Copa Libertadores Femenina 2011
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Brasil |
Thời gian | 13 tháng 11 – 27 tháng 11 |
Số đội | 12 (từ 10 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | São José (lần thứ 1) |
Á quân | Colo Colo |
Hạng ba | Santos |
Hạng tư | Caracas |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 22 |
Số bàn thắng | 94 (4,27 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Ysaura Viso (9 bàn) |
Copa Libertadores Femenina 2011 diễn ra tại Brasil từ 13 tháng 11 tới 27 tháng 11 năm 2011.[1][2] São José là đội vô địch.
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colo Colo | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 7 |
Universidad Autónoma | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
CEPE-Caxias | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
Sport Girls | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Universidad Autónoma | 2–2 | Colo Colo |
---|---|---|
N. Cuevas 46' Quintana 78' | Báo cáo | Santibáñez 32' Quezada 50' (pen) |
Khán giả: 100
CEPE-Caxias | 4–0 | Sport Girls |
---|---|---|
Néia 5' Camila 42' Bárbara 59' Daianny 83' | Báo cáo |
Khán giả: 50
CEPE-Caxias | 0–0 | Universidad Autónoma |
---|---|---|
Báo cáo |
Khán giả: 300
Sport Girls | 0–5 | Colo Colo |
---|---|---|
Báo cáo | Banini 32' Quezada 55' Araya 61', 80' Santibáñez 72' |
Khán giả: 250
Universidad Autónoma | 5–1 | Sport Girls |
---|---|---|
Riveros 22', 24' Quintana 28' Larrea 64', 87' | Báo cáo | Grandez 36' |
Khán giả: 60
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Santos | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 2 | +13 | 9 |
Caracas | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 |
Gerimex | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 11 | −10 | 1 |
Nacional | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 13 | −12 | 1 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
São José | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 |
Formas Íntimas | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 0 | 4 |
Boca Juniors | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 |
LDU Quito | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 |
São José | 2–0 | LDU Quito |
---|---|---|
Daniele Milho 9', 47' | Báo cáo |
Khán giả: 900
Boca Juniors | 2–3 | Formas Íntimas |
---|---|---|
Santana 2' Potassa 8' | Báo cáo | Andrade 33' (pen) Rodallega 67' Peñaloza 87' |
Khán giả: 500
Boca Juniors | 0–1 | São José |
---|---|---|
Báo cáo | Poliana 60' |
Khán giả: 3,000
Formas Íntimas | 4–4 | São José |
---|---|---|
Cuesta 64', 75' Ospina 71' Montoya 79' | Báo cáo | Daniele Milho 9', 39' Poliana 33' Rafaela 79' |
Xếp hạng đội thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Bg | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Caracas | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 |
A | Universidad Autónoma | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
C | Formas Íntimas | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 0 | 4 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 11 năm 2011 | ||||||
Colo Colo | 4 | |||||
27 tháng 11 năm 2011 | ||||||
Caracas | 1 | |||||
Colo Colo | 0 | |||||
24 tháng 11 năm 2011 | ||||||
São José | 1 | |||||
Santos | 1 | |||||
São José | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
27 tháng 11 năm 2011 | ||||||
Caracas | 0 | |||||
Santos | 6 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ facetasdeportivastv.com (ngày 5 tháng 9 năm 2011). “Gerimex Bolivian champion 2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2011.
- ^ “La Libertadores Femenina 2011 se jugará del 13 al 27 de noviembre” (bằng tiếng Tây Ban Nha). conmebol. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2011.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Copa_Libertadores_Femenina_2011