Crockerella evadne
Crockerella evadne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Crockerella |
Loài (species) | C. evadne |
Danh pháp hai phần | |
Crockerella evadne (Dall, 1919) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Mangilia evadne Dall, 1919 |
Crockerella evadne là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Crockerella evadne (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Crockerella evadne tại Wikispecies
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Crockerella_evadne