Wiki - KEONHACAI COPA

Chữ số Mông Cổ

Chữ số ghi "2013" tại Ulaanbaatar

Chữ số Mông Cổ là chữ số phát triển từ chữ số Tibet và được dùng trong chữ Mông Cổ và chữ Clear.[1][2]:28 hiện nay chữ số vẫn được dùng trong tiền giấy tögrög.

Nguồn gốc tham khảo chính của tham khảo là những tác phẩm toán và triết học của Janjkhutugtu A.Rolbiidorj (1717-1766) và D.Injinaash (1704-1788). Rolbiidorj viết những chữ số lên đến 1066 , ông gọi số cuối là "setgeshgui" hoặc "không thể tưởng tượng được", nói đến khái niệm vô tận. Tác phẩm của Injinaash có những chữ số lên đến 1059. Trong 2 học giả này, chữ số của Rolbiidorj, tên của họ và sắp xếp được chấp nhận thông thường và hiện nay được dùng, ví dụ trong các tính toán và văn bản liên quan đến ngân sách Chính phủ Mông Cổ.

Số cơ bản[sửa | sửa mã nguồn]

Các số từ 1 đến 9 được gọi là "dan", nghĩa là "đơn giản".

#Chữ số Mông CổChữ số Tibet
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Số thực tăng dần[sửa | sửa mã nguồn]

SốTên trong tiếng Mông CổChuyển chữ
10АравтAravt (mười)
102ЗуутDzuut (trăm)
103МянгатMyangat (nghìn)
104ТүмтTümt
105БумтBumt
106СаятSayat (triệu)
107ЖивааJivaa
108ДүнчүүрDünchüür
109ТэрбумTerbum (tỷ)
1010Их тэрбумIkh terbum
1011НаядNayad
1012Их наядIkh nayad
1013Маш дэлгэрмэлMash delgermel
1014Их маш дэлгэрмэлIkh mash delgermel
1015ТунамалTunamal
1016Их тунамалIkh tunamal
1017ИнгүүмэлIngüümel
1018Их ингүүмэлIkh ingüümel
1019ХямралгүйKhyamralgüi
1020Их хямралгүйIkh Khyamralgüi
1021ЯлгаруулагчYalgaruulagch
1022Их ялгаруулагчIkh yalgaruulagch
1023Өөр дээрÖör deer
1024Их өөр дээрIkh öör deer
1025Хөөн удирдагчKhöön udirdagch
1026Их хөөн удирдагчIkh khöön udirdagch
1027Хязгаар үзэгдэлKhyadzgaar üdzegdel
1028Их хязгаар үзэгдэлIkh khyadzgaar üdzegel
1029Шалтгааны зүйлShaltgaany dzüyl
1030Их шалтгааны зүйлIkh shaltgaany dzüyl
1031Үзэсгэлэн гэрэлтÜdzesgelen gerelt
1032Их үзэсгэлэн гэрэлтIkh üdzesgelen gerelt
1033ЭрхтErkht
1034Их эрхтIkh Erkht
1035Сайтар хүргэсэнSaytar khürgesen
1036Их сайтар хүргэсэнIkh saytar khürgesen
1037Олон одохOlon odokh
1038Их олон одохIkh olon odokh
1039Живэх тоосон билэгJivekh tooson bileg
1040Их живэх тоосон билэгIkh jivekh tooson bileg
1041Билэг тэмдэгBilet temdeg
1042Их билэг тэмдэгIkh bilet temdeg
1043Хүчин нөхөрKhüchin nökhör
1044Их хүчин нөхөрIkh khüchin nökhör
1045Тохио мэдэхүйTokhio medekhüi
1046Их тохио мэдэхүйIkh tokhio medekhüi
1047Тийн болсонTiin bolson
1048Их тийн болсонIkh tiin bolson
1049Хүчин нүдKhüchin nud
1050Их хүчин нүдIkh khüchin nüd
1051АсрахуйAsrakhüi
1052Их асрахуйIkh asrakhüi
1053НигүүлсэнгүйNigüülsengüi
1054Их нигүүлсэнгүйIkh nigüülsengüi
1055БаясгалангуйBayasgalangüi
1056Их баясгалангуйIkh bayasgalangüi
1057ТоолшгүйToolshgüi
1058ХэмжээлшгүйKhemjeelshgüi
1059ЦаглашгүйTsaglashgüi
1060ӨгүүлшгүйÖgüülshgüi
1061ХэрэглэшгүйKheregleshgüi
1062Үйлдэж дуусашгүйÜildej duusashgüi
1063ҮлэшгүйÜleshgüi
1064ХирлэшгүйKhirleshgüi
1065Үлэж дуусашгүйÜlej duusashgüi
1066СэтгэшгүйSetgeshgüi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Chrisomalis, Stephen (2010). Numerical Notation: A Comparative History (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 9780521878180.
  2. ^ “The Unicode® Standard Version 10.0 – Core Specification: South and Central Asia-II” (PDF). Unicode.org. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BB%AF_s%E1%BB%91_M%C3%B4ng_C%E1%BB%95