Déjà vu (định hướng)
Tra déjà vu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Déjà vu có thể là:
- Trong công nghệ thông tin:
- Déjà Vu (DVX), một trình hỗ trợ biên dịch
- Déjà Vu, một trò chơi điện tử
- DejaVu (phông chữ), một loại phông chữ
- DjVu (phát âm tương tự), một định dạng tệp tin
- Trong điện ảnh và truyền hình:
- Déjà Vu, phim 2006 có sự góp mặt của Denzel Washington
- Déjà Vu, một tập phim của Mật mã Lyoko
- Deja Vu, một tập phim của Ashes to Ashes
- Deja Vu, một tập phim của The Outer Limits
- Trong âm nhạc:
- Déjà Vu, album của nhóm Crosby, Stills, Nash & Young
- Deja-vu, bài hát của hitomi
- Déjà Vu, bài hát của Beyoncé Knowles
- Deja Vu, bài hát của Dionne Warwick
- Deià...Vu, album của Kevin Ayers
- Deja Vu, bài hát của SS501
- Trong ngành tâm linh học:
- Déjà vu (đã nhìn thấy) một cảm giác, hình ảnh, hay ảo giác đã nhìn thấy hoặc đã xảy ra rồi.
- Khác:
- Déjà Vu (công ty), một công ty giải trí của Mỹ
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%C3%A9j%C3%A0_vu_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)