Wiki - KEONHACAI COPA

Chained to the Rhythm

"Chained to the Rhythm"
Bài hát của Katy Perry hợp tác với Skip Marley từ album Witness
Phát hành10 tháng 2 năm 2017 (2017-02-10)
Định dạng
Thể loại
Thời lượng3:57
Hãng đĩaCapitol
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Skip Marley
"Lions"
(2017)
"Chained to the Rhythm"
(2017)
"Calm Down"
(2017)
Video âm nhạc
"Chained To The Rhythm" trên YouTube

"Chained to the Rhythm" (tạm dịch: "Xích theo nhịp điệu") là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Katy Perry hợp tác với ca sĩ người Jamaica Skip Marley cho album phòng thu thứ năm của cô, Witness (2017). Nó được phát hành như là đĩa đơn đầu tiên trích từ album vào ngày 10 tháng 2 năm 2017 bởi Capitol Records. Perry và Marley đã tham gia viết lời bài hát với Sia Records và những nhà sản xuất của nó là Max MartinAli Payami. "Chained to the Rhythm" là một bản dancehalldisco với nội dung nói về nhận thức về môi trường xung quanh của mỗi người.

"Chained to the Rhythm" nhận được những phản ứng đa phần là tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao cấu trúc của bài hát. Về mặt thương mại, nó đứng đầu các bảng xếp hạng ở Croatia, Hungary, Latvia, Mexico, Ba Lan, và Serbia, trong khi lọt vào top 5 ở Argentina, Úc, Brazil, Canada, Israel, Lebanon, Tây Ban Nha, Slovakia, Slovenia, và Vương quốc Anh. Tại Hoa Kỳ, "Chained to the Ryhthm" ra mắt và đạt vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn top 10 thứ 14 của Perry tại đây. Ngoài ra, bài hát cũng vươn đến top 10 ở nhiều thị trường khác như Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển và Thụy Sĩ.

Video ca nhạc của "Chained to the Rhythm" được đạo diễn bởi Mathew Cullen và phát hành ngày 21 tháng 2 năm 2017, trong đó Perry vui chơi tại một công viên giải trí mang tên "Oblivia". Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ và Marley đã trình diễn trực tiếp nó tại lễ trao giải Grammy lần thứ 59, Giải BRIT năm 2017Giải thưởng Âm nhạc iHeartRadio năm 2017.

Sản xuất và phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Về album thứ năm của Katy Perry, cô ấy muốn làm một bài hát "có mục đích", mà Katy đã thực hiện vào trong bài "Chained to the rhythm". Skip Marley thông báo với Billboard rằng anh ấy với Perry cùng viết bài hát sau khi Katy nghe bài hát "Lions" của Skip. Sau hai lần nói chuyện trong tháng 1 năm 2017, Skip " đem tới thông điệp mà tôi cần phải đưa" trong lúc ghi âm bài hát, miêu tả nó như "một của tình yêu và sự thống nhất". Perry cảm thấy thất vọng khi Donald Trump được bầu cử làm Tổng thống của nước Mỹ vào tháng 11 năm 2016 và "tất nhiên không muốn viết nên một bài hát khiến bạn muốn nhảy lên trong một bữa tiệc" khi thế giới đang "nảy lửa". Cô " chuyển tất cả sự chống đối của mình thành nền âm nhạc mới" và nói rằng tạo ra bài hát "là một bài tập thể dục tốt giống như khi viết một bài hát, khi mới nghe lần đầu rất giống một bài hát vui, nhưng tôi đoán rằng nếu bạn đi vào bài hát với chiều sâu, bạn sẽ hiểu đượng ý nghĩa thực sự."

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tải kĩ thuật số[1]
  1. "Chained to the Rhythm" (hợp tác với Skip Marley) – 3:57
  • Tải kĩ thuật số (Hot Chip Remix)[2]
  1. "Chained to the Rhythm" (Hot Chip Remix) – 5:42
  • Tải kĩ thuật số (Oliver Heldens Remix) [1]
  1. "Chained to the Rhythm" (Oliver Heldens Remix) – 4:37
  • Tải kĩ thuật số (Lil Yachty Remix) [3]
  1. "Chained to the Rhythm" (hợp tác với Lil Yachty) – 4:11
  1. "Chained to the Rhythm" (hợp tác với Skip Marley) – 3:58
  2. "Chained to the Rhythm" (không lời) – 3:57

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2017)Vị trí
cao nhất
Argentina (Monitor Latino)[5]8
Úc (ARIA)[6]4
Áo (Ö3 Austria Top 40)[7]7
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[8]6
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[9]5
Brazil (Billboard Hot 100)[10]4
Brazil (Billboard Pop Airplay)[11]11
Canada (Canadian Hot 100)[12]3
Canada AC (Billboard)[13]2
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[14]5
Canada Hot AC (Billboard)[15]2
Colombia (National-Report)[16]57
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[17]3
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[18]6
Đan Mạch (Tracklisten)[19]10
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[20]8
Pháp (SNEP)[21]3
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS6
Đức (Airplay Chart)[22]1
Hi Lạp Tải kĩ thuật số (Billboard)[23]3
Hungary (Rádiós Top 40)[24]1
Ireland (IRMA)[25]6
Israel (Media Forest)[26]2
Ý (FIMI)[27]10
Nhật Bản (Japan Hot 100)[28]31
Latvia (Latvijas Top 40)[29]1
Lebanon (Lebanese Top 20)[30]3
Luxembourg Tải kĩ thuật số (Billboard)[31]8
Mexico (Billboard Ingles Airplay)[32]1
Hà Lan (Dutch Top 40)[33]6
Hà Lan (Single Top 100)[34]14
New Zealand (Recorded Music NZ)[35]8
Na Uy (VG-lista)[36]8
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[37]1
Bồ Đào Nha (AFP)[38]17
Romania (Media Forest)[39]2
Nga Airplay (Tophit)[40]3
Scotland (Official Charts Company)[41]3
Slovakia (Rádio Top 100)[42]6
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[43]5
Slovenia (SloTop50)[44]2
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[45]4
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[46]9
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[47]6
Thụy Sĩ (Romandie)[48]3
Ukraine Airplay (Tophit)[49]19
Anh Quốc (OCC)[50]5
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[51]4
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[52]17
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[53]7
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[54]1
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[55]6
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[56]8
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[57]32
Venezuela tiếng Anh (Record Report)[58]4

