Wiki - KEONHACAI COPA

Chỉ số toàn cầu hóa

Chỉ số toàn cầu hóa (tiếng Anh: Globalization Index) được công bố thường niên bởi Tạp chí chính sách đối ngoại và Hãng tư vấn A. T. Kearney, nhằm xếp hạng và đưa ra giải thích về những bước thăm trầm trong quá trình toàn cầu hóa của 72 quốc gia trên thế giới (chiếm 97% GDP và 88% dân số thế giới).

Phương pháp luận[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ số toàn cầu hoá được công bố lần đầu vào năm 2000 dựa trên đánh giá 5 nhóm thành tố.[1] Chỉ số toàn cầu hóa 2007 dùng dữ liệu của năm 2004 và dựa trên bốn nhóm chỉ tiêu gồm: hội nhập kinh tế (ngoại thương & đầu tư trực tiếp từ nước ngoài), kết nối cá nhân (chuyển giao thu nhập từ hoạt động viễn thông quốc tế, du lịch, kiều hối), kết nối công nghệ (lượng người dùng dịch vụ mạng internet, số máy chủ phục vụ mạng, các giải pháp bảo đảm an ninh máy chủ mạng), cam kết chính trị (tham gia các tổ chức quốc tế, tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc, tham gia các thỏa ước quốc tế, chuyển giao tín dụng giữa các nhà nước).

Bảng xếp hạng theo chỉ số KOF[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu cũ KOF 2013 [2] và KOF 2010 được biên tập từ trước.

Bảng xếp hạng được bổ sung bằng số liệu KOF 2014 [3]

