Characidae
Characidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Miocene - Gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Characiformes |
Họ (familia) | Characidae |
Phân họ | |
Danh sách
|
Characidae là một họ cá nước ngọt sống ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, từ México và Texas qua Trung Mỹ tới Nam Mỹ.[1]
Phân họ và chi[sửa | sửa mã nguồn]
Phân họ Stevardiinae
Phân họ Tetragonopterinae
Chi incertae sedis[sửa | sửa mã nguồn]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nelson J.S. “Family details for Characidae”. Fishbase. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2012.
- ^ Malabarba, L.R. & Jerep, F.C. (2012): A New Genus and Species of Cheirodontine Fish from South America (Teleostei: Characidae). Copeia, 2012 (2): 243-250.
- ^ Mattox, G.M.T., Britz, R., Toledo-Piza, M. & Marinho, M.M.F. (2013): Cyanogaster noctivaga, a remarkable new genus and species of miniature fish from the Rio Negro, Amazon basin (Ostariophysi: Characidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters, 23 (4) [2012]: 297-318.
- ^ Netto-Ferreira, A.L., Birindelli, J.L.O., de Sousa, L.M., Mariguela, T.C. & Oliveira, C. (2013): A New Miniature Characid (Ostariophysi: Characiformes: Characidae), with Phylogenetic Position Inferred from Morphological and Molecular Data. PLoS ONE, 8 (1): e52098. doi:10.1371/journal.pone.0052098
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Characidae