Wiki - KEONHACAI COPA

Chuyển đổi giữa các thang đo nhiệt độ

Dưới đây là bảng tổng hợp các công thức chuyển đổi và những điểm khác nhau giữa bảy thang đo nhiệt độ. Một số thang đo có thể đã lỗi thời và không còn được sử dụng nữa.

Celsius (thang nhiệt độ bách phân)[sửa | sửa mã nguồn]

từ Celsiussang Celsius
Fahrenheit[°F] = [°C] × 95 + 32[°C] = ([°F] − 32) × 59
Kelvin[K] = [°C] + 273.15[°C] = [K] − 273.15
Rankine[°R] = ([°C] + 273.15) × 95[°C] = ([°R] − 491.67) × 59
Delisle[°De] = (100 − [°C]) × 32[°C] = 100 − [°De] × 23
Newton[°N] = [°C] × 33100[°C] = [°N] × 10033
Réaumur[°Ré] = [°C] × 45[°C] = [°Ré] × 54
Rømer[°Rø] = [°C] × 2140 + 7.5[°C] = ([°Rø] − 7.5) × 4021

Fahrenheit[sửa | sửa mã nguồn]

từ Fahrenheitsang Fahrenheit
Celsius[°C] = ([°F] − 32) × 59[°F] = [°C] × 95 + 32
Kelvin[K] = ([°F] + 459.67) × 59[°F] = [K] × 95 − 459.67
Rankine[°R] = [°F] + 459.67[°F] = [°R] − 459.67
Delisle[°De] = (212 − [°F]) × 56[°F] = 212 − [°De] × 65
Newton[°N] = ([°F] − 32) × 1160[°F] = [°N] × 6011 + 32
Réaumur[°Ré] = ([°F] − 32) × 49[°F] = [°Ré] × 94 + 32
Rømer[°Rø] = ([°F] − 32) × 724 + 7.5[°F] = ([°Rø] − 7.5) × 247 + 32

Kelvin[sửa | sửa mã nguồn]

từ Kelvinsang Kelvin
Celsius[°C] = [K] − 273.15[K] = [°C] + 273.15
Fahrenheit[°F] = [K] × 95 − 459.67[K] = ([°F] + 459.67) × 59
Rankine[°R] = [K] × 95[K] = [°R] × 59
Delisle[°De] = (373.15 − [K]) × 32[K] = 373.15 − [°De] × 23
Newton[°N] = ([K] − 273.15) × 33100[K] = [°N] × 10033 + 273.15
Réaumur[°Ré] = ([K] − 273.15) × 45[K] = [°Ré] × 54 + 273.15
Rømer[°Rø] = ([K] − 273.15) × 2140 + 7.5[K] = ([°Rø] − 7.5) × 4021 + 273.15

Rankine[sửa | sửa mã nguồn]

từ Rankinesang Rankine
Celsius[°C] = ([°R] − 491.67) × 59[°R] = ([°C] + 273.15) × 95
Fahrenheit[°F] = [°R] − 459.67[°R] = [°F] + 459.67
Kelvin[K] = [°R] × 59[°R] = [K] × 95
Delisle[°De] = (671.67 − [°R]) × 56[°R] = 671.67 − [°De] × 65
Newton[°N] = ([°R] − 491.67) × 1160[°R] = [°N] × 6011 + 491.67
Réaumur[°Ré] = ([°R] − 491.67) × 49[°R] = [°Ré] × 94 + 491.67
Rømer[°Rø] = ([°R] − 491.67) × 724 + 7.5[°R] = ([°Rø] − 7.5) × 247 + 491.67

Newton[sửa | sửa mã nguồn]

từ Newtonsang Newton
Celsius[°C] = [°N] × 10033[°N] = [°C] × 33100
Fahrenheit[°F] = [°N] × 6011 + 32[°N] = ([°F] − 32) × 1160
Kelvin[K] = [°N] × 10033 + 273.15[°N] = ([K] − 273.15) × 33100
Rankine[°R] = [°N] × 6011 + 491.67[°N] = ([°R] − 491.67) × 1160
Delisle[°De] = (33 − [°N]) × 5011[°N] = 33 − [°De] × 1150
Réaumur[°Ré] = [°N] × 8033[°N] = [°Ré] × 3380
Rømer[°Rø] = [°N] × 3522 + 7.5[°N] = ([°Rø] − 7.5) × 2235