Nước / VùngKOF 2014KOF 2013KOF 2010
BậcChỉ số
KOF
BậcChỉ số
KOF
BậcChỉ số
KOF
 Afghanistan18429.9117831.46
 Albania8656.817858.329455.64
 Algérie11749.3310352.3712048.20
 Angola14243.2913944.7314143.40
 Antigua và Barbuda10850.8712148.169754.64
 Argentina8058.387958.307061.18
 Armenia9853.459454.729654.99
 Aruba14343.2614443.6813345.90
 Úc1982.932181.591983.82
 Áo490.48489.48292.51
 Azerbaijan8956.558656.719555.18
 Bahamas9753.8710551.8410751.94
 Bahrain4070.594668.344169.37
 Bangladesh15341.6115640.6515339.74
 Barbados8457.219354.958757.09
 Belarus7559.859254.9810951.88
 Bỉ291.61192.30192.95
 Belize11948.9212048.2310352.70
 Bénin15141.7914343.9714742.16
 Bermuda17037.2317135.75
 Bhutan18529.1718127.9117529.31
 Bolivia10053.1410153.0810053.46
 Bosna và Hercegovina5067.136162.315864.68
 Botswana13844.5112946.2410652.26
 Brasil7659.787659.217560.38
 Brunei5565.697758.5410153.35
 Bulgaria3971.384071.733275.41
 Burkina Faso14742.6814144.3514442.62
 Burundi17732.1217533.5016934.35
 Campuchia11849.0412547.6811649.08
 Cameroon14143.5913645.2214342.82
 Canada1285.631385.38788.24
 Cabo Verde13644.7713345.7615439.60
 Quần đảo Cayman (UK)17633.51
 Cộng hòa Trung Phi17335.6216836.3317033.26
 Tchad16638.0415940.1514940.71
 Chile3772.413572.913473.74
 Trung Quốc7260.507359.436362.68
 Colombia7759.2910252.407859.93
 Comoros18331.3117931.0517430.67
 CHDC Congo15042.0516736.8716834.39
 CH Congo12946.6211350.5615838.61
 Costa Rica6662.046361.644966.51
 Bờ Biển Ngà11550.0910452.0511051.41
 Croatia3374.923375.362976.85
 Cuba10950.8211848.8811251.23
 Síp1385.271186.082182.45
 Cộng hòa Séc1683.971586.081286.87
 Đan Mạch687.43688.12689.68
 Djibouti11649.5411549.8212946.90
 Dominica16040.0916139.9413545.80
 Cộng hòa Dominica6961.226960.226761.44
 Ecuador9554.469854.018956.91
 Ai Cập8557.208158.106861.33
 El Salvador6761.365962.595066.26
 Guinea Xích Đạo18627.7018526.2617826.85
 Eritrea18827.0318227.3417628.93
 Estonia2779.382579.722679.49
 Ethiopia17136.6616637.4615738.66
 Quần đảo Faroe (Denmark)17235.95
 Fiji8856.678058.288159.26
 Phần Lan1085.871684.85987.31
 Pháp2182.761883.861386.18
 Gabon12547.989953.4510253.27
 Gambia10252.6010851.5111848.43
 Gruzia6462.866461.566961.29
 Đức2679.472281.081884.16
 Ghana9953.389554.559854.38
 Hy Lạp2380.292480.313175.83
 Grenada9454.929654.518059.33
 Guatemala7160.657159.677759.94
 Guinée14543.1914942.3115040.48
 Guiné-Bissau16837.8914742.5816336.45
 Guyana11350.3111050.887959.74
 Haiti15840.1117235.2016435.90
 Honduras7958.996860.936262.74
 Hungary985.91986.851087.00
 Iceland4568.663772.734070.66
 Ấn Độ11250.4110751.5711151.26
 Indonesia9156.419055.208657.80
 Iran15641.2715840.2416236.92
 Iraq15541.2716040.10
 Ireland192.17291.791186.92
 Israel3573.012977.273871.58
 Ý2280.312381.012282.26
 Jamaica6861.337559.215564.92
 Nhật Bản5965.005663.734568.16
 Jordan4369.464270.103671.74
 Kazakhstan8257.458258.047360.84
 Kenya12746.6811948.7911948.24
 Kiribati18926.2018625.4618025.45
 Hàn Quốc6064.796062.315764.73
 Kuwait4170.494170.974767.79
 Kyrgyzstan8756.708756.128258.97
 Lào18727.0718426.5217728.12
 Latvia4270.174469.003771.61
 Liban5265.824967.515265.86
 Lesotho13245.6412747.0014841.57
 Liberia18131.6118030.81
 Libya14443.2511748.9412847.01
 Litva3473.273672.793374.73
 Luxembourg1584.571485.151485.84
 Ma Cao14942.1215540.7514243.05
 Macedonia7459.907060.106562.18
 Madagascar16239.5514842.5315140.34
 Malawi15441.3914642.6014043.91
 Malaysia2479.552778.233573.69
 Maldives16937.5915242.2014542.32
 Mali12846.6512846.8713245.96
 Malta3175.953176.093076.42
 Mauritanie13345.6114044.4314642.25
 Mauritius5465.716261.784468.29
 México7060.787459.257160.92
 Moldova6264.125863.496063.98
 Mông Cổ9255.728557.2910851.92
 Montenegro4967.274568.86
 Maroc6164.566561.387260.85
 Mozambique13046.4313246.0511549.90
 Myanmar17832.0617731.9818120.69
 Namibia9654.059154.999056.84
   Nepal16338.7016438.0516137.22
 Hà Lan391.33391.33391.90
 New Caledonia14642.9214244.0513645.46
 New Zealand2878.822878.222579.56
 Nicaragua9355.359754.429156.66
 Niger15740.7816537.8116534.82
 Nigeria9056.486761.209355.88
 Na Uy2082.832081.992083.53
 Oman7360.496661.387660.28
 Pakistan11450.2910651.6810452.69
 Palau13146.0313845.07
 Palestine17434.9417632.79
 Panama4767.895167.434867.66
 Papua New Guinea10651.0213445.7113146.08
 Paraguay8157.538457.578857.00
 Peru5365.735564.306163.37
 Philippines8357.408856.128458.58
 Ba Lan2579.522679.102381.26
 Polynésie thuộc Pháp14043.8315042.2613745.28
 Bồ Đào Nha887.01887.07887.54
 Qatar3672.863972.034368.87
 România3872.243872.533971.51
 Nga5665.424867.784268.91
 Rwanda15241.6415142.2415937.79
 Saint Kitts và Nevis16140.0615341.6513944.68
 Saint Lucia12647.0713146.0612547.45
 Saint Vincent và Grenadines14842.2315740.5613046.89
 Samoa10153.0013545.548558.32
 São Tomé và Príncipe17533.8217335.0017232.52
 Ả Rập Xê Út4867.695067.497460.64
 Sénégal10751.0110053.0811449.95
 Serbia6363.615364.905165.97
 Seychelles12248.6312247.9911350.35
 Sierra Leone13944.1916338.9715539.38
 Singapore588.63588.891784.58
 Slovakia1883.551983.491685.07
 Slovenia2976.863076.852878.78
 Quần đảo Solomon19025.4318326.7217926.35
 Somalia19124.03
 Nam Phi5865.235464.395465.60
 Tây Ban Nha1484.661784.211585.71
 Sri Lanka10551.4011449.8510552.53
 Sudan18031.7016936.1916634.77
 Suriname11050.7612447.6811748.98
 Eswatini12148.7010951.1412647.32
 Thụy Điển787.39787.63589.75
 Thụy Sĩ1185.741086.28490.55
 Syria13744.6714543.6712247.93
 Tajikistan13545.0015440.7916734.50
 Tanzania16438.3916239.1216037.39
 Thái Lan5765.345763.645964.13
 Timor-Leste16737.9418724.35
 Togo12048.9011250.6712347.89
 Tonga17932.0312747.31
 Trinidad và Tobago6562.528357.9717331.65
 Tunisia7859.207259.588358.63
 Thổ Nhĩ Kỳ4668.204369.026662.13
 Turkmenistan16538.3217036.065664.91
 Uganda13445.3813046.1815638.67
 Ukraina4468.854767.7813844.91
 Các TVQ Arab Thống nhất3076.023275.664668.15
 Anh Quốc1783.721285.396462.43
 Hoa Kỳ3274.943474.762480.18
 Uruguay5166.045265.282778.80
 Uzbekistan15940.1017434.415365.62
 Vanuatu18231.5912347.9815240.27
 Venezuela10451.6311649.4412148.00
 Việt Nam12448.5812647.029953.82
 Yemen12348.6113745.1812447.78
 Zambia10352.168955.6213445.80
 Zimbabwe11150.5411150.709256.29

