Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách đĩa nhạc của John Lennon

Danh sách đĩa nhạc của John Lennon
Lennon trình diễn ca khúc "Give Peace a Chance" tại Montreal, Canada năm 1969
Album phòng thu11
Album trực tiếp2
Album tổng hợp17
Đĩa đơn21

John Lennon là ca sĩ - nhạc sĩ người Anh và là thủ lĩnh ban nhạc The Beatles. Sự nghiệp solo của anh bắt đầu với album phòng thu John Lennon/Plastic Ono Band vào năm 1970, được phát hành sau khi The Beatles tan rã. Tuy nhiên trước đó anh còn có 3 album cộng tác với Yoko Ono theo phong cách experimental trong thập niên 1960.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

NămAlbumVị trí cao nhấtChứng chỉ
US
[1]
UK
[2]
AUS
[3]
CAN
[4]
FRA
[5]
GER
[6]
ITA
[7]
JPN
[8]
NLD
[9]
NOR
[10]
1968Unfinished Music No. 1: Two Virgins
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 29 tháng 11 năm 1968
124
1969Unfinished Music No. 2: Life with the Lions
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Zapple
  • Phát hành: 9 tháng 5 năm 1969
174
Wedding Album
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 7 tháng 11 năm 1969
178
1970John Lennon/Plastic Ono Band
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 11 tháng 12 năm 1970
61132398514
[11]
1971Imagine
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 9 tháng 9 năm 1971 (US)
    8 tháng 10 năm 1971 (UK)
11125101111
1972Some Time in New York City
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 12 tháng 6 năm 1972 (US)
    15 tháng 9 năm 1972 (UK)
4811106152
1973Mind Games
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 16 tháng 11 năm 1973
91382814677
1974Walls and Bridges
  • Hãng đĩa: Apple
  • Released: 4 tháng 10 năm 1974
1641411114163
1975Rock 'n' Roll
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 21 tháng 2 năm 1975
665533712159
1980Double Fantasy
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Geffen
  • Phát hành: 17 tháng 11 năm 1980
1111226241
1984Milk and Honey
(cùng Yoko Ono)
  • Hãng đĩa: Polydor
  • Phát hành: 27 tháng 1 năm 1984
113415102016347

Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

NămAlbumVị trí cao nhấtChứng chỉ
US
[1]
UK
[2]
AUS
[3]
CAN
[4]
FRA
[5]
JPN
[8]
NOR
[10]
SWE
[17]
1969Live Peace in Toronto 1969
(cùng The Plastic Ono Band)
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 12 tháng 12 năm 1969
1072919
1986Live in New York City41556633331312
"—" không được xếp hạng

Album tuyển tập[sửa | sửa mã nguồn]

NămAlbumVị trí cao nhấtChứng chỉ
US
[1]
UK
[2]
AUS
[3]
AUT
[19]
CAN
[4]
GER
[6]
JPN
[8]
NLD
[9]
NOR
[10]
SWE
[17]
1975Shaved Fish
  • Hãng đĩa: Apple
  • Phát hành: 24 tháng 10 năm 1975
128857037225928
1982The John Lennon Collection3311296283214
1986Menlove Ave.
  • Hãng đĩa: Parlophone
  • Phát hành: 3 tháng 11 năm 1986
1279232
1988Imagine: John Lennon
  • Hãng đĩa: Parlophone
  • Phát hành: 10 tháng 10 năm 1988
31641414
1990Lennon
  • Hãng đĩa: Parlophone
  • Phát hành: 30 tháng 10 năm 1990
3953
1997Lennon Legend: The Very Best of John Lennon
  • Hãng đĩa: Parlophone
  • Phát hành: 27 tháng 10 năm 1997 (UK), 24 tháng 2 năm 1998 (US)
654375861146853928
1998John Lennon Anthology
  • Hãng đĩa: Capitol/EMI
  • Phát hành: 2 tháng 11 năm 1998
99648630
Wonsaponatime
  • Hãng đĩa: Capitol/EMI
  • Phát hành: 2 tháng 11 năm 1998
768357
2001Instant Karma: All-Time Greatest Hits
  • Hãng đĩa: Timeless/Traditions Alive Music
  • Phát hành: 1 tháng 2 năm 2002
2004Acoustic
  • Hãng đĩa: Capitol/EMI
  • Phát hành: 1 tháng 11 năm 2004
3113323
2005Peace, Love & Truth
  • Hãng đĩa: EMI
  • Phát hành: ngày 4 tháng 8 năm 2005
Working Class Hero: The Definitive Lennon
  • Hãng đĩa: Parlophone/Capitol/EMI
  • Phát hành: 3 tháng 10 năm 2005
13511224439521317
2006The U.S. vs. John Lennon
  • Hãng đĩa: Parlophone/EMI/Capitol
  • Phát hành: 25 tháng 9 năm 2006
Remember
(phát hành bởi Starbucks)
  • Hãng đĩa: EMI/Starbucks
  • Phát hành: 2006
44
2010Gimme Some Truth
  • Hãng đĩa: EMI/Capitol
  • Phát hành: 5 tháng 10 năm 2010
19671
Power to the People: The Hits
  • Hãng đĩa: EMI/Capitol
  • Phát hành: 5 tháng 10 năm 2010
24151016733256433
John Lennon Signature Box
  • Hãng đĩa: EMI/Capitol
  • Phát hành: 5 tháng 10 năm 2010
1483021882340
"—" không được xếp hạng

