Conger
Cá lịch | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 55–0 triệu năm trước đây Sớm Eocene tới nay[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Anguilliformes |
Họ (familia) | Congridae |
Chi (genus) | Conger Oken, 1817 |
Species | |
Xem trong bài. |
Conger hay cá lịch là một chi cá chình trong họ Congridae[2]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Conger cinereus Rüppell, 1830 (longfin African conger)
- Conger conger (Linnaeus, 1758) (European conger)
- Conger erebennus (D. S. Jordan & Snyder, 1901)
- Conger esculentus Poey, 1861 (grey conger)
- Conger japonicus Bleeker, 1879 (beach conger)
- Conger macrocephalus Robert H. Kanazawa, 1958
- Conger myriaster (Brevoort, 1856) (whitespotted conger)
- Conger oceanicus (Mitchill, 1818) (American conger)
- Conger oligoporus Kanazawa, 1958
- Conger orbignianus Valenciennes, 1842 (Argentine conger)
- Conger philippinus Kanazawa, 1958
- Conger triporiceps Kanazawa, 1958 (manytooth conger)
- Conger verreauxi Kaup, 1856 (southern conger)
- Conger wilsoni (Bloch & J. G. Schneider, 1801) (Cape conger)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ skjeolks, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). June Các loài trong Conger June trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Conger tại Wikispecies
- BOLDSystems: Genus Conger
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Conger