Danh sách đĩa nhạc của 4minute
Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của 4Minute - một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc.
Albums[sửa | sửa mã nguồn]
Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] | JPN [2] | TWN [3] | TWN East Asian [4] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||||
4Minutes Left |
| 2 | 145 | — | 3 |
| |||
Tiếng Nhật | |||||||||
Diamond |
| 10 | 27 | — | 7 |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Album tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] | JPN [2] | ||||||
Tiếng Nhật | |||||||
Best of 4Minute |
| — | 37 |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
EP[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] | JPN [2] | TWN [3] | TWN East Asian [4] | ||||||
Tiếng Hàn | |||||||||
For Muzik |
| 2 | — | 17 | 1 |
| |||
Hit Your Heart |
| 3 | 205 | 19 | 5 |
| |||
Volume Up |
| 1 | 114 | 13 | 6 |
| |||
Name Is 4Minute |
| 2 | 83 | 16 | 2 |
| |||
4Minute World |
| 2 | — | — | 4 |
| |||
Crazy |
| 2 | 152 | — | — |
| |||
Act. 7 |
| 2 | 274 | 2 | — |
| |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (tải nhạc số) | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] | KOR Hot 100 [13] | JPN | JPN Hot 100 [14] | ||||
Tiếng Hàn | |||||||
"Hot Issue" | 2009 | — | — | — | — | For Muzik | |
"Muzik" | — | — | — | — | |||
"What a Girl Wants" | — | — | — | — | |||
"HuH" | 2010 | 3 | — | — | — |
| Hit Your Heart |
"I My Me Mine" | 9 | — | — | — |
| ||
"Heart to Heart" | 2011 | 5 | — | — | — |
| 4Minutes Left |
"Mirror Mirror" | 2 | — | — | — |
| ||
"Volume Up" | 2012 | 2 | 3 | — | — |
| Volume Up |
"What’s Your Name?" | 2013 | 1 | 1 | — | — |
| Name Is 4Minute |
"Whatcha Doin' Today" | 2014 | 1 | 4 | — | — |
| 4Minute World |
"Cold Rain" | 2015 | 15 | — | — | — |
| Crazy |
"Crazy" | 3 | — | — | — |
| ||
"Hate" | 2016 | 13 | — | — | — |
| Act.7 |
Đĩa đơn tiếng Hàn nằm ngoài album | |||||||
"Jingle Jingle" | 2009 | 166 | — | — | — |
| — |
"Superstar" | 2010 | 22 | — | — | — | ||
"Freestyle" | 2011 | 28 | — | — | — |
| |
"Over And Over" | 2012 | 20 | — | — | — |
| |
"Is It Poppin'?" | 2013 | 9 | 6 | — | — |
| |
"Only Gained Weight" (feat. Brave Brothers) | 2014 | 5 | 10 | — | — |
| |
Tiếng Nhật | |||||||
"Muzik" | 2010 | — | — | 21 | — |
| Diamond |
"I My Me Mine" | 15 | — | 26 | — |
| ||
"First/Dreams Come True" | 26 | — | 28 | — |
| ||
"Why" | 2011 | — | — | 17 | — |
| Best of 4Minute |
"Heart to Heart" | — | — | 18 | — |
| ||
"Ready Go" | 57 | 70 | 23 | — |
| ||
"Love Tension" | 2012 | — | — | 26 | — |
| |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Nghệ sĩ | Album |
---|---|---|---|
2010 | "Heard 'Em All (Remix)" | Amerie, Jun Hyung | In Love & War (Asia Edition) |
"Once Again, Republic of Korea (다시 한 번 대한민국)" also known as World Cup Song[26] | Brown Eyed Girls | — | |
2011 | "Without U" | Thelma Aoyama | |
"Fly So High" | Cube Artist | ||
"Silly Boy" | 015B, Jun Hyung | ||
2013 | "Christmas Song" | Cube Artist | |
"You Are A Miracle" | SBS Gayo Daejeon Friendship Project |
Soundtracks[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Chương trình |
---|---|---|
2010 | "Dreams Come True" | Master of Study |
"Making Love (사랑 만들기)" | Personal Preference | |
"Chaos A.D." | The Fugitive: Plan B | |
"Home Run (홈런)" | Rolling Stars | |
"One Thing" | It’s Okay, Daddy’s Daughter | |
2011 | "Why" | Akuto: Juhanzai Sosahan |
2012 | "Welcome to the School" | School 2013 |
2013 | "Fallin In Love" | Remember me, Princess? |
2015 | "Nightmare" | Yong-pal |
Album video[sửa | sửa mã nguồn]
DVD[sửa | sửa mã nguồn]
Tựa đề | Chi tiết | Doanh số |
---|---|---|
Emerald Of 4minute |
| |
VOLUME UP ON/OFF |
Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
4Minute[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Hàn | |||
2009 | "Hot Issue" | Không biết | |
"Muzik" | |||
"What a Girl Wants" | |||
2010 | "Huh" | Won Ki Hong | |
"I My Me Mine" | |||
2011 | "Heart to Heart" | ||
"Mirror Mirror" | |||
2012 | "Volume Up" | ||
2013 | "What's Your Name?" | ||
"Is It Poppin'?" | |||
2014 | "Whatcha Doin' Today?" | ||
"Thank You:)" | Không biết | ||
2015 | "Cold Rain" | ||
"Crazy" | |||
"Crazy (Choreography Ver.)" | |||
2016 | "Hate" | ||
Tiếng Nhật | |||
2010 | "Muzik" | Không biết | |
"I My Me Mine" | |||
"First" | |||
2011 | "Why" | Won Ki Hong | |
"Heart to Heart" | Không biết | ||
"Ready Go" | Dance version | ||
2012 | "Love Tension" |