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[59]Bạch kim70.000double-dagger
Bỉ (BEA)[60]Vàng0double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[61]Vàng30,000double-dagger
Canada (Music Canada)[62]Bạch kim0double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[63]Vàng45.000double-dagger
Pháp (SNEP)[64]Vàng75,000double-dagger
Đức (BVMI)[65]Vàng150.000double-dagger
Ý (FIMI)[66]Bạch kim50.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[67]Vàng15.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[68]Bạch kim40.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[69]Vàng400.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[70]Bạch kim1.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vựcNgàyĐịnh dạngNhãnNguồn
Toàn cầu10 tháng 2 năm 2017Tải kĩ thuật sốCapitol[1]
Hoa Kỳ14 tháng 2 năm 2017Contemporary hit radio[71]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Perry, Katy. “Chained to the Rhythm (feat. Skip Marley) – Single”. iTunes Store. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ “Chained to the Rhythm (Hot Chip Remix)”. iTunes Store. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ “Chained to the Rhythm (feat. Lil Yachty) - Single by Katy Perry on Apple Music”. iTunes. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “Chained To The Rhythm (2-Track)”. Amazon.com. Capitol (Universal Music).
  5. ^ “Top 20 Argentina – Del 24 al 30 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ "Australian-charts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  7. ^ "Austriancharts.at – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ "Ultratop.be – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  9. ^ "Ultratop.be – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  10. ^ “RANKINGS - Billboard Hot 100”. Billboard Brasil. Internet Group. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  11. ^ “Airplay Chart” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Billboard Brasil. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  12. ^ "Katy Perry Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  13. ^ "Katy Perry Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  14. ^ "Katy Perry Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  15. ^ "Katy Perry Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  16. ^ “Top 100 Colombia - Semana 19 del 2017 - Del 05/05/2017 al 12/05/2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. ngày 12 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  17. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2017. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2017.
  18. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 07. týden 2017. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2017.
  19. ^ "Danishcharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  20. ^ "Katy Perry: Chained To The Rhythm (Feat. Skip Marley)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  21. ^ “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés – SNEP (Week 23, 2017)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.[liên kết hỏng]
  22. ^ “Airplay Charts Deutschland – Woche 13/2017”. German Charts. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2017.
  23. ^ “Greece Digital Songs: ngày 25 tháng 2 năm 2017”. Billboard. 15 tháng 4 năm 2017/greece Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  24. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  25. ^ "The Irish Charts – Search Results – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  26. ^ "Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2017 – qua Wayback Machine.
  27. ^ "Italiancharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ "Katy Perry Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  29. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. ngày 18 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  30. ^ “The Official Lebanese Top 20 – Katy Perry”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  31. ^ “Luxembourg Digital Songs”. Billboard. ngày 11 tháng 3 năm 2017. 11 tháng 3 năm 2017/luxembourg-digital-songs Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  32. ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. ngày 18 tháng 3 năm 2017. 18 tháng 3 năm 2017/mexico-ingles Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
  33. ^ "Nederlandse Top 40 – week 15, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.
  34. ^ "Dutchcharts.nl – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  35. ^ "Charts.nz – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  36. ^ "Norwegiancharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  37. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  38. ^ "Portuguesecharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
  39. ^ “Romanian International Top 10 Singles Chart”. Media Forest. ngày 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  40. ^ 8 tháng 5 năm 2017/all/new “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 18)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.[liên kết hỏng]
  41. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2017.
  42. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 17. týden 2017. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017.
  43. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 07. týden 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  44. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  45. ^ "Spanishcharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  46. ^ "Swedishcharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  47. ^ "Swisscharts.com – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  48. ^ “Les charts de la Suisse romande” (bằng tiếng Pháp). lescharts.ch. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  49. ^ 10 tháng 4 năm 2017/all/all “Official Ukraine Top 100 Airplay Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017.[liên kết hỏng]
  50. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  51. ^ "Katy Perry Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  52. ^ "Katy Perry Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  53. ^ "Katy Perry Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2017.
  54. ^ "Katy Perry Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  55. ^ "Katy Perry Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2017.
  56. ^ "Katy Perry Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017.
  57. ^ "Katy Perry Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017.
  58. ^ “Anglo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. ngày 1 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  59. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2017 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
  60. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  61. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – Katy Perry – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  62. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Katy Perry – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  63. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Katy Perry – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017. Scroll through the page-list below until year 2017 to obtain certification.
  64. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  65. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Katy Perry feat. Skip Marley; 'Chained to the Rhythm')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017.
  66. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Chained to the Rhythm" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  67. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  68. ^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN TÂY BAN NHA.
  69. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Katy Perry feat. Skip Marley – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017. Chọn single trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Chained to the Rhythm vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  70. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Katy Perry – Chained to the Rhythm” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.
  71. ^ “Top 40/M Future Releases”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chained_to_the_Rhythm