Corrientes
Corrientes | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Corrientes ở Argentina | |
Tọa độ: 27°29′N 58°49′T / 27,483°N 58,817°T | |
Quốc gia | Argentina |
Tỉnh | Corrientes |
Departmento | Thủ phủ |
Người sáng lập | Juan Torres de Vera y Aragón |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Arturo Colombi (Frente de Todos) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 500 km2 (200 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 328.689 |
• Mật độ | 660/km2 (1,700/mi2) |
Tên cư dân | correntino/a |
Múi giờ | ART (UTC-3) |
CPA base | W3400 |
Mã điện thoại | +54 3783 |
Thành phố kết nghĩa | Arequipa, La Rochelle |
Corrientes là một thành phố nằm trong tỉnh Corrientes của Argentina. Thành phố Corrientes có diện tích km², dân số theo ước tính năm 2009 là 345.000 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 tại Argentina.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Corrientes (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 40.9 | 40.4 | 38.0 | 36.5 | 32.7 | 31.5 | 32.3 | 34.9 | 38.2 | 41.0 | 42.4 | 41.1 | 42,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 33.0 | 31.9 | 30.1 | 26.6 | 23.9 | 20.9 | 21.6 | 22.6 | 24.5 | 27.6 | 29.6 | 32.1 | 27,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.8 | 25.9 | 24.3 | 21.0 | 18.3 | 15.5 | 15.6 | 16.5 | 18.4 | 21.4 | 23.6 | 25.9 | 21,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 21.0 | 20.6 | 19.2 | 16.2 | 13.5 | 10.8 | 10.7 | 11.1 | 12.6 | 15.4 | 17.8 | 19.7 | 15,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 12.4 | 11.0 | 7.6 | 4.6 | 0.4 | −2.8 | −2 | 0.0 | 0.5 | 3.2 | 8.3 | 8.3 | −2,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 176.4 (6.945) | 147.1 (5.791) | 163.6 (6.441) | 174.2 (6.858) | 98.0 (3.858) | 62.0 (2.441) | 50.1 (1.972) | 56.5 (2.224) | 74.8 (2.945) | 120.7 (4.752) | 145.5 (5.728) | 121.2 (4.772) | 1.390,1 (54,728) |
% Độ ẩm | 70 | 74 | 77 | 79 | 80 | 80 | 78 | 74 | 72 | 70 | 70 | 68 | 74 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 9 | 9 | 9 | 9 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 9 | 9 | 8 | 97 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 279.0 | 243.6 | 232.5 | 204.0 | 201.5 | 171.0 | 186.0 | 192.2 | 195.0 | 244.9 | 261.0 | 291.4 | 2.702,1 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn #1: NOAA[1] | |||||||||||||
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2] |
Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]
Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội bóng đá chính của thành phố là: Huracán Corrientes, Boca Unidos và Deportivo Mandiyú.
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
- Encarnación, Paraguay[3]
- Estepa, Tây Ban Nha[4]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Corrientes AERO Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Corrientes: Corrientes” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Firma de convenio entre Corrientes y Encarnación”. www.ellitoral.com.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Corrientes y la ciudad española de Estepa celebran 30 años de hermanamiento”. www.ciudaddecorrientes.gov.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Municipality of Corrientes – official website MCC (tiếng Tây Ban Nha)
- Sights (English)
- Map
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Corrientes