Chuột
Chuột trong tiếng Việt có thể là:Mao
Sinh học[sửa | sửa mã nguồn]
- Động vật
- Rodentia: bộ Gặm nhấm
- Muridae: họ Chuột
- Rattus: chi Chuột cống.
- Rattus tanezumi: chuột nhà.
- Mus: chi Chuột nhắt.
- Mus musculus: chuột nhắt.
- Rattus: chi Chuột cống.
- Arvicolinae: phân họ Chuột đồng, trong đó có chuột đồng, chuột lemming, chuột xạ hương
- Muridae: họ Chuột
- Soricomorpha: bộ Chuột chù.
- Thực vật
- Cryptocarya concinna: loài cây nanh chuột.
Sức khỏe[sửa | sửa mã nguồn]
- Chuột rút: là cảm giác đau ở cơ thể gây ra bởi sự co rút cơ.
- Cơ nhị đầu cánh tay
Điện tử[sửa | sửa mã nguồn]
- Chuột máy tính: thiết bị điện tử.
Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
- Chuột Mickey: nhân vật phim hoạt hình.
- Chuột (phim): một bộ phim truyền hình ra đời năm 2001 do Vũ Ngọc Đãng viết kịch bản và đạo diễn.
Khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Biệt danh của Panzerkampfwagen VIII Maus, một loại xe tăng
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tra Chuột trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chu%E1%BB%99t