Réaumur[sửa | sửa mã nguồn]

từ Réaumursang Réaumur
Celsius[°C] = [°Ré] × 54[°Ré] = [°C] × 45
Fahrenheit[°F] = [°Ré] × 94 + 32[°Ré] = ([°F] − 32) × 49
Kelvin[K] = [°Ré] × 54 + 273.15[°Ré] = ([K] − 273.15) × 45
Rankine[°R] = [°Ré] × 94 + 491.67[°Ré] = ([°R] − 491.67) × 49
Delisle[°De] = (80 − [°Ré]) × 158[°Ré] = 80 − [°De] × 815
Newton[°N] = [°Ré] × 3380[°Ré] = [°N] × 8033
Rømer[°Rø] = [°Ré] × 2132 + 7.5[°Ré] = ([°Rø] − 7.5) × 3221

Rømer[sửa | sửa mã nguồn]

từ Rømersang Rømer
Celsius[°C] = ([°Rø] − 7.5) × 4021[°Rø] = [°C] × 2140 + 7.5
Fahrenheit[°F] = ([°Rø] − 7.5) × 247 + 32[°Rø] = ([°F] − 32) × 724 + 7.5
Kelvin[K] = ([°Rø] − 7.5) × 4021 + 273.15[°Rø] = ([K] − 273.15) × 2140 + 7.5
Rankine[°R] = ([°Rø] − 7.5) × 247 + 491.67[°Rø] = ([°R] − 491.67) × 724 + 7.5
Delisle[°De] = (60 − [°Rø]) × 207[°Rø] = 60 − [°De] × 720
Newton[°N] = ([°Rø] − 7.5) × 2235[°Rø] = [°N] × 3522 + 7.5
Réaumur[°Ré] = ([°Rø] − 7.5) × 3221[°Rø] = [°Ré] × 2132 + 7.5

So sánh[sửa | sửa mã nguồn]

CelsiusFahrenheitKelvinRankineDelisleNewtonRéaumurRømer
300.00572.00573.151031.67−300.0099.00240.00165.00
290.00554.00563.151013.67−285.0095.70232.00159.75
280.00536.00553.15995.67−270.0092.40224.00154.50
270.00518.00543.15977.67−255.0089.10216.00149.25
260.00500.00533.15959.67−240.0085.80208.00144.00
250.00482.00523.15941.67−225.0082.50200.00138.75
240.00464.00513.15923.67−210.0079.20192.00133.50
230.00446.00503.15905.67−195.0075.90184.00128.25
220.00428.00493.15887.67−180.0072.60176.00123.00
210.00410.00483.15869.67−165.0069.30168.00117.75
200.00392.00473.15851.67−150.0066.00160.00112.50
190.00374.00463.15833.67−135.0062.70152.00107.25
180.00356.00453.15815.67−120.0059.40144.00102.00
170.00338.00443.15797.67−105.0056.10136.0096.75
160.00320.00433.15779.67−90.0052.80128.0091.50
150.00302.00423.15761.67−75.0049.50120.0086.25
140.00284.00413.15743.67−60.0046.20112.0081.00
130.00266.00403.15725.67−45.0042.90104.0075.75
120.00248.00393.15707.67−30.0039.6096.0070.50
110.00230.00383.15689.67−15.0036.3088.0065.25
100.00212.00373.15671.670.0033.0080.0060.00
90.00194.00363.15653.6715.0029.7072.0054.75
80.00176.00353.15635.6730.0026.4064.0049.50
70.00158.00343.15617.6745.0023.1056.0044.25
60.00140.00333.15599.6760.0019.8048.0039.00
50.00122.00323.15581.6775.0016.5040.0033.75
40.00104.00313.15563.6790.0013.2032.0028.50
30.0086.00303.15545.67105.009.9024.0023.25
20.0068.00293.15527.67120.006.6016.0018.00
10.0050.00283.15509.67135.003.308.0012.75
0.0032.00273.15491.67150.000.000.007.50
−10.0014.00263.15473.67165.00−3.30−8.002.25
−20.00−4.00253.15455.67180.00−6.60−16.00−3.00
−30.00−22.00243.15437.67195.00−9.90−24.00−8.25
−40.00−40.00233.15419.67210.00−13.20−32.00−13.50
−50.00−58.00223.15401.67225.00−16.50−40.00−18.75
−60.00−76.00213.15383.67240.00−19.80−48.00−24.00
−70.00−94.00203.15365.67255.00−23.10−56.00−29.25
−80.00−112.00193.15347.67270.00−26.40−64.00−34.50
−90.00−130.00183.15329.67285.00−29.70−72.00−39.75
−100.00−148.00173.15311.67300.00−33.00−80.00−45.00
−110.00−166.00163.15293.67315.00−36.30−88.00−50.25
−120.00−184.00153.15275.67330.00−39.60−96.00−55.50
−130.00−202.00143.15257.67345.00−42.90−104.00−60.75
−140.00−220.00133.15239.67360.00−46.20−112.00−66.00
−150.00−238.00123.15221.67375.00−49.50−120.00−71.25
−160.00−256.00113.15203.67390.00−52.80−128.00−76.50
−170.00−274.00103.15185.67405.00−56.10−136.00−81.75
−180.00−292.0093.15167.67420.00−59.40−144.00−87.00
−190.00−310.0083.15149.67435.00−62.70−152.00−92.25
−200.00−328.0073.15131.67450.00−66.00−160.00−97.50
−210.00−346.0063.15113.67465.00−69.30−168.00−102.75
−220.00−364.0053.1595.67480.00−72.60−176.00−108.00
−230.00−382.0043.1577.67495.00−75.90−184.00−113.25
−240.00−400.0033.1559.67510.00−79.20−192.00−118.50
−250.00−418.0023.1541.67525.00−82.50−200.00−123.75
−260.00−436.0013.1523.67540.00−85.80−208.00−129.00
−273.15−459.670.000.00559.73−90.14−218.52−135.90
CelsiusFahrenheitKelvinRankineDelisleNewtonRéaumurRømer

