Christian Gratzei
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 9, 1981 | ||
Nơi sinh | Leoben, Áo | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SK Sturm Graz | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1987–1998 | DSV Leoben | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2001 | DSV Leoben | 2 | (0) |
2001–2002 | Grazer AK | 0 | (0) |
2002– | SK Sturm Graz | 257 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Áo | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 1 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 8 năm 2012 |
Christian Gratzei (sinh ngày 19 tháng 9 năm 1981 ở Leoben) là một cầu thủ bóng đá người Áo chơi ở vị trí thủ môn cho SK Sturm Graz.[1]
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
DSV Leoben[sửa | sửa mã nguồn]
Gratzei gia nhập Học viện trẻ Leoben năm 1987 lúc 6 tuổi. Anh trải qua 11 năm ở bóng đá trẻ trước khi lên đội hình chính thức năm 1998.
Grazer AK[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày 1 tháng 7 năm 2001, Gratzei được bán cho Grazer AK. Anh dành hết toàn bộ thời gian ở Grazer thi đấu trong đội hình hai.
Sturm Graz[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày 1 tháng 7 năm 2002, Gratzei chuyển đến SK Sturm Graz.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- SK Sturm Graz
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “SK Sturm Graz - Die offizielle Webseite des SK Sturm Graz”. SK Sturm Graz. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập 4 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Christian Gratzei tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Christian Gratzei tại Soccerbase
- Christian Gratzei tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Christian_Gratzei