2YOON[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tựa đề | Đạo diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2013 | "24/7" | Không biết |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d 검색결과 - 포미닛 [Search Results - 4minute]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b c 4Minuteのアルバム売り上げランキング [4minute album sales rankings]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b “G-Music Combo Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “G-Music J-Pop Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
- ^ Cho, Wooyoung (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 첫 정규앨범 발매…더블 타이틀곡 활동 [4minute, first studio album to have double title track]. Nate News (bằng tiếng Hàn). SK Communications. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Gaon Album Chart – 2011 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2014.
- ^ “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service "You Big Tree"]. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011. (subscription only)
- ^ “2010년 가온차트 부문별 Top 100위” [2010 Gaon Chart Top 100 Ranking]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Gaon Album Chart – 2012 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Gaon Album Chart – 2013 Year End Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ Gaon Album Chart Monthly cumulative in 2014:
- “Gaon Album Chart - Monthly”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014.
- ^ *“Gaon Album Chart - March”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
- “Only Gained Weight”. ngày 8 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
- “Whatcha Doin' Today”. ngày 26 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Japan Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b “Gaon Download Chart – 2010 Year End”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b “2011년 Download Chart” [2011 year download chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ “2012년 Download Chart” [2012 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ a b “2013년 Download Chart” [2013 year Gaon Download Chart]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for "Whatcha Doin' Today":
- “Gaon Download Chart – 2014년 3월” [Gaon Download Chart – March 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- “Gaon Download Chart – 2014년 4월” [Gaon Download Chart – April 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- “Gaon Download Chart – 2014년 5월” [Garon Download Chart – May 2014]. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for Cold Rain":
- “2015년 06주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. January 24–31, 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
- “2015년 07주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 1–7, 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
- “2015년 08주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 8–14, 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
- “2015 February 15~21 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. ngày 26 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
- ^ “2015년 상반기 총결산 (First half of 2015) Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
- ^ Cumulative sales for Hate":
- “2016년 06주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 07주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 7–13, 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 08주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 14–20, 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. February 21–27, 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- “2016년 10주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
- “2016년 11주차 Download Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. March 6–12, 2016. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Gaon Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
- ^ “GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 2주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 3주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 2월 4주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014.
“GAON DOWNLOAD CHART | gaon music chart – 2014년 3월 1주차”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014. - ^ “World Cup Song Ft Brown Eyed Girls by 4Minute on Spotify”. Open.spotify.com. ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%C4%A9a_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_4minute