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐĩa đơnVị trí cao nhấtChứng chỉAlbum
US
[1]
UK
[2]
AUS
[3]
AUT
[19]
CAN
[26]
GER
[27]
JPN
[28]
NLD
[9]
NOR
[10]
SWI
[29]
1969"Give Peace a Chance"
(Plastic Ono Band)
142628481111không nằm trong album
"Cold Turkey"
(Plastic Ono Band)
3012253091
1970"Instant Karma!"
(Lennon/Ono cùng the Plastic Ono Band)
356427587931
"Mother"43579122630103John Lennon/Plastic Ono Band
1971"Power to the People"
(John Lennon / Plastic Ono Band)
11621114766435không nằm trong album
"Imagine"311714565Imagine
"Happy Xmas (War Is Over)"
(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
2943453073không nằm trong album
1972"Woman Is the Nigger of the World"
(John Lennon / Plastic Ono Band with Elephant's Memory và Invisible Strings)
577338Some Time in New York City
1973"Mind Games"18261611374616Mind Games
1974"Whatever Gets You thru the Night"
(John Lennon cùng the Plastic Ono Nuclear Band)
136342427221Walls and Bridges
"#9 Dream"9233597
1975"Stand by Me"20306119132274Rock 'n' Roll
"Ya Ya"47
"Imagine"6Shaved Fish
1980"(Just Like) Starting Over"111114371421Double Fantasy
1981"Woman"2143141152
"Imagine"1434532Imagine
"Watching the Wheels"103045123466Double Fantasy
"I Saw Her Standing There"
(Elton John Band cùng John Lennon và the Muscle Shoals Horns)
4081828th November 1974 (EP của Elton John)
"Happy Xmas (War Is Over)"
(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
28772không nằm trong album
1982"Love"4194The John Lennon Collection
1984"Nobody Told Me"566455137Milk and Honey
"Borrowed Time"10832
"I'm Stepping Out"5588
"Every Man Has a Woman Who Loves Him"Every Man Has a Woman
1985"Jealous Guy"8065Imagine
1988"Imagine"4521Imagine: John Lennon
1997"(Just Like) Starting Over"40Lennon Legend
"Love"58
1999"Imagine"356Imagine
2003"Happy Xmas (War Is Over)"
(John & Yoko/Plastic Ono Band cùng the Harlem Community Choir)
3378không nằm trong album
"—" không phát hành tại quốc gia này

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

NămCa khúc
1969"Give Peace a Chance"
"Cold Turkey"
1970"Working Class Hero"
"Mother"
1971"Imagine"
"Happy Xmas (War Is Over)"
1973"Mind Games"
1975"Stand by Me"
1980"(Just Like) Starting Over"
1981"Watching the Wheels"
"Woman"
1982"Love"

