Cucurbita argyrosperma
Cucurbita argyrosperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Cucurbita |
Loài (species) | C. argyrosperma |
Danh pháp hai phần | |
Cucurbita argyrosperma Hort. ex L.H.Bailey, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cucurbita argyrosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
- ^ The Plant List (2010). “Cucurbita argyrosperma”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cucurbita argyrosperma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cucurbita argyrosperma tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cucurbita_argyrosperma