Charitable Artiste AwardĐoạt giải
Hội Phát Triển Thương Nghiệp Hong KongNữ diễn viên Hong Kong phổ biến nhấtĐoạt giải
2009Neway Music AwardsĐoạt giải
Top 10 Mandarin Music Awards Lần Thứ 31Ca sĩ mới triển vọngĐoạt giải
2016BJTV Crossover Singer Season 113th place[9]
Onlylady Beauty Queen Award CeremonyThe Most Popular Beauty Queen Of The YearĐoạt giải
2018TV Drama Quality CeremonyAnnual Impact Drama StarsĐoạt giải
2020Everybody Stand By Season 2Diễn viên xuất sắc nhấtĐoạt giải
Southern People WeeklyCharismatic Person of the Year Top 12Đoạt giải

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Miss Hong Kong 1999 - Á Hậu 2 và giải "Năng động"
  • 9+2音樂先鋒榜2008 Female Newcomer Award
  • 9+2音樂先鋒榜2008 Best Actor-Singer Award
  • Top 10 character with impressive style in the world's greatest catwalk 2012 in Hong Kong
  • 2012 Forbes China Celebrity 100 Comprehensive Ranking: 69th,Revenue Ranking: 78th
  • 2013 Forbes China Celebrity 100 Comprehensive Ranking: 82th,Revenue Ranking: 83th
  • 2014 "Fashion Chi" "Love is the Most Beautiful Fashion" Star Ceremony – Star Fashion Idol
  • Oriental Press Group Internet users choose East 2015 – Public Opinion TV Queen Rank no. 10th

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hành tình chinh phục khán giả của Hồ Hạnh Nhi”. 9 tháng 9, 2021.
  2. ^ “Hồ Hạnh Nhi tái xuất khán giá khi nhận giải thưởng Liên Hoan Phim Trung - Mỹ”. Báo Cười tuổi trẻ. 22 tháng 5, 2021.
  3. ^ “Hồ Hạnh Nhi lộng lẫy trên thảm đỏ nhận giải Hoa Đỉnh”. Báo Ngôi sao. 5 tháng 7, 2012.
  4. ^ “Hồ Hạnh Nhi cố gắng cho vai diễn Hà Mỹ Điền”. Báo Zingnews. 10 tháng 8, 2021.
  5. ^ “Hồ Hạnh Nhi lần thứ hai cầm cúp đài TVB”. Báo Người lao động. 17 tháng 11, 2008.
  6. ^ “Hồ Hạnh Nhi lập kỷ lục khi nhận cùng lúc 3 giải thưởng TVB”. Báo Quái Vật Điện Ảnh. 6 tháng 12, 2011.
  7. ^ “Hồ Hạnh Nhi ra về tay trắng tại lễ trao giải TVB năm 2013”. Báo Ngôi sao. 17 tháng 12, 2013.
  8. ^ “Hồ Hạnh Nhi lọt top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích”. Báo Yan. 3 tháng 12, 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  9. ^ “Hồ Hạnh Nhi nhận giải thưởng của Everbody by Stand”. Báo Vtv. 8 tháng 12, 2020.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%E1%BB%81_c%E1%BB%AD_v%C3%A0_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_c%E1%BB%A7a_H%E1%BB%93_H%E1%BA%A1nh_Nhi