Bảng xếp hạng 2007 bởi KOF Index of Globalization Lưu trữ 2012-05-31 tại Wayback Machine'[4]

Bảng xếp hạng theo Hãng A.T. Kearney[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng 2006 bởi Hãng A.T. Kearney[5]

Quốc gia2006200520042003
 Singapore1124
 Thụy Sĩ2332
 Hoa Kỳ34711
 Ireland4211
 Đan Mạch57106
 Canada6667
 Hà Lan7545
 Úc8131321
 Áo9998
 Thụy Điển108113
 New Zealand1111816
 Anh Quốc1213129
 Phần Lan1310510
 Na Uy14141713
 Israel15172219
 Cộng hòa Séc16151415
 Slovenia17201925
 Đức18211817
 Malaysia19192018
 Hungary20232623
 Panama21242730
 Croatia22162322
 Pháp23181512
 Bồ Đào Nha24221614
 Tây Ban Nha25262420
 Slovakia26252127
 Ý27272524
 Nhật Bản28282935
 Hàn Quốc29303228
 România30353940
 Philippines31323354
 Hy Lạp32292826
 Ba Lan33313132
 Chile34343731
 Đài Loan35363634
 Uganda36333836
 Tunisia37373539
 Botswana38383033
 Ukraina39394343
 Maroc40404729
 Sénégal41414042
 México42424551
 Argentina43473450
 Ả Rập Xê Út44454141
 Thái Lan45464849
 Sri Lanka46435145
 Nga47524446
 Nigeria48444237
 Nam Phi49484938
 Peru50535260
 Trung Quốc51545753
 Brasil52575358
 Kenya53495444
 Colombia54515056
 Ai Cập55596048
 Pakistan56504652
 Thổ Nhĩ Kỳ57565547
 Bangladesh58585655
 Venezuela59555861
 Indonesia60605959
 Ấn Độ61616157
 Iran62626262

Nguồn:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ KOF Index of Globalization Lưu trữ 2012-05-31 tại Wayback Machine 2010 KOF, ETH Zürich. Truy cập 25/07/2015.
  2. ^ Dreher, Axel (2006). “Does Globalization Affect Growh? Empirical Evidence from a new Index” (PDF). Applied Economics. 38 (10): 1091–1110.
  3. ^ KOF Index of Globalization. Lưu trữ 2012-05-31 tại Wayback Machine Rankings 2014 ETH Zürich. Truy cập 25/07/2015.
  4. ^ KOF Globalization Index Lưu trữ 2012-05-31 tại Wayback Machine - 2007. Xếp hạng Chỉ số toàn cầu hóa năm 2007 theo dữ liệu năm 2004.
  5. ^ A.T. Kearney/Foreign Policy Magazine - 16 tháng 10 năm 2006. Dữ liệu năm 2006.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BB%89_s%E1%BB%91_to%C3%A0n_c%E1%BA%A7u_h%C3%B3a