Curtitoma decussata
Curtitoma decussata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Curtitoma |
Loài (species) | C. decussata |
Danh pháp hai phần | |
Curtitoma decussata (Couthouy, 1839) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Oenopota decussata Couthouy Oenopota decussatus (Couthouy, 1839) Pleurotoma decussata Couthouy, 1839 |
Curtitoma decussata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Curtitoma decussata (Couthouy, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Curtitoma decussata tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Curtitoma_decussata