Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2024
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 4 trong số 21 chặng của giải đua xe MotoGP 2024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 28 tháng 4 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | Gran Premio Estrella Galicia 0,0 de España | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Trường đua Jerez Jerez de la Frontera, Cádiz, Tây Ban Nha | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2024 là chặng đua thứ 4 của mùa giải đua xe MotoGP 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 26 tháng 4 năm 2024 đến ngày 28 tháng 4 năm 2024 ở trường đua Jerez, Tây Ban Nha.
Ở thể thức MotoGP, tay đua giành pole là Marc Marquez của đội đua Gresini[1] nhưng chiến thắng cuộc đua Sprint race và đua chính lần lượt là Jorge Martin của đội đua Pramac[2] và Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[3]
Kết quả cuộc đua Sprint race[sửa | sửa mã nguồn]
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 89 | Prima Pramac Racing | Ducati | 12 | 19:52.682 | 3 | 12 | |
2 | 31 | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 12 | +2.970 | 10 | 9 | |
3 | 26 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 12 | +7.102 | 16 | 7 | |
4 | 21 | Prima Pramac Racing | Ducati | 12 | +8.481 | 8 | 6 | |
5 | 20 | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 12 | +15.052[a] | 23 | 5 | |
6 | 93 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 12 | +18.131 | 1 | 4 | |
7 | 37 | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 12 | +18.278 | 18 | 3 | |
8 | 88 | Trackhouse Racing | Aprilia | 12 | +18.418 | 14 | 2 | |
9 | 36 | Repsol Honda Team | Honda | 12 | +18.553 | 20 | 1 | |
10 | 30 | LCR Honda Idemitsu | Honda | 12 | +21.136 | 24 | ||
11 | 5 | LCR Honda Castrol | Honda | 12 | +21.948 | 13 | ||
12 | 25 | Trackhouse Racing | Aprilia | 12 | +23.882[a] | 17 | ||
13 | 49 | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 12 | +31.478[a] | 5 | ||
14 | 43 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 12 | +45.901[a] | 15 | ||
15 | 42 | Monster Energy Yamaha MotoGP Team | Yamaha | 12 | +1:10.288[a] | 25 | ||
16 | 32 | Aprilia Racing | Aprilia | 12 | +1:22.979 | 21 | ||
Ret | 6 | HRC Test Team | Honda | 11 | Tai nạn | 19 | ||
Ret | 10 | Repsol Honda Team | Honda | 11 | Tai nạn | 22 | ||
Ret | 12 | Aprilia Racing | Aprilia | 9 | Tai nạn | 11 | ||
Ret | 72 | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 8 | Tai nạn | 2 | ||
Ret | 23 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 8 | Tai nạn | 9 | ||
Ret | 33 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 8 | Tai nạn | 4 | ||
Ret | 73 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 8 | Tai nạn | 6 | ||
Ret | 1 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 2 | Va chạm | 7 | ||
Ret | 41 | Aprilia Racing | Aprilia | 0 | Tai nạn | 12 | ||
Fastest sprint lap: | ||||||||
Kết quả chính thức |
Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 25 | 40:58.053 | 7 | 25 | |
2 | 93 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 25 | +0.372 | 1 | 20 | |
3 | 72 | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 25 | +3.903 | 2 | 16 | |
4 | 73 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 25 | +7.205 | 6 | 13 | |
5 | 23 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 25 | +7.253 | 9 | 11 | |
6 | 33 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 25 | +7.801 | 4 | 10 | |
7 | 49 | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | Ducati | 25 | +10.063 | 5 | 9 | |
8 | 88 | Trackhouse Racing | Aprilia | 25 | +10.979 | 14 | 8 | |
9 | 12 | Aprilia Racing | Aprilia | 25 | +11.217 | 11 | 7 | |
10 | 31 | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 25 | +20.762 | 10 | 6 | |
11 | 25 | Trackhouse Racing | Aprilia | 25 | +23.508 | 17 | 5 | |
12 | 36 | Repsol Honda Team | Honda | 25 | +23.584 | 20 | 4 | |
13 | 42 | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 25 | +28.452 | 25 | 3 | |
14 | 30 | LCR Honda Idemitsu | Honda | 25 | +29.049 | 24 | 2 | |
15 | 20 | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 25 | +32.015 | 23 | 1 | |
16 | 6 | HRC Test Team | Honda | 25 | +41.433 | 19 | ||
17 | 10 | Repsol Honda Team | Honda | 25 | +43.323 | 22 | ||
Ret | 37 | Red Bull GasGas Tech3 | KTM | 19 | Bỏ cuộc | 18 | ||
Ret | 43 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 17 | Va chạm | 15 | ||
Ret | 21 | Prima Pramac Racing | Ducati | 17 | Va chạm | 8 | ||
Ret | 32 | Aprilia Racing | Aprilia | 11 | Bỏ cuộc | 21 | ||
Ret | 89 | Prima Pramac Racing | Ducati | 10 | Tai nạn | 3 | ||
Ret | 5 | LCR Honda Castrol | Honda | 9 | Va chạm | 13 | ||
Ret | 41 | Aprilia Racing | Aprilia | 9 | Va chạm | 12 | ||
Ret | 26 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 3 | Tai nạn | 16 | ||
Fastest lap: | ||||||||
Kết quả chính thức |
Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “MARC MARQUEZ TAKES FIRST DUCATI POLE POSITION AT SPANISH MOTOGP IN DAMP JEREZ WITH STUNNING LAP”. Eurosport. 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Jorge Martin wins the Jerez sprint, Marc Marquez crashes from the lead, Francesco Bagnaia taken out”. Crash.net. 27 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Bagnaia wins Spanish Grand Prix to close gap in MotoGP world standings”. The Guardian. 28 tháng 4 năm 2024.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_T%C3%A2y_Ban_Nha_2024