Cộng tác và hợp tác sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

NămAlbum/đĩa đơnHợp tácGhi chú
1962B-side: "I've Just Fallen for Someone"Johnny Gentlekhông ghi đồng sáng tác[32]
1967"We Love You"The Rolling Stoneshát nền, sắc-xô, tay vỗ
1970Yoko Ono/Plastic Ono BandYoko Onosản xuất, guitar
1971"God Save Oz" / "Do the Oz"Bill ElliotElastic Oz Bandsáng tác và hát trong "Do the Oz"
FlyYoko Onosản xuất, guitar, piano, organ
1972The Pope Smokes DopeDavid PeelThe Lower East Sidesản xuất
Elephant's MemoryElephant's Memorysản xuất, guitar, hát nền
1973Approximately Infinite UniverseYoko Onosản xuất, guitar, hát nền
RingoRingo Starrsáng tác, piano và hát bè trong "I'm the Greatest"
Feeling the SpaceYoko Onosản xuất, guitar trong"She Hits Back" và "Woman Power"
"Too Many Cooks (Spoil the Soup)"Mick Jaggersản xuất[33]
1974A Toot and a Snore in '74Nhiều nghệ sĩ (bootleg)Lennon thu nháp cùng Paul McCartney và nhiều nghệ sĩ khác
Pussy CatsHarry Nillsonsản xuất, đồng sáng tác "Mucho Mungo/Mt. Elga"
CaribouElton Johnsắc-xô trong "The Bitch Is Back"[34]
Goodnight ViennaRingo Starrsáng tác, hát, piano trong ca khúc nhan đề, guitar trong "All by Myself" và"Only You (And You Alone)"
"Lucy in the Sky with Diamonds" / "One Day (At a Time)"Elton Johnguitar, hát nền
John Dawson Winter IIIJohnny Winterđồng sáng tác "Rock and Roll People"
1975Two Sides of the MoonKeith Moonsáng tác "Move Over Ms. L"
Young AmericansDavid Bowiehát, guitar, hát nền trong "Across the Universe" và "Fame" (đồng sáng tác)
1976Ringo's RotogravureRingo Starrsáng tác, piano trong "Cookin' (In the Kitchen of Love)"
1980"I'm Losing You", "I'm Moving On"Cheap Tricksáng tác, hát nền ("I'm Losing You" được phát hành trong John Lennon Anthology)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “Allmusic: John Lennon: Chart and Awards”. allmusic.com. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ a b c d “John Lennon”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ a b c d Peak chart positions for albums and singles in Australia:
  4. ^ a b c Peak positions for albums in Canada.
  5. ^ a b “InfoDisc: Tous les Albums classés par Artiste > Choisir Un Artiste Dans la Liste” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011.
  6. ^ a b “charts.de: Suche nach "John Lennon" (ASP). charts.de. Media Control Charts. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
  7. ^ “Hit Parade Italia - Top Annuali Album” (bằng tiếng Ý). hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
  8. ^ a b c Peak chart positions for albums in Japan:
    • All releases except as noted below:Okamoto, Satoshi (2006). Album Chart Book: Complete Edition 1970-2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. ISBN 978-4-87131-077-2.
    • Imagine: John Lennon, Lennon, Lennon Legend, John Lennon Anthology, Wonsaponatime, Acoustic, Working Class Hero, Gimme Some Truth, Power to the People, Signature Box:“ジョン・レノンのCDアルバムランキング” [John Lennon: Highest position and charting weeks on the albums chart]. oricon.co.jp (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
  9. ^ a b c “dutchcharts.nl John Lennon discography” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts/Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  10. ^ a b c d “norwegiancharts.com John Lennon discography”. VG-lista. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.
  11. ^ “norwegiancharts.com - Norwegian harts portal”. VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.NOTE: Reference mistakenly indicates "Some Time in New York City" was placed at number-four on the chart, but it was not recorded as of 1971
  12. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “RIAA Gold and Platinum Searchable Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  13. ^ a b c d e f g h i j k l m n “BPI – Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  14. ^ a b “French albums certifications”. InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. Note: See "LENNON J." and "LENNON J. & Ono Y."
  15. ^ “Gold-/Platin-Datenbank”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  16. ^ a b c d e “Gold Platinum Database: John Lennon”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  17. ^ a b “swedishcharts.com - Discography John Lennon” (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.
  18. ^ “RIAA Gold and Platinum Searchable Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  19. ^ a b “Discographie John Lennon - austriancharts.at”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2011.
  20. ^ a b “IFPI Austria” (bằng tiếng Đức). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011. Note: User needs to enter "John Lennon" in the "Interpret" field and click the "Suchen" button.
  21. ^ “IFPI Norsk platebransje”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
  22. ^ a b “Die Offizielle Schweizer Hitparade und Music Community”. hitparade.ch. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  23. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – ジョン・レノン – LENNON” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Chọn 1991年12月 ở menu thả xuống
  24. ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2003 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2008.
  25. ^ “RIAJ > The Record > February 1999 > Certified Awards (December 1998)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
  26. ^ Peak positions for albums in Canada:
  27. ^ “charts.de: Suche nach "John Lennon" (ASP). charts.de. Media Control Charts. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
  28. ^ Okamoto, Satoshi (2011). Single Chart Book: Complete Edition 1968-2010 (bằng tiếng Nhật). Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. ISBN 4-87131-088-4.
  29. ^ “Swiss Chart > John Lennon”. hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2013.
  30. ^ “RIAJ > The Record > September 1997 > Certified Awards (July 1997)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
  31. ^ “RIAJ > The Record > January 1999 > Certified Awards (November 1998)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013.
  32. ^ Goldman, Albert (1988). The Lives of John Lennon. William Morrow & Co. tr. 97. ISBN 9780688047214.
  33. ^ Aeppli, Felix (2003). The Rolling Stones 1962-2002: The Ultimate Guide to the First Forty Years. Paul Pelletier Publishing. ISBN 978-0907872306.
  34. ^ Blaney, John (2005). “1973 to 1975: The Lost Weekend Starts Here”. John Lennon: Listen to This Book . [S.l.]: Paper Jukebox. tr. 139. ISBN 978-0-9544528-1-0.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%C4%A9a_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_John_Lennon