Wiki - KEONHACAI COPA

Chillán

Chillán là một thành phố của Chile. Chillán có diện tích 511 km², dân số năm 2002 là 161.953 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Chillán
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)37.837.234.831.627.021.420.024.727.231.432.835.237,8
Trung bình cao °C (°F)28.528.125.420.215.312.311.913.916.519.322.726.220,0
Trung bình ngày, °C (°F)22.421.619.315.111.69.18.510.212.414.817.720.815,3
Trung bình thấp, °C (°F)12.211.39.67.46.55.14.14.85.97.59.311.67,9
Thấp kỉ lục, °C (°F)0.90.90.0−2.5−5−4.6−5.5−4.4−5−1.20.02.2−5,5
Giáng thủy mm (inch)14.9
(0.587)
17.9
(0.705)
26.2
(1.031)
70.1
(2.76)
216.4
(8.52)
236.5
(9.311)
201.4
(7.929)
117.6
(4.63)
97.1
(3.823)
68.5
(2.697)
38.2
(1.504)
22.8
(0.898)
1.127,6
(44,394)
Độ ẩm50535868808583787267605467
Số ngày giáng thủy TB223713141411974389
Số giờ nắng trung bình hàng tháng359.6296.6260.4177.0120.987.0105.4142.6183.0229.4282.0334.82.578,7
Số giờ nắng trung bình ngày11.610.58.45.93.92.93.44.66.17.49.410.87,1
Nguồn #1: Dirección Meteorológica de Chile[1]
Nguồn #2: Universidad de Chile (nắng)[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estadistica Climatologica Tomo II” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Dirección General de Aeronáutica Civil. tháng 3 năm 2001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Tabla 4.6: Medias mensuales de horas de sol diarias extraídas del WRDC ruso (en (hrs./dia))” (PDF). Elementos Para La Creación de Un Manual de Buenas Prácticas Para Instalaciones Solares Térmicas Domiciliarias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad de Chile. tháng 9 năm 2007. tr. 81. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chill%C3%A1n