Christoph Kobleder
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christoph Kobleder | ||
Ngày sinh | 3 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Áo | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Austria Lustenau | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Anif | 30 | (5) |
2009–2013 | LASK Linz | 50 | (7) |
2010–2011 | → FC Lustenau 07 (mượn) | 33 | (3) |
2013–2015 | SC Austria Lustenau | 68 | (11) |
2015–2016 | Wolfsberger AC | 0 | (0) |
2016–2017 | FC Wacker Innsbruck | 34 | (0) |
2017– | SC Austria Lustenau | 12 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-19 Áo | 1 | (0) |
2008 | U-20 Áo | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến SC Austria Lustenau |
Christoph Kobleder (born ngày 3 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Áo hiện tại thi đấu cho SC Austria Lustenau ở vị trí hậu vệ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Christoph Kobleder vor Wechsel zum FC Wacker Lưu trữ 2018-07-18 tại Wayback Machine, laola1.at, 5 tháng 1 năm 2016
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Christoph Kobleder tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Christoph Kobleder tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Christoph_Kobleder