Wiki - KEONHACAI COPA

Chi Cú mèo châu Mỹ

Chi Cú mèo châu Mỹ
Cú mèo Mỹ miền đông
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Strigiformes
Họ (familia)Strigidae
Chi (genus)Megascops

Cú mèo Mỹ (Megascops) là một chi chim cú mèo điển hình trong họ Cú mèo (Strigidae).[1] Chúng là các loài cú mèo phân bố tại hầu khắp châu Mỹ từ Bắc Mỹ tới Nam Mỹ, được tách ra khỏi các loài cú mèo điển hình trong chi Otus, đóng vai trò sinh thái tương tự ở Cựu lục địa.

Nhìn chung các loài Cú mèo Mỹ có kích thước nhỏ tới trung bình (chiều dài 16–28 cm, cân nặng 60 -250 gram, sải cánh 40–60 cm), con mái thường lớn hơn con trống. Hầu hết trong số chúng có túm lông kiểu "tai" đặc trưng của các loài Cú mèo.

Các loài Cú mèo Mỹ là các loài chim săn mồi nhanh nhẹn, với đôi chân khỏe, móng vuốt sắc nhọn và mỏ cong. Con mồi của chúng bao gồm côn trùng, bò sát, động vật có vú nhỏ như dơi, chuột và các loài chim nhỏ khác.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi cú mèo Mỹ bao gồm khoảng 23 loài sau:

STTTên khoa học[2]Tên tiếng ViệtChiều dài (cm)[2]Khối lượng (g)[2]
1.Megascops kennicottiiCú mèo Mỹ miền tây21-2490-250
2.Megascops seductusCú mèo Balsas24-27150-174
3.Megascops cooperiCú mèo Thái Bình Dương20-26115-170
4.Megascops asioCú mèo Mỹ miền đông18-23125-250
5.Megascops koepckeaeCú mèo Koepcke20-24110-148
6.Megascops roboratusCú mèo Tây Peru18-2287-162
7.Megascops clarkiiCú mèo chân trần23-25130-190
8.Megascops barbarusCú mèo râu16-2069
9.Megascops ingensCú mèo hung25-28140-223
10.Megascops colombianusCú mèo Colombia26-28150-210
11.Megascops petersoniCú mèo Cinnamon20-2288-119
12.Megascops marshalliCú mèo rừng mây mù20-23107-115
13.Megascops watsoniiCú mèo bụng hung19-24115-155
14.Megascops guatemalaeCú mèo Trung Mỹ20-2391-123
15.Megascops centralisCú mèo Chocó20-23107
16.Megascops roraimaeCú mèo chân đồi20-23105
17.Megascops hoyiCú mèo Yungas23-24115-145
18.Megascops atricapillaCú mèo đầu đen22-23115-160
19.Megascops sanctaecatarinaeCú mèo tai dài25-28155-211
20.Megascops nudipesCú mèo Puerto Rica20-23103-154
21.Megascops trichopsisCú mèo ria mép17-1970-121
22.Megascops cholibaCú mèo nhiệt đới21-25100-160
23.Megascops albogularisCú mèo họng trắng20-27135-185

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b c Owls of the world. Claus König and Friedhelm Weick. Christopher Helm, London (2008) /

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi_C%C3%BA_m%C3%A8o_ch%C3%A2u_M%E1%BB%B9