Cybosia
Cybosia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Lithosiini |
Chi (genus) | Cybosia Hubner, 1819[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cybosia là một chi bướm đêm trong họ Erebidae.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cybosia mesomella (Linnaeus, 1758)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cybosia. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Cybosia |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cybosia