Chi Vượn mào
Nomascus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Nomascus Miller, 1933[1] |
Loài điển hình | |
Hylobates leucogenys Ogilby, 1840. | |
Các loài | |
Chi Vượn mào, tên khoa học Nomascus là một chi động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Miller miêu tả năm 1933.[1] Loài điển hình của chi này là Hylobates leucogenys Ogilby, 1840.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này gồm các loài:
- Nomascus annamensis
- Nomascus concolor[2][3]
- Nomascus gabriellae
- Nomascus hainanus
- Nomascus leucogenys [2]
- Nomascus nasutus
- Nomascus siki
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nomascus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b (tiếng Anh) Murray Wrobel, 2007. Elsevier's dictionary of mammals: in Latin, English, German, French and Italian. Elsevier, 2007. ISBN 0444518770, 9780444518774. 857 pages. Rechercher dans le document numérisé
- ^ Meyer C., ed. sc., 2009, Dictionnaire des Sciences Animales. consulter en ligne. Montpellier, France, Cirad.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Vượn mào |
Tư liệu liên quan tới Nomascus tại Wikimedia Commons
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nomascus (tiếng Anh)
- Nomascus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi_V%C6%B0%E1%BB%A3n_m%C3%A0o