So sánh giữa các thang đo nhiệt độ[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh giữa các thang đo nhiệt độ
Chú thíchKelvinCelsiusFahrenheitRankineDelisleNewtonRéaumurRømer
Không độ tuyệt đối0.00−273.15−459.670.00559.73−90.14−218.52−135.90
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1]184−89.2[1]−128.6[1]331284−29−71−39
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit255.37−17.780.00459.67176.67−5.87−14.22−1.83
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn)273.150.0032.00491.67150.000.000.007.50
Điểm ba trạng thái của nước273.160.0132.018491.688149.9850.00330.0087.50525
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất288155951912851215
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người*310379855895122927
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2]33158[2]136.4[2]59663194638
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn)373.1339[3]99.9839[3]211.97102[4]671.64102[4]0.0033.0080.0060.00
Nhiệt độ tan chảy của Titan1941166830343494−23525501334883
Bề mặt của Mặt Trời58005500990010400−8100180044002900

* Nhiệt độ thông thường của cơ thể người là 36.8 °C ±0.7 °C, hay 98.2 °F ±1.3 °F. Giá trị 98.6 °F thường thấy là do được đổi từ 37 °C dựa trên tiêu chuẩn chuyển đổi của Đức ở thế kỷ 19.[5]

Một số dữ liệu trong bảng trên đã được làm tròn.

Trình bày dưới dạng đồ thị[sửa | sửa mã nguồn]

0 K / 0 °Ra (-273.15 °C)0 °F (-17.78 °C)150 °D32 °F7.5 °Rø0 °C / 0 °Ré / 0 °N212 °F100 °C80 °Ré60 °Rø33 °N0 °DTập tin:Comparison of temperature scales blank.svg
Rankine (°Ra)
Kelvin (K)
Fahrenheit (°F)
Celsius (°C)
Réaumur (°Ré)
Rømer (°Rø)
Newton (°N)
Delisle (°D)
Không độ tuyệt đốiNhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1]Hỗn hợp nước đá / muối của FahrenheitNhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn)Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất (15 °C)Nhiệt độ trung bình của cơ thể người (37 °C)Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2]Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) 

Bảng so sánh giữa các đơn vị đo nhiệt độ[sửa | sửa mã nguồn]

Kelvin
Celsius
Fahrenheit
Rankine scale
Rømer scale
Newton scale
Delisle scale
Réaumur scale

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d The Coldest Inhabited Places on Earth; researches of the Vostok Station recorded the coldest known temperature on Earth on July 21st 1983: −89.2 °C (−128.6 °F).
  2. ^ a b c d World: Highest Temperature Lưu trữ 2016-08-19 tại Wayback Machine; an Italian weather station in al 'Aziziyah (Libya) measured a temperature of 58 °C (136.4 °F) on September 13th 1922. "Although this record has gained general acceptance as the world's highest temperature recorded under standard conditions, the validity of the extreme has been questioned."
  3. ^ a b http://chemistry.uah.edu/Faculty/shriver/supplements/Temperature%20scales.pdf[liên kết hỏng] The University of Alabama in Huntsville - Temperature scales – Celsius, centigrade, and kelvin
  4. ^ a b http://www.tampile.com/scales.php Lưu trữ 2011-05-24 tại Wayback Machine Tampile - Temperature Conversion Scales
  5. ^ “Temperature of a Healthy Human (Body Temperature)”. Hypertextbook.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chuy%E1%BB%83n_%C4%91%E1%BB%95i_gi%E1%BB%AFa_c%C3%A1c_thang_%C4%91o_nhi%E1%BB%87t_%C4%91%E1%BB%99