Christián Steinhübel
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christián Steinhübel | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1994 | ||
Nơi sinh | Modra, Slovakia | ||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nitra | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2006 | FC Slovan Modra | ||
2006–2013 | Spartak Trnava | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Spartak Trnava | 1 | (0) |
2013 | → Dubnica (mượn) | 10 | (0) |
2013–2014 | → Dunajská Streda (mượn) | 5 | (0) |
2016 | Sereď | 15 | (2) |
2017– | Nitra | 17 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-18 Slovakia | 13 | (0) |
2012–2013 | U-19 Slovakia | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 2 năm 2018 |
Christián Steinhübel (sinh 2 tháng 10 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Slovakia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Nitra.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh ra mắt cho Dunajská Streda ngày 19 tháng 10 năm 2013 trước Senica.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ D.STREDA - SENICA 0:2 (0:0) Lưu trữ 2013-10-20 tại Archive.today 19.10.2013, corgonliga.sk
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Futbalnet profile
- Corgoň Liga profile Lưu trữ 2013-10-20 tại Archive.today
- Christián Steinhübel tại Soccerway
- Eurofotbal profile
- UEFA profile
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Christi%C3%A1n_Steinh%C3%BCbel