Wiki - KEONHACAI COPA

Chittagong (phân khu)

Phân khu Chittagong
চট্টগ্রাম
—  Phân khu  —
Bản đồ phân khu Chittagong
Bản đồ phân khu Chittagong
Phân khu Chittagong trên bản đồ Thế giới
Phân khu Chittagong
Phân khu Chittagong
Tọa độ: 22°55′B 91°30′Đ / 22,917°B 91,5°Đ / 22.917; 91.500
Quốc gia Bangladesh
Thủ phủChittagong sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng33,771,18 km2 (13,039,13 mi2)
Dân số (điều tra 2011)
 • Tổng cộng28.079.000
 • Mật độ830/km2 (2,100/mi2)
Múi giờBST (UTC+6)
Mã ISO 3166BD-B sửa dữ liệu

Phân khu Chittagong (tiếng Bengal: চট্টগ্রাম) về mặt địa lý là phân khu lớn nhất của Bangladesh. Phân khu này bao gồm hầu hết khu vực đông nam của đất nước, với tổng diện tích 33.771,18 km² và dân số theo kết quả sơ bộ điều tra năm 2011 là 28.079.000 người. Phía bắc giáp phân khu Sylhet, phía nam giáp vịnh Bengal, phía đông giáp các bang Meghalaya, Assam, Tripura, Mizoram của Ấn Độ và các bang Rakhine, bang Chin của Myanmar, phía tây giáp các phân khu DhakaBarisal.

Thủ phủ là thành phố Chittagong.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Phân khu Chittagong được chia thành 11 huyện (zilas) và được chia tiếp thành 99 phó huyện (upazila). Sáu huyện đầu tiên trong danh sách dưới đây bao gồm phần tây bắc (37,6%) của phân khu, trong khi năm huyện còn lại tạo thành phần đông nam (62,4%), hai phần bị tách biệt bởi phần kéo dài hạ lưu của sông Feni; các huyện vùng cao như Khagrachhari, Rangamati và Bandarban tạo thành một khu vực mà trước đây được biết đến với cái tên Vùng đồi Chittagong.

TênThủ phủDiện tích (km²)Dân số
điều tra 1991
Dân số
điều tra 2001
Dân số
điều tra 2011
(kết quả
sơ bộ)
Huyện BrahmanbariaBrahmanbaria1.927,112.141.7452.398.2542.808.000
Huyện ComillaComilla3.085,174.032.6664.595.5395.304.000
Huyện ChandpurChandpur1.704,062.032.4492.271.2292.393.000
Huyện LakshmipurLakshmipur1.455,961.312.3371.489.9011.711.000
Huyện NoakhaliNoakhali600,992.217.1342.577.2443.072.000
Huyện FeniFeni Sadar928,341.096.7451.240.3841.420.000
Huyện ChittagongChittagong5.282,985.296.1276.612.1407.509.000
Huyện KhagrachariKhagrachhari2.699,55342.488525.664608.000
Huyện RangamatiRangamati6.116,13401.388508.182596.000
Huyện BandarbanBandarban4.479,03230.569298.120383.000
Huyện Cox's BazarCox's Bazar2.491,861.419.2601.773.7092.275.000
Toàn phân khuChittagong33.771,1820.552.90824.290.38428.079.000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chittagong_(ph%C3%A2n_khu)