Cyathocalyx tsukayae
Cyathocalyx tsukayae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Cyathocalyx |
Loài (species) | C. tsukayae |
Danh pháp hai phần | |
Cyathocalyx tsukayae H.Okada, 2014 |
Cyathocalyx tsukayae là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hiroshi Okada mô tả khoa học đầu tiên năm 2014.[1]
Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên gọi tsukayae lấy theo tên của tiến sĩ H. Tsukaya - một thành viên trong đội khảo sát thực địa tại vườn quốc gia Betung Kerihun trên đảo Borneo.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Có tại Vườn quốc gia Betung Kerihun, tỉnh Tây Kalimantan, Indonesia.[1][2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Hiroshi Okada (2014). “Three New Species of Annonaceae from West Kalimantan, Indonesian Borneo”. Acta Phytotax. Geobot. 65 (1): 17-24. ISSN 1346-7565. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ Cyathocalyx tsukayae trong Plants of the World Online. Tra cứu 22-4-2020.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cyathocalyx tsukayae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyathocalyx tsukayae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyathocalyx tsukayae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cyathocalyx_tsukayae