Channallabes
Channallabes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Clariidae |
Chi (genus) | Channallabes Günther, 1873 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Channallabes là một chi cá da trơn thuộc (bộ Siluriformes) trong họ Clariidae. Cho đến nay, cá trê chình là thành viên duy nhất thuộc chi này nhưng có 3 loài mới khác đã được mô tả.
Loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Channallabes alvarezi (Roman, 1970).
- Channallabes apus (Günther, 1873): Cá trê lươn
- Channallabes ogooensis Devaere, Adriaens & Verraes, 2007.
- Channallabes sanghaensis Devaere, Adriaens & Verraes, 2007.
- Channallabes teugelsi Devaere, Adriaens & Verraes, 2007.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Channallabes |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Channallabes