Wiki - KEONHACAI COPA

Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc

Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc
대한민국 국회의장
Cờ Quốc hội Hàn Quốc
Đương nhiệm
Kim Jin Pyo

từ 4 tháng 7 năm 2022
Quốc hội Hàn Quốc
Chức vụNgài Chủ tịch (의장님)
(Informal and within the Assembly)
Trụ sởNational Assembly, Seoul, Hàn Quốc
Đề cử bởiMajor parties (normally)
Bổ nhiệm bởiĐược bầu bởi đại biểu Quốc hội
Nhiệm kỳ2 năm
Tuân theoHiến pháp Hàn Quốc
Thành lập31 tháng 5 năm 1948; 75 năm trước (1948-05-31)
Người đầu tiên giữ chứcLý Thừa Vãn
Kế vịthứ ba
Cấp phóPhó Chủ tịch Quốc hội
Lương bổng$115,000
Websitekorea.assembly.go.kr

Nghị trưởng Quốc hội Hàn Quốc (대한민국의 국회의장 / 大韓民國의 國會議長) còn được gọi Chủ tịch quốc hội. Do đại biểu Quốc hội bầu với đa số phiếu và có nhiệm kỳ 2 năm, chủ trì các phiên họp của Hàn Quốc. Chủ tịch Quốc hội là thành viên không Đảng phái, hay nắm bất cứ chức vụ của chính phủ.

Chánh án Tòa án Tối cao, Tổng thống (hoặc Thủ tướng) và Chủ tịch Quốc hội được gọi là "Tam phủ yếu nhân" (3 người đứng đầu).

Danh sách Chủ tịch Quốc hội[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc
hội
Nhiệm kỳChủ tịchThời gian
Chủ tịch Đệ nhất Cộng hòa
INhiệm kỳ thứ nhấtRhee Syng-man31/5/194824/7/1948
Nhiệm kỳ thứ 2Shin Ik-hee4/8/194830/5/1950
IINhiệm kỳ thứ nhấtShin Ik-hee19/6/195018/6/1952
Nhiệm kỳ thứ 2Shin Ik-hee10/7/195230/5/1954
IIINhiệm kỳ thứ nhấtLee Ki-poong9/6/19548/6/1956
Nhiệm kỳ thứ 2Lee Ki-poong9/6/195630/5/1958
IVNhiệm kỳ thứ nhấtLee Ki-poong7/6/195828/4/1960
Chủ tịch Quốc hội Đệ nhị Cộng hòa
IVNhiệm kỳ thứ nhấtKwak Sang-hoon2/5/19606/6/1960
Nhiệm kỳ thứ 2Kwak Sang-hoon7/6/196023/6/1960
VHạ việnKwak Sang-hoon8/8/196016/5/1961
Thượng việnBaek Nak-jun
Chủ tịch Quốc hội Đệ tam Cộng hòa
VINhiệm kỳ thứ nhấtLee Hyu-sang17/12/196316/12/1965
Nhiệm kỳ thứ 2Lee Hyu-sang17/12/196530/6/1967
VIINhiệm kỳ thứ nhấtLee Hyu-sang10/7/19679/7/1969
Nhiệm kỳ thứ 2Lee Hyu-sang10/7/196930/6/1971
VIIIBaek Du-jin26/7/197117/10/1972
Chủ tịch Quốc hội Đệ tứ Cộng hòa
IXNhiệm kỳ thứ nhấtChung Il-kwon12/3/197311/11/1976
Nhiệm kỳ thứ 2Chung Il-kwon12/3/197611/3/1979
XBaek Du-jin17/3/197917/12/1979
XINhiệm kỳ thứ nhấtChung Rae-hyung11/4/198110/4/1983
Chủ tịch Quốc hội Đệ ngũ Cộng hòa
XINhiệm kỳ thứ 2Chae Mun-shik11/4/198310/4/1985
XIINhiệm kỳ thứ nhấtLee Jae-hyung13/5/198512/5/1987
Nhiệm kỳ thứ 2Lee Jae-hyung13/5/198729/5/1988
Chủ tịch Quốc hội Đệ lục Cộng hòa
XIIINhiệm kỳ thứ nhấtKim Jae-sun30/5/198829/5/1990
Nhiệm kỳ thứ 2Lee Jae-hyung30/5/199029/5/1992
XIVNhiệm kỳ thứ nhấtPark Jyun-kyu29/6/199227/4/1993
Lee Man-sup27/4/199328/6/1994
Nhiệm kỳ thứ 2Hwang Nak-joo29/6/199429/5/1996
XVNhiệm kỳ thứ nhấtKim Soo-han4/7/199629/5/1998
Nhiệm kỳ thứ 2Park Jyun-kyu3/8/199829/5/2000
XVINhiệm kỳ thứ nhấtLee Man-sup5/6/200029/5/2002
Nhiệm kỳ thứ 2Park Kwan-jong8/7/200229/5/2004
XVIINhiệm kỳ thứ nhấtKim Won-ki5/6/200429/5/2006
Nhiệm kỳ thứ 2Lim Chae-jung19/6/200629/5/2008
XVIIINhiệm kỳ thứ nhấtKim Hyong-o10/7/200829/5/2010
Nhiệm kỳ thứ 2Park Hee-tae8/6/20109/2/2012
Jeong Ui-hwa
(Quyền)
9/2/20123/7/2012
XIXNhiệm kỳ thứ nhấtKang Chang-hee3/7/201230/5/2014
Nhiệm kỳ thứ 2Chung Ui-hwa30/5/20149/6/2016
XXNhiệm kỳ thứ nhấtChung Sye-kyun9/6/201629/5/2018
Nhiệm kỳ thứ 2Moon Hee-sang13/7/2018Đương nhiệm

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BB%A7_t%E1%BB%8Bch_Qu%E1%BB%91c_h%E1%BB%99i_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c