Cuprorivait
Cuprorivait | |
---|---|
Bột màu lam Ai Cập chứa các tinh thể cuprorivait. | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Phyllosilicat |
Công thức hóa học | CaCuSi4O10 |
Phân loại Strunz | 9.EA.05 |
Hệ tinh thể | Tứ phương |
Lớp tinh thể | Tứ phương đôi chóp đôi (4/mmm) H-M: (4/m 2/m 2/m) |
Nhóm không gian | P4/nnc |
Ô đơn vị | a = 7,302 Å, b = 7,302 Å, c = 15,130 Å; Z = 4 |
Nhận dạng | |
Phân tử gam | 375,96 g/mol |
Màu | Thiên thanh (xanh da trời) |
Dạng thường tinh thể | Bảng {001} |
Cát khai | Hoàn hảo trên [001] |
Vết vỡ | Giòn, như thủy tinh và hầu hết các khoáng vật phi kim. |
Độ cứng Mohs | 5 - apatit |
Ánh | Thủy tinh |
Màu vết vạch | Lam nhạt |
Tính trong mờ | Trong suốt, trong mờ |
Tỷ trọng riêng | 3,03-3,09 |
Thuộc tính quang | Đơn trục (-) |
Chiết suất | nω = 1,633 nε = 1,59 |
Khúc xạ kép | δ = 0,043 |
Đa sắc | Nhìn thấy |
Tham chiếu | [1][2][3][4] |
Cuprorivait là một khoáng vật phyllosilicat của đồng và calci.[5] Nó là khoáng vật thuộc nhóm gillespit, bao gồm cuprorivait, effenbergerit (BaCuSi4O10), gillespit (BaFe2+Si4O10) và wesselsit (SrCuSi4O10).
Biểu hiện khoáng vật[sửa | sửa mã nguồn]
Trộn lẫn với thạch anh (núi Vesuvius, Italia); trong thể tù nê nham phun trào từ nón bọt đá (nón núi lửa Sattelberg, Đức).
Khoáng vật kèm[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Tại Italia có trên núi Vesuvius, Campania. Từ Wheal Edward, Cornwall ở tây nam Anh. Tại đá Summit (43°5′58″B 122°4′38″T / 43,09944°B 122,07722°T), gần hồ Diamond, quận Douglas, Oregon, Hoa Kỳ. Từ nón núi lửa Sattelberg, gần Brenk, rặng núi Eifel, Đức. Tại Musina, tỉnh Limpopo, Nam Phi.
Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]
Được Carlo Minguzzi mô tả lần đầu tiên năm 1938 theo mẫu vật thu được từ núi Vesuvius.[6] Tên gọi của nó là do hàm lượng đồng cao và sự tương tự như rivait (CaSiO3) theo phỏng đoán.[6]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Mineralienatlas
- ^ Handbook of Mineralogy
- ^ Mindat
- ^ Webmineral
- ^ Cuprorivaite
- ^ a b Carlo Minguzzi, 1938. Cuprorivaite: Un nuovo minerale. Periodico di Mineralogia 9(3): 333-345.